Ex ante và ex post là gì

Ex anteEx ante. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ex ante - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Latin cho, trước thực tế hoặc trước đó. Nhiệm kỳ đầy đủ là 'cựu antefacto.' Trái ngược với bài cũ.

Definition - What does Ex ante mean

Latin for, before the fact or beforehand. The full term is 'ex antefacto.' Opposite of ex post.

Source: Ex ante là gì? Business Dictionary

Ex postBài cũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ex post - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cho Latinh, sau khi thực tế. Nhiệm kỳ đầy đủ là 'cựu postfacto.' Đối diện của ante cũ.

Definition - What does Ex post mean

Latin for, after the fact. The full term is 'ex postfacto.' Opposite of ex ante.

Source: Ex post là gì? Business Dictionary

Thuật ngữ này có nguồn từ tiếng latinh, có nghĩa là “trước khi xảy ra”. Exante thường được sử dụng trong lĩnh vực thương mại, khi kết quả của một hành động, hoặc một chuỗi hành động, được dự đoán từ trước. Ngược lại với ex ante là ex post.

  • Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante là Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante là gì? [hay Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante nghĩa là gì?] Định nghĩa Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ex Ante / Ex-Ante / Ex Ante. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

english ex-ante and ex-post analysis

Con người & xã hội Khoa học Xã hội Kinh tế học

Những ngôn ngữ khác

Ex-Post là gì? tìm hiểu định nghĩa, khái niệm thông tin cơ bản cho người mới bắt đầu tìm hiểu về – Kinh tế học.

Tên gọi tiếng Anh Ex-Post
Tên gọi tiếng Việt
Ký hiệu/viết tắt:  
Chủ đề Kinh Tế Học
Tóm tắt ý chính về Ex-Post là gì?
  • Ex-post là một từ chỉ lợi nhuận thực tế và được dịch từ tiếng Latinh là "sau khi thực tế."
  • Phân tích hậu kỳ xem xét các kết quả tài chính sau khi chúng xảy ra và sử dụng chúng để dự đoán khả năng thu được lợi nhuận trong tương lai.
  • Giá trị xuất xưởng có được bằng cách xem xét giá trị đầu và cuối của tài sản, sự tăng trưởng và suy giảm của tài sản và mọi thu nhập kiếm được.
  • Ex-post trái ngược với ex-ante, sử dụng ước tính để đánh giá hiệu suất trong tương lai. Bài cũ là thực hành tiêu chuẩn vì nó dựa trên các kết quả đã được chứng minh.

Trên đây là những thông tin về giúp bạn hiểu hơn về Ex-Post thuộc kiến thức về Khái niệm Kinh tế học. Để cập nhật thêm những thông tin bổ ích bạn có thể truy cập vào chuyên mục Kinh tế học để tìm hiểu thêm.

   

Tiếng Anh Ex Post
Tiếng Việt Sau Đó; Phân Tích Dựa Trên Tình Hình Phát Triển Của Kinh Tế Trước Đó
Chủ đề Kinh tế

Ex post là một từ khác cho lợi nhuận thực tế và là tiếng Latin có nghĩa là “sau thực tế.” Việc sử dụng lợi nhuận trong lịch sử thường là cách tiếp cận nổi tiếng nhất để dự báo khả năng phát sinh khoản lỗ đầu tư vào bất kỳ ngày nào. Ex-post trái ngược với ex-ante, có nghĩa là “trước sự kiện”.

  • Ex Post là Sau Đó; Phân Tích Dựa Trên Tình Hình Phát Triển Của Kinh Tế Trước Đó.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Ex Post nghĩa là Sau Đó; Phân Tích Dựa Trên Tình Hình Phát Triển Của Kinh Tế Trước Đó.

Phân tích dựa trên tình hình phát triển của kinh tế trước đó được tính bằng cách sử dụng giá trị tài sản bắt đầu và kết thúc trong một khoảng thời gian cụ thể. Bất kỳ sự tăng trưởng hay giảm giá trị tài sản nào cộng với bất kỳ thu nhập kiếm được nào được tạo ra bởi tài sản trong kỳ. Các nhà phân tích sử dụng dữ liệu bài cũ về biến động giá đầu tư, thu nhập và các số liệu khác để dự đoán lợi nhuận dự kiến. Nó được đo dựa trên lợi nhuận dự kiến để xác nhận tính chính xác của các phương pháp đánh giá rủi ro.

Definition: Ex post is another word for actual returns and is Latin for "after the fact." The use of historical returns has customarily been the most well-known approach to forecast the probability of incurring a loss on investment on any given day. Ex-post is the opposite of ex-ante, which means "before the event."

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Ex Post

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ex Post là gì? [hay Sau Đó; Phân Tích Dựa Trên Tình Hình Phát Triển Của Kinh Tế Trước Đó nghĩa là gì?] Định nghĩa Ex Post là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ex Post / Sau Đó; Phân Tích Dựa Trên Tình Hình Phát Triển Của Kinh Tế Trước Đó. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề