Get đi với giới từ gì là bắt xe buýt năm 2024

TO GET có thể được sử dụng trong một số mẫu và có nhiều ý nghĩa.

TO GET + túc từ trực tiếp = nhận được, tiếp nhận, mua
  • I got my passport last week. (nhận được)
  • She got her driving license last week. (nhận được)
  • They got permission to live in Switzerland. (nhận được)
  • I got a letter from my friend in Nigeria. (tiếp nhận)
  • He gets $1,000 a year from his father. (tiếp nhận)
  • She got a new coat from Zappaloni in Rome. (mua)
  • We got a new television for the sitting room. (mua)
TO GET + thành ngữ thời gian = đạt tới, đến một nơi
  • How are you getting home tonight?
  • We got to London around 6 p.m.
  • What time will we get there?
  • When did you get back from New York?
TO GET + tính từ = trở nên, thay đổi trạng thái
  • I am getting old.
  • It's getting hotter.
  • By the time they reached the house they were getting hungry.
  • I'm getting tired of all this nonsense.
  • My mother's getting old and needs looking after.
  • It gets dark very early in the winter.
  • Don't touch the stove until is gets cool.
TO GET + giới từ/phó từ = động từ ghép với nhiều nghĩa khác nhau

TO GET + Ý nghĩa Ví Dụ to get at có gắng diễn tả I think I see what you're getting at. I agree. to get away with thoát khỏi sự trừng phạt trong một hành động xấu hoặc bạo lực I can't believe you got away with cheating on that test! to get by quản lý (tài chánh) Sam doesn't earn much, but we get by. to get down chán nản, hạ xuống This rain is really getting me down. to get off rời khỏi một phương tiện vận chuyển (xe lửa, bus, xe đạp, máy bay) We got off the train just before the bomb exploded. to get on 1. vào/ngồi trên một phương tiện vận chuyển (xe lửa, bus, xe đạp, máy bay) 2. có mối quan hệ với ai 1. He got on his bicycle and rode down the street. 2. Amy and I really get on well. to get on with bắt đầu I have so much homework, I'd better get on with it. to get out of tránh làm điều gì, nhiệm vụ đặc biệt She got out of the washing-up every day, even when it was her turn. to get over giành lại (từ một cơn bệnh, sự ngạc nhiên) Have you gotten over your cold yet? to get through sử dụng, chấm dứt sự cung cấp We've got through all the sugar. Can you buy some more? to get up rời khỏi giường He gets up at 6.00 a.m. every morning. to get up to làm - thường với nghĩa xấu The children are very quiet. I wonder what they're getting up to.

Các thành ngữ khác với GET
  • Do you get it có nghĩa bạn có hiểu không. Do you get what the teacher was explaining in class?
  • He's getting dinner tonight có nghĩa anh ta đang chuẩn bị bữa ăn. You can relax. It's my turn to get dinner tonight.
  • I'll get the bill có nghĩa tôi sẽ trả. Put your wallet away! I'll get the bill.
  • That really gets me! có nghĩa là làm gai mắt tôi. It really gets me when my sister shows up late.
  • To get rid of something có nghĩa là vứt nó đi. I'm going to get rid of all these old newspapers.
  • To get out of bed on the wrong side có nghĩa là theo cách xấu. He got out of the wrong side of the bed this morning and he's been horrible all day.
  • To get your own back có nghĩa là trả thù hoặc trừng phạt ai đó. She's getting her own back for all those rude things you said at the party last night.

Học tiếng Anh với EF

Bạn đang gặp khó khăn khi học phrasal verb (cụm động từ) trong tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi chúng thực sự không hề khó nếu bạn biết cách học. Thật đấy, phrasal verb không hề khó nếu biết cách học. Nếu nắm rõ thì cụm động từ chính là những câu giúp chúng mình ăn điểm nữa đấy. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm những cụm phrasal verbs thường gặp trong ngữ pháp tiếng Anh ở bài viết này nhé.

ĐỌC THÊM: NHỮNG CỤM PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP (Phần 1)

Các phrasal verb (cụm động từ thường gặp)

Động từ “Get”

Get down: có nghĩa là làm chán nản hoặc thất vọng

Ví dụ: I’d been unemployed since I left college, and it was really getting me down. (Từ khi tốt nghiệp đại học đến nay, tôi vẫn chưa có việc làm, và điều đó thật sự khiến tôi chán nản.)

Get off: xuống (xe buýt, xe lửa, máy bay, tàu, …) hoặc rời đi, khởi hành

Ví dụ: This is where I get off – I’ll call you! (Tôi xuống ở đây – Tôi sẽ gọi điện cho bạn nhé!)

Get on: đi lên (xe, tàu, máy bay,..)

Ví dụ: I got on the train at Glasgow. (Tôi lên tàu tại Glasgow.)

Get on with/in: là sống, làm việc, hòa thuận với ai hoặc xoay sở, làm (một việc, một tình huống, …)

Ví dụ: How did you get on in the test? (Bạn đã làm bài kiểm tra thế nào?)

