Giá xe air blade 2022 bản đặc biệt

Cập nhật: 10:34 | 24/02/2022

Xe máy Honda Air Blade là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy nhất của Honda tại thời điểm hiện tại trên thị trường xe máy Việt Nam.

Xe máy Honda Air Blade 2022 thế hệ mới với thiết kế tem mới, được trang bị thêm một số chức năng mới như hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD, ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 150cc. Honda Air Blade 2022 gồm 2 phiên bản động cơ 125cc và 150cc với giá bán cao hơn phiên bản trước đó.

Honda Air Blade 2022 là dòng xe tay ga bán chạy nhất của Honda tại thời điểm hiện nay tại thị trường xe máy Việt Nam. Xe AirBlade đã thay đổi nhiều qua những lần nâng cấp. Trong thời điểm hiện tại, Honda Air Blade 2022 trang bị động cơ 4 thì, phun xăng điện tử, với trọng lượng 111 kg, kích thước 1.870 x 687 x 1.091mm, độ cao yên 774 mm, bình xăng 4,4 lít, cùng với hệ thống đèn pha trước được trang bị led hiện đại tăng khả năng chiếu sáng.

Bảng màu xe máy Honda Air Blade 2022

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Air Blade 2022

Tên xe

Honda Air Blade 2022

Kiểu xe

Tay ga

Kích thước DxRxC

1870 x 687 x 1091 mm và 1870 x 686 x 1112 mm

Chiều cao yên

774-775 mm

Dung tích cốp xe

22,7 lít

Trọng lượng

111-113 kg

Khoảng cách 2 trục bánh xe

1286 mm

Động cơ

Xăng 125cc hoặc Xăng 150 cc, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích công tác

125cc và 150cc

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Công suất cực đại

11,3 – 12,9 mã lực

Mô-men xoắn cực đại

11,68 – 13,3 Nm

Hộp số

Vô cấp

Phuộc trước/sau

Ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Cỡ mâm

14 inch

Khoảng sáng gầm xe

125 mm

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình

1,99-2,17L/100km

Động cơ xe máy Honda Air Blade 2022

Xe máy Honda Air Blade 2022 có thêm tùy chọn động cơ 150 cc, động cơ eSP có dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 12,9 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút.

Air Blade bản 125 sử dụng động cơ eSP xy-lanh đơn, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,9 cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,68 Nm tại 5.000 vòng/phút.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước là trang bị tiêu chuẩn trên Honda Air Blade 150 mới, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.

Bảng giá xe máy Honda Air Blade 2022 mới nhất tháng 3/2022

Giá xe Honda Air Blade 2022

Giá đề xuất

Giá đại lý bao giấy

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn

41.490.000

46.700.000

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Giới hạn

41.990.000

47.200.000

Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt

42.690.000

47.700.000

Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn

55.490.000

59.000.000

Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn

55.790.000

59.300.000

Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt

56.690.000

60.000.000

Nguyễn Hồng

Giá xe AB giới hạn

Xe AB 2022 [hay xe air blade, xe lade] là dòng xe tay ga được Honda sản xuất với kiểu dáng thể thao hướng đến khách hàng nam tại thị trường Việt Nam.

Xe AB là một trong số ít những dòng xe tay ga sở hữu hữu kiểu dáng thể thao 2 phuộc sau có giá dao động từ 4-5X triệu tại thị trường Việt Nam.

Mới đây mẫu xe Air Blade 2022 vừa được ra mắt với giá thành có nhiều thay đổi. Hãy cùng Minh Long Motor tìm hiểu hiểu xem giá AB giới hạn nói riêng và giá AB nói chung hiện tại so với các mẫu xe khác ra sao nhé!

Bảng giá Air Blade 2022

Bảng giá đề xuất AB 2022 từ Honda

Giá xe niêm yết giá xe AB 2022 được tham khảo từ trang chủ Honda Việt Nam mới nhất.

Phiên bản AB 2022 Giá đề xuất 
Giá xe AB 125 CBS bản tiêu chuẩn 40.735.637 Đ
Giá xe AB 125 CBS bản đặc biệt 41.913.818 Đ
Giá xe AB 125 CBS bản giới hạn 41.226.545 Đ
Giá xe AB 150 ABS bản tiêu chuẩn 55.490.000 Đ
Giá xe AB 150 ABS bản đặc biệt 56.690.000 Đ
Giá xe AB 125 ABS bản giới hạn 55.790.000 Đ

Bảng giá xe AB 125 2022 tại Minh Long Motor

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh

Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng

Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen

Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám

Powered By WP Table Builder

Đánh giá, review chi tiết xe Air Blade 125

Bảng giá xe AB 150 2022 tại Minh Long Motor

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đen Bạc

Giá Air Blade 150Tiêu Chuẩn màu Xám Đen Bạc

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh Bạc Đen

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ Bạc Đen

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

Giá Air Blade 150 Giới hạn

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Đỏ 2022

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2022

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xanh 2021

Giá Air Blade 150 Tiêu Chuẩn màu Xám 2021

Giá Air Blade 150 Đặc Biệt

Giá Air Blade 150 Giới hạn

Powered By WP Table Builder

Đánh giá, review chi tiết xe Air Blade 150

Hiện tại xe AB 2022 tại Minh Long Motor nói riêng và các đại lý bán lẻ nói chung đều rất hiếm hàng. Trong đó phiên bản AB giới hạn gần như là không có hàng tại thời điểm hiện tại.

Theo đó, giá AB tại thị trường bán lẻ đều sẽ mắc hơn từ 2-3 triệu là điều bình thường. Đặc biệt từ tháng 02/2022 các mẫu xe Honda gần như đều đồng loạt tăng giá theo mức giá xăng dầu leo thang mỗi ngày.

Để biết giá xe AB mới nhất khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36

Giá trả góp xe máy Air Blade 2022

Hiện tại để trả góp xe máy Honda Air Blade 2022 khách hàng sẽ cần trả trước 20-30% giá trị của xe dựa theo mức giá ra biển số.

Theo đó để trả góp xe máy Air Blade khách hàng cần:

  • Giá trả góp xe máy Air Blade 125: trả trước từ 8-10 triệu, tùy vào phiên bản.
  • Giá trả góp xe máy Air Blade 150: trả trước từ 13-15 triệu, tùy vào phiên bản.

Kèm theo đó khách hàng cần chuẩn bị Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân và Hộ khẩu hoặc Giấy phép lái xe.

Đặc biệt theo quy định mới khách hàng từng nợ xấu sẽ không thể trả góp xe AB.

Honda Air Blade phiên bản 2022

Air Blade 2022 màu mới

Xe máy Air Blade 2022 hiện tại có 2 phân khối gồm: Air Blade 125 và Air Blade 150. Trong mỗi phân khối, xe sẽ có 3 phiên bản: tiêu chuẩn, đặc biệt, giới hạn.

Các màu xe air blade 2022, gồm:

  • Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt: Đen
  • Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Đen – Xanh Đen – Xám Đen – Trắng Đen
  • Air Blade 125 phiên bản Giới hạn: Xám
Bảng giá và màu sắc Air Blade 125
xe Honda Air Blade 125 giới hạn
  • Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt: Xanh Xám Đen
  • Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ Bạc Đen – Xanh Bạc Đen – Xám Đen Bạc – Đen Bạc
  • Air Blade 150 phiên bản Giới hạn: Xám
Bảng giá và màu sắc Air Blade 150
xe Honda Air Blade 150 giới hạn

Thiết kế xe AB 2022

Honda AB 2022 cả 2 phân khối đều sở hữu thiết kết thể thao phong cách Nhật Bản với những đường nét góc cạnh, cụm đèn pha lớn được tạo hình như hốc mắt các sinh vật viễn tưởng.

Đầu xe AB được trang bị cụm đèn pha LED cùng cụm đèn demi dài, vuốt ngược ra sau với rất năng động.

Đầu xe Air Blade 125 gọn gàng, ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên

Tính năng và tiện ích xe AB

Honda Air Blade không có quá nhiều sự thay đổi khi được trang bị hệ thống chiếu sáng LED, màn hình kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ thông tin.

Đồng hồ kỹ thuật số full LED.

Chìa khóa Smartkey với tính năng định vị và chống trộm cho cả phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt lẫn giới hạn.

Air Blade được trang bị chìa khóa Smartkey hiện đại

Công tắc chân chống giúp xe tắt máy khi đá chống bên, gia tăng sự an toàn khi có trẻ nhỏ trên xe.

Hộc chứa đồ với dung tích lớn lên đến 22.7 lít có thể chứa được 2 nón bảo hiểm nửa đầu và một số vật phẩm khác. Bên cạnh đó hộc chứa đồ còn được trang bị cổng sạc giúp sạc nhanh các thiết bị thông minh.

Cốp xe rộng với dung tích 22.7L

Động cơ xe AB 2022

  • AB 125 và AB150 đều sở hữu động cơ eSP 4 kỳ 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch.
  • Động cơ AB 125 cho công suất tối đa đạt: 8,4 kW/8.500 vòng/phút
  • Động cơ AB 150 cho công suất tối đa đạt: 9,6 kW/8.500 vòng/phút

Theo như Honda đưa tin, động cơ xe AB 150 2022 có khả năng tăng tốc vượt trội, chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h.

Động cơ Honda trang bị Air Blade với khả năng gia tốc vượt trội.

Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2022

AB 125 AB 150
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh 124,9cm3 149,3cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 52,4mm x 57,9mm 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén 11,0:1 10,6:1
Công suất tối đa 8,4kW/8.500 vòng/phút 9,6kW/8.500 vòng/phút
Momen cực đại 11,68 N.m/5.000 vòng/phút 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Kích thước Dài x Rộng x Cao 1.870mm x 687mm x 1.091mm 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khối lượng 111kg 113kg
Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm 1.286mm
Khoảng sáng gầm xe 125mm 125mm
Độ cao yên 774mm 775mm
Dung tích bình nhiên liệu 4,4 lít 4,4 lít
Dung tích nhớt 0,8 lít sau khi thay nhớt 0,9 lít sau khi rã máy

0,8 lít sau khi thay nhớt 0,9 lít sau khi rã máy

Hệ thống điện Điện Điện
Phuộc trước Ống lồng Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đôi Lò xo đôi
Hộp số Tự động Tự động

So sánh giá xe AB 2022 và các dòng tay ga

Khi cân nhắc đến việc mua xe AB 2022 thì hầu hết khách hàng là nam giới. Với nhu cầu tìm kiếm một dòng xe tay ga hiện đại, phân khúc 125-150cc, kiểu dáng thể thao, đi học, đi làm, chúng ta sẽ có các mẫu xe sau:

  1. Honda Vario 125 – 150: 5X – 6X triệu
  2. Yamaha NVX 155 VVA: 5X triệu
  3. Yamaha Aerox 155 VVA: 4X – 5X triệu
  4. Honda Vision 110 cá tính: 4X triệu

So sánh xe AB và Vario

Đầu tiên phân tích sơ bộ về tính tương đồng về thiết kế và giá thành thì chúng ta có Vario là mẫu xe đáng phân vân nhất. Với kiểu dáng thể thao và hiện đại AB và Vario gần như tương đồng về tất cả.

Tuy nhiên Honda Vario lại không có phanh ABS trên phiên bản 150, phuộc sau cũng là dạng lò xo đơn. Trong khi, AB150 lại được trang bị phanh ABS và phuộc sau là phuộc đôi, giá thành thì chỉ 5X nên AB sẽ vượt trội hơn một chút.

Tóm lại: mua AB là một lựa chọn tốt, nhưng nếu bạn yêu thích góc cạnh thể thao hơn thì có thể chọn Vario đặc biệt là Vario 160 sắp ra mắt.

So sánh xe AB và NVX 155

Thứ hai, Yamaha NVX 155 và Aerox 155, sở dĩ gom 2 mẫu xe này để so sánh với AB là vì chúng thật ra là phiên bản nhập khẩu và phiên bản chính hãng, 2 mẫu xe không thật sự khác nhau.

Theo đó chúng ta có NVX sở hữu 2 phuộc với bình gas phụ, kiểu dáng thể thao, công nghệ hiện đại. Nhìn chung mọi thứ NVX đều ngang với AB thậm chí nhỉnh hơn.

Tuy nhiên một nhược điểm khiến NVX không phổ biến là kiểu dáng quá xấu, thậm chí phải nói là quá cồng kềnh.

Đánh trên cùng phân khúc thể thao, 150cc, giá thành 5X, thì khách hàng chung của 2 mẫu xe đều là khách hàng trẻ trung, sôi động. Trong khi đó NVX với phần đuôi quá to là không hợp lý, nó mang đến một sự bất tiện không hề nhẹ và đi ngược với sự tự do, phóng khoán của nhóm khách hàng này.
Đồng thời kích thước quá khổ thật sự ám ảnh trong giao thông ùn ứ như ngày nay. Chắc chắn bạn sẽ không muốn gặp tình cảnh kẹt xe trong khi cưỡi NVX và giữa trưa đâu, nó thật sự là khủng khiếp.

Thế nên, AB vẫn thắng trong nhu cầu đi lại hằng ngày. Còn NVX và Aerox sẽ phù hợp hơn nếu bạn đi phượt, đi chơi, đi du lịch…

So sánh xe AB và Vision cá tính

Nói đến so sánh Vision và Air Blade thì đây là một so sánh có phần khập khiễng và chủ quan. Vì 2 mẫu xe này thật sự không cùng một phân khúc, thậm chí cả trang bị ABS, phuộc sau cả 2 đều chênh nhau khá nhiều phía AB.

Tuy nhiên với giá thành rẻ hơn và kiểu dáng rất đẹp thì ta có thể cân nhắc một chút về Vision cá tính. Theo đó chúng ta sẽ có Vision cá tính với khóa Smartkey, cổng sạc thông minh, thiết kế cao, bánh to tương tự SH, màu sắc nam tính, đẹp mắt, bền.

Tóm lại: Vision thua hẳn AB về nhiều mặt tuy nhiên giá thành xe khá rẻ và kiểu dáng cũng rất đẹp. Nên nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí thì Vision cá tính là lựa chọn không tồi chút nào ở thời điểm hiện tại.

Danh sách địa chỉ showroom Minh Long Motor

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương [Gần công viên nước Dĩ An] - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp [Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp] - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM [Gần cầu vượt Linh Xuân] -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM [Cách bến xe Miền Đông 500m] - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương [gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy] - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế [Cách bến xe phía nam 300m] - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM [Đối diện Mercedes Benz ] - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM [Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m] - 0902.701.345

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM [Cách ngã tư Bình Thái 500m] - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336

Video liên quan

Chủ Đề