Gen dài 0 2091m chứa bao nhiêu liên kết hóa trị

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

gen dài 0,4522 um có T = 2/3 G

a, khi gen tái bản 1 lần số liên khết hidro và liên kết hóa trị giữa các nu bị phá vỡ là bao nhiêu

b, có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành khi gen tái bản liên tiếp 4 đợt

c, tại 1 lần nhân đôi của gen số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành là 42528 đây là lần nhân đôi thứ mấy

Các câu hỏi tương tự

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack


1. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?

A.1026

B.2052

C.3078

D.1539

2. Có bao nhiêu cặp nucleotic chứa  trong 1 gen không phân mảnh dài 0,3264 Mm?

A.1920

B.319

C.960

D. 3840

3. Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?

A. 7830

B. 7118

C. 1305

D. 2610

4. Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?

A. 2040

5. Một gen phân mảnh dài 0,714 Mm chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lược là 1:3:4:2:6:5 . Có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?

A. 4200

B. 1000

C. 1100

bD. 2200

6. Gen chứa 1836 nucleotic sẽ có chiều dài bao nhiêu A0?

A.1506,6

B. 3121,2

C. 2340,9

D. 4681,8

7. Gen dài 0,4182Mm chứa bao nhiêu chu kì xoắn?

A. 246

B. 12,3

C. 24,6

D. 123

8. Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon?

A. 1242.103đvC

B. 931500đvC

C. 621.103đvC

D. 61200đvC

9. Gen 1 có T = 42,5%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%

B. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%

C. A = T = 21,25%; G = X = 28,75%

D. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%

10. Gen 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotic A + T/ G + X  = 1/7. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 6,25%; G = X = 43,75%

B. A = T = 3,125%; G = X = 46,875%

C. A = T = 6,25%; G = X = 93,75%

D. A = T = 3,125%; G = X = 96,875%

11. Gen 1 có G = 1,5T. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 10%; G = X = 40%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C. A = T = 30%; G = X = 20%

D. A = T = 20%; G = X = 30%

12. gen 4 có tổng giữa 2 loại  nucleotic bằng 15%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 7,5%; G = X = 42,5%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%

D. A hoặc C

13. Gen 5 có hiệu số giữa  nucleotic loại X với 1 loại nucleotic khác bằng 5% . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

 A. A = T = 5%; G = X = 45%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C.A = T = 22,5%;G = X = 27,5%

D.A = T =27,5%;G = X = 22,5%

14. Gen 6 có hiệu số giữa  nucleotic loại G với 1 loại nucleotic khác bằng 0,5625 . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

A.A = T = 43,75%; G = X = 56,25%

B.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%

C. A = T = 32%; G = X = 18%

D. A = T = 18%; G = X = 32%

15. Gen 7 có A>G và tích giữa 2 loại nucleotic không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:

A. A = T = 35%; G = X = 15%

B. A = T = 36%; G = X = 14%

C. A = T = 37%; G = X = 13%

D.A = T = 38%; G = X = 12%

16.Gen 8 có G2 – T2 = 3% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 22%; G = X = 28%

B. A = T = 15%; G = X = 15%

C. A = T = 24%; G = X = 26%

D. A = T = 20%; G = X = 30%

17. Gen 9 có G2 + T2 = 12,52% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 28%; G = X = 22%

bB.A = T = 25,5%; G = X = 24,5%

C. A = T = 32%; G = X = 18%

D. A = T = 26%; G = X = 24%

19. Gen 11 dài 2584A0 có hiệu số giữa  nucleotic loại A với loại không bổ sung với nó là 296. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:     A.A = T = 1056 Nu;G = X = 464 Nu

B.A = T = 232 Nu; G = X = 528 Nu

C. A = T = 528 Nu: G = X = 232 Nu

D.A = T = 264Nu ; G = X = 116 Nu

20.  gen 12 có 17 chu kì và có tỉ lệ A : X = 7 : 3. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:

A.A = T = 469 Nu ; G = X = 201 Nu

B.A = T = 201 Nu; G = X = 469 Nu

C.A = T = 938 Nu: G = X = 402 Nu

D.A = T = 402 Nu ; G = X = 268 Nu

đoạn ADN 16830 A0 chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1: 1,25 :  1,5  :2  : 2,5 .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu sau:

