Duy Tân 1 năm bao nhiêu?

Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11-11-1994 theo Quyết định số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, trường đã chuyển đổi sang loại hình tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 2-10-2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là trường Đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Được Times Higher Education đánh giá top 500 đại học tốt nhất thế giới năm 2023

Đại học Duy Tân - Mã trường: DDT; Chỉ tiêu: 6.200

Hơn 28 năm xây dựng và phát triển, Đại học Duy Tân đã tuyển sinh được 63 nghiên cứu sinh, 3.045 học viên cao học, 109.130 sinh viên đại học cao đẳng, 12.400 học viên trung cấp chuyên nghiệp [dừng tuyển sinh hệ trung cấp chuyên nghiệp từ 2012 và từ năm 2018 trường không tuyển sinh hệ cao đẳng]. Trường đã cung cấp cho xã hội 77.604 Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Kiến trúc sư, Dược sĩ và Cử nhân, đóng góp nguồn nhân lực chất lượng vào quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Kết quả khảo sát việc làm cho thấy tỷ lệ việc làm của sinh viên sau một năm tốt nghiệp đạt hơn 95%.

Năm 2023, Đại học Duy Tân vào Top 500 Thế giới theo bảng Times Higher Education [THE] 2023:

Tổ chức Times Higher Education [THE] vừa công bố bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất thế giới năm 2023. Năm nay, có 6 đại học của Việt Nam nằm trong bảng xếp hạng uy tín bậc nhất thế giới này. Trong đó, Đại học Duy Tân nằm trong Top 401-500 thế giới. Ngoài ra, Đại học Duy Tân cũng có vị trí rất cao trên nhiều bảng xếp hạng của thế giới và là đại học thứ 2 của Việt Nam đạt kiểm định ABET.

Xếp hạng các trường đại học của Việt Nam trên bảng Times Higher Education.

ĐẠI HỌC DUY TÂN THÔNG BÁO TUYỂN SINH 2023:

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

1] Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2] Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

3] Xét kết quả học tập [học bạ] THPT theo một trong hai hình thức sau:

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

4] Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

+ Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật [hình thức: Vẽ tĩnh vật] do Trường Đại học Duy Tân tổ chức đợt 1 vào ngày 27-5-2023 và đợt 2 vào ngày 8-7-2023 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

IV. CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN & THỜI GIAN XÉT TUYỂN XEM CHI TIẾT TẠI TUYENSINH.DUYTAN.VN

V. THỜI GIAN NHẬP HỌC

- Đợt 1: Từ ngày 22-8-2023 đến 6-9-2023

- Đợt 2: Từ ngày 7-9-2023 đến 16-9-2023

- Đợt 3 [nếu có]: Từ ngày 18-9-2023 đến 30-9-2023

VI. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

+ Hơn 4.000 suất học bổng với tổng trị giá hơn 100 tỷ đồng cho mùa Tuyển sinh 2023

+ 197 suất học bổng toàn phần từ đại học lên thạc sĩ, tiến sĩ có tống trị giá hơn 46 tỷ đồng.

+ 225 suất học bổng tài năng [toàn phần/ bán phần] có tổng trị giá hơn 14 tỷ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp [HP], Quản trị Marketing & Chiến lược [HP], Quản trị Tài chính [HP], Big data & Machine Learning [HP], Kế toán Quản trị [HP], Luật kinh doanh [HP], Quan hệ Quốc tế [HP], Trí tuệ Nhân tạo [HP]; có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.

+ 65 suất học bổng TOÀN PHẦN [100% học phí toàn khóa học] với tổng trị giá hơn 6 tỷ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình tiên tiến và chất lượng cao CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ kỳ thi THPT đạt từ 25 điểm trở lên

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên

ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7480103

7480103 [HP]

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET]

102

Thiết kế Games và Multimedia

122

Big Data & Machine Learning [HP]

115[HP]

Trí tuệ Nhân tạo [HP]

121[HP]

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

An toàn Thông tin

124

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính

130

04

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

135

05

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET]

101

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

140

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Điện tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Thiết kế Vi mạch Nhúng*

126

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113[PNU]

02

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

03

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

04

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện

150

05

7520114 [CLC]