Get over: vượt qua, khắc phục

Ví dụ: He used to be afraid of heights but he has got over that now. (Trước đây anh ấy sợ độ cao, nhưng nay anh ấy đã khắc phục được.)

Get up: thức dậy

Ví dụ: What’s time do you usually get up? (Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)

Get đi với giới từ gì là bắt xe buýt năm 2024

Động từ “Give”

Give out: phân phát

Ví dụ: Protesters were giving out leaflets in front of the embassy. (Những người biểu tình phát truyền đơn ngay trước tòa đại sứ.)

Động từ “Go”

Go away: nghĩa là biến mất, tan di (disappear), như trong câu: “Sau khoảng một giờ thì cơn đau biến mất”.

Ví dụ: After about an hour, the pain started to go away. (Sau khoảng một giờ thì cơn đau biến mất.)

Go off: là (chuông) reo, (súng bom) nổ, (sữa) chua, (thức ăn) ươn, thối, (đèn) tắt, (máy móc) hư

Ví dụ: A bomb went off in East London last night, kill 2 people. (Tối qua, một quả bom phát nổ ở Đông London, làm chết 2 người”)

Go on: tiếp tục (continue)

Ví dụ: If you go on like. this, you’ll end up in hospital. (Nếu anh cứ tiếp tục làm việc như thế này, thì anh sẽ phải vào bệnh viện đấy)

Go out: (ánh sáng, lửa, đèn) tắt.

Ví dụ: The fire has gone out. (Lửa đã tắt.)

Go over: xem xét, kiểm tra (examine)

Ví dụ: He went over the plan again and discovered two very serious mistakes. (Anh ấy xem lại bản vẽ và phát hiện hai lỗi rất nghiêm trọng.)

Động từ “Grow”

Grow up: lớn lên; trưởng thành

Ví dụ: The kids have all grown up now, so we want to move to a bigger house. (Giờ đây bọn trẻ đều đã lớn, nên chúng tôi muốn chuyển đến ngôi nhà lớn hơn)

Động từ “Hand”

Hand in: nộp, đệ trình

Ví dụ: All essays must be handed in by Friday. (Các bài luận phải được nộp vào thứ sáu)

Động từ “Hold”

Hold on: Đợi (wait)

Ví dụ: Just hold on for a minute, please. (Vui lòng đợi một lát)

Hold up: ngừng (stop), hoặc hoãn lại (delay)

Ví dụ: My flight was held up because of the thick fog. (Chuyến bay của tôi bị hoãn vì sương mù dày đặc)

Động từ “Keep”

Keep on: tiếp tục (continue),

Ví dụ: My sister kept on asking me question after question. (Em gái tôi cứ liên tục hỏi tôi hết câu này đến câu khác.)

Keep up (with): theo kịp, bắt kịp

Ví dụ: She had to walk fast to keep up with him. (Cô ấy phải đi thật nhanh mới bắt kịp anh ta.)

Get đi với giới từ gì là bắt xe buýt năm 2024

Tạm kết

Với cách học phrasal verb đơn giản này, các bạn có thể dễ dàng nắm được nghĩa của các cụm động từ và áp dụng chúng vào các kỳ thi và bài tập cấu trúc tiếng Anh. Hãy cố gắng học thật nhiều cụm động từ để nâng cao ngữ pháp tiếng Anh của mình. Các bạn có thể lưu hoặc chia sẻ bài viết về trang cá nhân trên facebook để học lại khi cần. Hẹn gặp lại trong những bài viết lần sau.

Để tìm hiểu thêm về tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các bài viết về tiếng Anh của chúng tôi tại Hey English!

GET đi với giới từ gì?

Get + danh từ/đại từ Khi có tân ngữ trực tiếp (danh từ/đại từ) phía sau, thì get thường mang nghĩa là "nhận, có được, nắm lấy'. ... .

Get + tính từ ... .

Get + tiểu từ trạng từ hoặc giới từ ... .

Get + phân từ quá khứ ... .

Get + phân từ quá khứ mang nghĩa bị động. ... .

Get + V-ing và get + to V. ... .

Got và gotton..

Get cộng động từ gì?

Tương tự với cấu trúc remember, cấu trúc get trong tiếng Anh cũng có thể được kết hợp cùng V-inf và V-ing. Theo đó, cấu trúc get + V-ing thường xuất hiện trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật với ý nghĩa là “bắt đầu làm gì”. Trong khi đó, cấu trúc get + to V-inf mang ý nghĩa là “được phép, có cơ hội,…”.

GET là từ loại gì?

get [got|got] {động từ}

Gọt và GET là gì?

Got là dạng quá khứ đơn (V2 của get) cũng như là một trong hai dạng quá khứ phân từ (V3 của get) cùng với Gotten. Lưu ý, Got và Gotten đều là quá khứ phân từ của Get nhưng Gotten được sử dụng phổ biến ở Mỹ.