21. Gen 1 có X =450 nucleeeootit .Số lượng nuclêootit loại A là

22.Gen 2 có  sốNu loại T=1/2 G .Số lượng từng loại nuclêootit của gen 2 là:

A.A=T=125[Nu];G=X=250[Nu]

B.A=T=500 [Nu] ;G=X=250 [Nu]

C.A=T=250[Nu];G=X=500[Nu]

D.A=T=375[Nu];G=X=750[Nu]

23.Gen 3 có số nu loại A=5X .Số lượng từng loại nu Của gen này là:

A.A=T=150[Nu];G=X=750[Nu]

B.A=T=75[Nu];G=X=375[Nu]

C.A=T=1500[Nu;]G=X=300[Nu]

D.A=T=750[Nu];G=X=150[Nu]

24.Gen 4 có hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20% tổng số nuclêotit .Số nucleotit từng loại của gen này là:

A.A=T=360[Nu];G=X=840[Nu]

B.A=T=840[Nu];G=X=360[Nu]

C.A=T=180[Nu];G=X=420[Nu]

D.A=T=720[Nu];G=X=480[Nu]

25.Gen 5 có số Nu loại X lớn hơn số Nu loại kia và có tích số giữa 2 loại Nu không bs nhau bằng 472500. Số Nu từng loại của gen là:

A.A=T=600[Nu];G=X=90[Nu]

B.A=T=450[Nu];G=X=1050[Nu]

C.A=T=300[Nu];G=X=1200[Nu]

D.A=T=1050;G=X=450[Nu]

26. Gen dài 0,2091M chứa bao nhiêu liên kết hóa trị:

A. 1230

B.1228

C. 1229

D. 1231

27. Gen có 4084 liên kết hóa trị giữa axit và đường phải có khối lượng bao nhiêu đvC:A.1225200

B.224730

C.612900

D.37345

28.Gen có 2220 Nu và 2682 liên kết hydro.Số Nu mỗi loại của gen là:

A.A=T=648[Nu];G=X=462;

B.A=T=462[Nu];G=X=648[Nu]

C.A=T=1668;G=X=1014[Nu]

D.A=T=834[Nu];G=X=507[Nu]

29.Gen dài 4559,4A0chứa 3516 lkH.Gen có bao nhiêu Nu mỗi loại.

A.A=T=648[Nu];G=X=462;

B.A=T=462[Nu];G=X=648[Nu]

C.A=T=1668;G=X=1014[Nu]

D.A=T=834[Nu];G=X=507[Nu]

30. Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?

A. A = T = 40%; G = X = 10%

B. A = T = 35%; G = X = 15%

C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%

D.A = T = 30%; G = X = 20%

31. một gen chứa 1833 liên kết Hiđrô và và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với loại Nukhác là 10%. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?

A.A=T=423[Nu];G=X=282[Nu];

B.A=T=564[Nu];G=X=846[Nu]

C.A=T=282;G=X=423[Nu]

D.A=T=564[Nu];G=X=141[Nu]

* Một gen phân mảnh dài 7650  A0 có các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau và theo tỉ lệ 1:3:2:4. Đoạn êxôn thứ nhất chứa 585 lk hiđrô. . Đoạn êxôn thứ hai chứa 1080 lk hiđrô. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 32, 33.

32. Có bao nhiêu liên kết hóa trị chứa trong các đoạn không mã hóa?

A.3150

B.3148

C.3146

D.3154

33. số nuclêôtit từng loại chứa trong các đoạn mã hóa bằng bao nhiêu?

A.A=T=90[Nu];G=X=135[Nu];

B.A=T=270[Nu];G=X=180[Nu]

C.A=T=360;G=X=315[Nu]

D.A=T=270[Nu];G=X=405[Nu]

34. Gen chứa 3900 liên kết hiđrô, chiều dài trong đoạn 0,408m đến 0,51ma và có tổng số giữa hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen là:

A.A=T=600[Nu];G=X=900[Nu];

B.A=T=900[Nu];G=X=600[Nu]

C.A=T=300;G=X=450[Nu]

D.A=T=650[Nu];G=X=957[Nu]

35. Một gen có tổng giữa lk hiđrô và lk hóa trị  là 5206, trong đó số lk hóa trị ít hơn  số liên kết hiđrô  là 806. Số nuclêôtit mỗi loại của gen này là:

A.A=T=594[Nu];G=X=2412[Nu];     B

.A=T=296[Nu];G=X=804[Nu]

C.A=T=594;G=X=1608[Nu]

D.A=T=804[Nu];G=X=297[Nu]

36. Tổng số liên kết hóa trị   giữa axit và đường với số liên kết hiđrô của một gen là 6028, trong đó số liên kết hóa trị  nhiều hơn số liên kết hiđrô là 1168 liên kết.Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là?