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành

Cơ điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

06

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Văn, Vẽ [V01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

07

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

08

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]
4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]
4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

Kiến trúc công trình

107

09

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành

Kiến trúc nội thất

108

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

Quản lý và Vận hành Tòa nhà

207

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành:

Xây dựng Cầu đường

106

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Công nghệ Thực phẩm

306

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Văn, Toán, KHXH [C15]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

16

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Chế tạo Máy

125

TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

QTKD Quốc tế [Ngoại thương]

411

02

7340122

Ngành Thương mại Điện tử

422

03

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

04

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

05

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

06

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

Kinh doanh Thương mại

412

07

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

08

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành

Đầu tư Tài chính

433

09

7340301

7340301 [HP]

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Kế toán doanh nghiệp

406

Kế toán Nhà Nước

409

Kế toán Quản trị [HP]

406[HP]

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

Kiểm toán

430

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh [D01]
2.Văn, Sử, Anh [D14]
3.Văn, Địa, Anh [D15]
4.Văn, KHTN, Anh [D72]

1.Văn, Toán, Anh [D01]
2.Văn, Sử, Anh [D14]
3.Văn, Địa, Anh [D15]
4.Toán, Lý, Anh [A01]

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

Tiếng Anh Thương mại

801

7220201 [CLC]

Tiếng Anh Chất lượng cao

711[CLC]

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15]
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

Tiếng Trung Du lịch

707

Tiếng Trung Thương mại

803

7220204 [CLC]

Tiếng Trung Chất lượng cao

714[CLC]

03

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

Tiếng Hàn Du lịch

706

Tiếng Hàn Thương mại

805

7220210 [CLC]

Tiếng Hàn Chất lượng cao

710[CLC]

04

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

Tiếng Nhật Du lịch

708

Tiếng Nhật Thương mại

804

7220209 [CLC]

Tiếng Nhật Chất lượng cao

719[CLC]

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Văn, Toán, Địa [C04]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Toán, Sử [C03]
4.Văn, Toán, Địa [C04]

Văn Báo chí

601

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Việt Nam học

600

07

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Toán, Lý, Hóa [A00]

Truyền thông Đa phương tiện

607

08

7310206

7310206 [HP]

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh]

608

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật]

604

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung]

603

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

602

Quan hệ Quốc tế[HP]

608[HP]

09

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng

610

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

10

7380107

7380107 [HP]

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3.Văn, Toán, KHXH [C15]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Luật Kinh tế

609

Luật Kinh doanh [HP]

609[HP]

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành

Luật học

606

TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3.Văn, Toán, KHXH [C15]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Khách sạn Quốc tế [Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual]

407

7810201 [CLC]

Quản trị Khách sạn Quốc tế chuẩn PSU [Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual]

407[PSU]

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh]

440

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn]

441

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung]

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

04

7810202 [CLC]

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Nhà hàng Quốc tế chuẩn PSU [Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual]

409[PSU]

05

7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

Smart Tourism [Du lịch thông minh]

445

Văn hóa Du lịch

605

TRƯỜNG Y - DƯỢC - TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Sinh, Văn [B03]
4.Văn, Toán, Hoá [C02]

Điều dưỡng Đa khoa

302

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ [Đại học]

303

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn [A16]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Lý, Sinh [A02]
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ Đa khoa

305

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Lý, Sinh [A02]
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]
3.Toán, KHTN, Văn [A16]
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Sinh, Văn [B03]
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Công nghệ Sinh học

310

06

7520202

Ngành Kỹ thuật Y sinh

320

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Sinh, Văn [B03]
4.Văn, Toán, Hoá [C02]

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO

1

7480202 [CLC]

An ninh Mạng chuẩn CMU

116[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

2

7480103 [CLC]

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

102[CMU]

3

7340405 [CLC]

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

410[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4

7510301 [CLC]

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

5

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

[Đạt kiểm định ABET]

113[PNU]

6

7340101 [CLC]

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400[PSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

7

7340201 [CLC]

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404[PSU]

8

7340301 [CLC]

Kế toán chuẩn PSU

405[PSU]

9

7810201 [CLC]

