Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của HS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của HS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Đang xem: Hs là viết tắt của từ gì trong quan hệ
Ý nghĩa chính của HS
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của HS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa HS trên trang web của bạn.
Xem thêm: 30/4 Là Ngày Gì – Sự Kiện 30 Tháng 4 Năm 1975
Tất cả các định nghĩa của HS
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của HS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
Xem thêm: Prototype Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
HS | An ninh nội địa |
HS | Biên kịch Hollywood |
HS | Bắt tay |
HS | Bộ cảm biến nhiệt |
HS | Cao trung |
HS | Chiều cao sóng ý nghĩa |
HS | Chuyển đổi tay |
HS | Chân trời cảm biến |
HS | Chúa Thánh thần |
HS | Chất lỏng thuỷ lực, bên phải, tàu Dịch vụ |
HS | Chất nguy hiểm |
HS | Chế độ chờ nóng |
HS | Cú sốc nhiệt |
HS | Di truyền Spherocytosis |
HS | Dịch vụ con người |
HS | Dịch vụ đường cao tốc |
HS | Giày ngựa |
HS | Giả thuyết Syllogism |
HS | Giờ của giấc ngủ |
HS | Gót chân tấn công |
HS | Hamilton Sundstrand |
HS | Hamish Sinclair |
HS | Hamstrings |
HS | Han Solo |
HS | Hannah Spearritt |
HS | Harlem Shake |
HS | Hartford & công ty đường sắt Slocomb |
HS | Hassi |
HS | Haus |
HS | Hawaii Star |
HS | Headshot |
HS | Helioseismology |
HS | HelpServ |
HS | Helter Skelter |
HS | Henschel |
HS | Heparan Sulfate |
HS | Hermetically niêm phong |
HS | Hernial túi |
HS | Herpes Simplex |
HS | Hic Situs |
HS | Highseekers |
HS | Hippocampus xơ cứng Hippocampus xơ cứng [neuropathology] |
HS | Hispano-Suiza |
HS | Hockey Skates |
HS | Hollywood hình vuông |
HS | Home School |
HS | Homer Simpson |
HS | Homo Sapien |
HS | Hora Somni |
HS | Hors dịch vụ |
HS | HostServ |
HS | Howard Stern |
HS | Hrvatski Samokres |
HS | Huyết thanh của con người |
HS | Hy vọng Solo |
HS | HyperStudio |
HS | Hypnotherapy xã hội |
HS | Hệ thống hài hòa |
HS | Khó khăn nghiêm trọng |
HS | Khởi đầu |
HS | Kinh Thánh tiếng Do Thái |
HS | Lắc tay |
HS | Máy bay trực thăng Phi đội chống tàu ngầm |
HS | Môi trường sống thích hợp |
HS | Mẫu điều hòa |
HS | Một nửa sức mạnh |
HS | Ngang quy mô |
HS | Nguồn nhiệt |
HS | Nhiễm trùng huyết xuất huyết |
HS | Nhà bác sĩ phẫu thuật |
HS | Nhà ga |
HS | Nước xốt cay |
HS | Nửa Subtractor |
HS | Nửa bước |
HS | Outer Hebrides |
HS | Sulfua hiđrô |
HS | Sườn ngang |
HS | Sức khỏe và an toàn |
HS | Sừng Strobe |
HS | Tai nghe |
HS | Tai nghe Stereo |
HS | Tay tem |
HS | Tiêu chuẩn cao |
HS | Tiêu chuẩn hài hòa |
HS | Tiêu đề thể thao |
HS | Trang chủ nghiên cứu |
HS | Trung tâm âm thanh |
HS | Trái tim tinh thần |
HS | Trường trung học |
HS | Trạm Spoor |
HS | Trụ sở chính và dịch vụ |
HS | Tàu cánh ngầm tàu |
HS | Tóc mùa xuân |
HS | Tản nhiệt |
HS | Tốc độ cao |
HS | Xã hội histiocyte |
HS | Xã hội hoàng |
HS | Y tế Dịch vụ kỹ thuật |
HS | Ông-3 lí |
HS | Đa chiều |
HS | Điểm nóng |
HS | Điểm số cao |
HS | Đầu & vai |
HS | Đầu Shot |
HS | Độ cứng giám sát |
HS đứng trong văn bản
Tóm lại, HS là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách HS được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của HS: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của HS, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của HS cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của HS trong các ngôn ngữ khác của 42.