A. A = T = 15%; G = X = 35%

B. A = T = 40%; G = X = 10%

C. A = T = 30%; G = X = 20%

D.A = T = 35%; G = X = 25%

* Hai gen có chứa 225 chu kì xoắn. Khối lượng gen I = ½ so với gen II. Gen I có số lk hiđrô giữa A và T bằng số lk hiđrô giữa G và X. Gen II có 4050 lk hiđrô. Sử dụng đữ kiện trên trả lời các câu  37, 38.

37. Số nuclêôtit mỗi loại của gen I là:

A.A=T=450[Nu];G=X=1050[Nu];

B.A=T=300[Nu];G=X=450[Nu]

C.A=T=450;G=X=300[Nu]

D.A=T=900[Nu];G=X=600[Nu]

38. Số nuclêôtit mỗi loại của gen II là:

A.A=T=300[Nu];G=X=450[Nu];

B.A=T=450[Nu];G=X=300[Nu]

C.A=T=1050;G=X=450[Nu]

D.A=T=450[Nu];G=X=1050

Gen dài 0,4556Mn có T X.

Bài 3. Một đoạn phân tử ADN dài 0,51Mm  chứa 2 gen 1 và 2, trong đó gen 1 dài gấp rưỡi gen 2. Gen 1 có tỉ lệ A/G = 1,5.  Gen 2 có tỉ lệ A + T/ G + X  =0,25.

1. Xác định số chu kì xoắn và khối lượng của mỗi gen.

2. Tính số Nu từng loại của mỗi gen.

Bài 4. Hai gen có tổng khối lượng 117.104.đvC.Độ dài của gen 1 kém gen 2 0,153Mm . Trong đó:

– Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại T với loại Nu kia bằng 150.

– Gen 2 có X < A và có tích số giữa 2 loại Nu không bổ sung nhau bằng 5,25%.

1. Xđịnh số chu kì xoắn của mỗi gen.

2. Tính số lượng  và tỉ lệ % từng loại Nu của mỗi gen.

Một gen có khối lượng36.104đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệA:T:G:X = 1:1:3:3.Sử dụng dữ kiện trên trả lời câu 1,2.

1. Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ 2 lần lược là:

A.75,75,225,225

B. 150,150,450,450

C.300,300,900,900.

D.125,125,375,375.

2. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là:

A.A = T = 37,5%;G = X = 12,5%

B.A=T= 30%;G=X=20%

C.A =T=10%;G=X= 40%

D.A = T = 12,5%;G = X = 27,5%

3. Số lượng từng loại nu của  trên là:

u]A.A=T=300[Nu];G=X=900[Nu];

B.A=T=150[Nu];G=X=450[Nu]

C.A=T=450;G=X=150[Nu]

D.A=T=125[Nu];G=X=425[N

Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro.Mạch thứ nhất của gen có 300 nucleotit loại G.Mạch kia có số nucleotit loại T  chiếm 10% số nucleotit của mạch .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 4 đến 6.

4.Số lượng từng loại nucleotit của gen là:

A.A=T=900[Nu];G=X=600[Nu];

B.A=T=1050[Nu];G=X=450[Nu]

C.A=T=600;G=X=900[Nu]

D.A=T=1200[Nu];G=X=300[Nu]

5.Số lượng từng loại nucleotit A,T,G,X trong mạch đơn  thứ nhất lần lượt là:A.450,150,300,600

B.150,450,300,600

C.450,150,600,300

D.150,450,600,30

6.Tỉ lệ phần trăm tưng loại nucleotit A,T,X.,G trong mạch đơn thứ hai lần lượt là:A.10%,30%,20%,40%

B.30%,10%,20%,40%

C.10%,20%,30%,40%

D.30%,10%,40%,20%.

Bài 5. 1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt là: 15%:30%:30%:25%.Gen đó dài 0,306Mm.

1. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen.

2. Tính số chu kì xoắn và khối lượng trung bình của gen.

3. Tính số liên kết hydro và số liên kết hóa trị giữa đường với a.photphoric trong gen.

Video liên quan

Chủ Đề