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407[PSU]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3.Văn, Toán, KHXH [C15]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

10

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

11

7810202 [CLC]

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409[PSU]

12

7580201 [CLC]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105[CSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

13

7580101 [CLC]

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107[CSU]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]
4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]
4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BÀNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA

1

7480101 [ADP]

Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Thông tin TROY

102[TROY]

2

7810201 [ADP]

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407[TROY]

3

7340101 [ADP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400[KE]

VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ

1

7340101 [HP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Doanh nghiệp [HP]

400[HP]

2

7340115 [HP]

Ngành Marketing có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Marketing & Chiến lược [HP]

401[HP]

3

7510605 [HP]

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP]

416[HP]

4

7340201 [HP]

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Tài chính [HP]

403[HP]

CMU: Carnegie Mellon University

HP: Chương trình Tài năng

PSU: Pennslyania State University

TROY: ĐẠI HỌC TROY

CSU: California State University

KE: ĐẠI HỌC KEUKA

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT [VJJ]

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm  có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Công nghệ Phần mềm

102[VJJ]

Thiết kế Games và Multimedia

122[VJJ]

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng

101[VJJ]

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130[VJJ]

4

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Điện tự động

110[VJJ]

 Điện tử-Viễn thông

109[VJJ]

5

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117[VJJ]

6

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150[VJJ]

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111[VJJ]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Văn, Vẽ [V01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]
4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]
2.Toán, Văn, Vẽ [V01]
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]
4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 Kiến trúc công trình

107[VJJ]

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng  có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105[VJJ]

10

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301[VJJ]

11

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm  có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 Công nghệ Thực phẩm

306[VJJ]

12

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Văn, Toán, Lý [C01]
3.Văn, Toán, Hoá [C02]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Kinh doanh Marketing

401[VJJ]

13

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

Kinh doanh Thương mại

412[VJJ]

14

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

Tiếng Nhật Du lịch

708[VJJ]

15

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn  có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3.Văn, Toán, KHXH [C15]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407[VJJ]

16

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Văn, Sử, Địa [C00]
3.Văn, Toán, KHXH [C15]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
3.Văn, Sử, Địa [C00]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408[VJJ]

17

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, KHTN, Văn [A16]
3.Toán, Hoá, Sinh [B00]
4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Sinh, Văn [B03]
4.Văn, Toán, Hoá [C02]

Điều dưỡng Đa khoa

302[VJJ]

18

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học  có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]
3.Toán, KHTN, Văn [A16]
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]
2.Toán, Hoá, Sinh [B00]
3.Toán, Sinh, Văn [B03]
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

Công nghệ Sinh học

310[VJJ]

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, KHXH [C15]
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]
4.Toán, Lý, Hóa [A00]

Truyền thông Đa phương tiện

607[VJJ]

Trường Đại học Duy Tân học phí bao nhiêu 1 năm?

Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.

Đại học Duy Tân 1 năm bao nhiêu tín chỉ?

Hiện nay trường Đại học Duy Tân đã áp dụng chương trình đào tạo theo học chế tiến chỉ ở tất cả các ngành học. Theo đó đơn vị đo lường được tính theo tín chỉ với định mức khối lượng 130 tín chỉ cho hệ cử nhân và 170 cho hệ kĩ sư.

Bao nhiêu tiền 1 tín chỉ Đại học Duy Tân?

Với mức phí khoảng 250 nghìn đồng/tín chỉ thì học phí bạn phải chi trả cho một năm học tập tại Đại học Duy Tân chỉ khoảng 6 đến 8.5 triệu đồng [so với các trường trên thì đây là mức học phí thấp hơn rất nhiều].

Ngôn ngữ Trung Duy Tân bao nhiêu tín chỉ?

Ngoài ra, để tốt nghiệp được cử nhân ngành Ngôn ngữ TQ của Khoa Tiếng Trung ĐH Duy Tân, các bạn sinh viên phải hoàn thành ít nhất 130 tín chỉ của chương trình đào tạo, hoàn thành chương trình thực tập tại doanh nghiệp, thông qua Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi đạt môn tốt nghiệp, có đầy đủ chứng chỉ Tin học, Giáo dục thể ...

Chủ Đề