HS là viết tắt của từ gì trong quan hệ? Là một chủ đề được nhiều bạn đọc quan tâm và tìm kiếm. Vậy HS là nghĩa là gì? Các cụm từ liên quan đến HS trong quan hệ ra sao? Hãy cùng TopGoogle.com.vn tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây. HS là cụm từ viết tắt của “Have Sex” hay dịch ra tiếng việt có nghĩa là Quan hệ tình dục. Đây là cụm từ được sử dụng phố biến trên các trang mạng, diễn dàn hay mạng xã hội như facebook,…Bên cạnh từ HS thì còn rất nhiều cụm từ như: 419, ONS, BD,…những cụm từ này mình sẽ đề cập trong phần bên dưới. [external_link_head]Ý nghĩa chính của HS là gì?
[external_link offset=1]
Xem thêm: JAV là gì? Top diễn viên phim Japan [Nhật Bản] 18+ HOT nhất
Các cụm từ liên quan đến HS trong quan hệ
Sau đây là những cụm từ viết tắt liên quan đến HS được người ta hay thường sử dụng:
- HJ – Viết tắt của handjob. Là dùng tay để kích thích ciu đối phương. Thường là nữ làm cho nam.
- BJ – Viết tắt của blowjob. Là dùng miệng để liếm, mút “cậu bé” của đối phương.
- FJ – Là footjob. Dùng chân thay vì dùng miệng và tay.
- Oral sex – Sex bằng cách dùng miệng [nam nữ gì đều dùng được] .
- Anal sex – Là sex qua “cửa hậu”.
- MSM – Viết tắt của men having sex with men là nam với nam.
- WSW – Là nữ với nữ.
- Some – Sex từ 3 người trở lên.
- Deepthroat – Tầm cao mới của BJ, đưa “cậu bé’’ vào sâu trong cổ họng.
- Squirt – Dùng tay kích thích âm đạo, đưa bạn tình của mình lên đỉnh.
- S&M: + [S] – Sadist là người bạo d.âm, người thích hạnh hạ người khác.
- + [M] – Masochist là người khổ d.âm, người thích ĐƯỢC hành hạ.
- Toes Licking – Kích thích đối phương bào việc liếm ngón chân.
- Cybersex – Là một kiểu chat Se.x qua video, tin nhắn hình ảnh.
- FWB – Friends with benefits là bạn tình. Nam và nữ đáp ứng các nhu cầu về tình dục, tiền bạc nhưng không ràng buộc về tình cảm.
- FAP – Đơn giản là ám chỉ hành động thủ dâm.
- CIA – Cum In Alo là xuất vào miệng.
- WC – Liếm “cửa hậu”.
- Tevez – Là “Lếu lều”.
- Spanking – Kích thích nữ khi đang quan hệ bằng cách đánh vào phần mông.
- Dirty talk – Khẩu dâm.
- Gangbang – Thể loại sex theo hướng bạo lực giữa 1 nữ và nhiều nam.
- Cavat – Phần môi lớn của âm đạo.
- Swing – Quan hệ tình dục theo kiểu tráo đổi bạn tình cho nhau.
- ONS [One night stand] = 419 [For one Night] – Là tình một đêm.
- Adultery – Khi một người chồng hoặc vợ có quan hệ tình dục với một người nào đó bên ngoài hôn nhân của họ.
- Knob = Dick = Willy = Cock – Bé Ciu.
- Camel toe = Muff = Danny: Bé Bim.
- HS = Have sex = Chịch xoạc – Quan hệ tình dục.
- Orgasm – Lên đỉnh.
- Orgy – Bisexual Sex Group – “Chịch” tập thể nam nữ lẫn lộn.
- Boobs = Tits – Ngực
- Nipples – Đầu ngực, núm vú
Như vậy thắc mắc HS là viết tắt của từ gì trong quan hệ? đã được giải đáp rồi đúng không nào? HS – Chính là cụm từ viết tắc của Have Sex [có nghĩa là quan hệ tình dục] được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Hi vọng thông qua bài viết trên sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin hay về lĩnh vực nhảy cảm này nhé!
[external_link offset=2]
Tôi là Trần Phú, người luôn tìm kiếm và chia sẻ những điều giá trị dành cho mọi người.
[external_footer]