Giải bài tập toán lớp 5 trang 107

Câu 1, 2, 3, 4 trang 107 Vở bài tập [VBT] Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 107 bài 162 Vở bài tập [VBT] Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

a.

Hình lập phương

[1]

[2]

Cạnh

8cm

1,5m

Sxung quanh

Stoàn phần

Thể tích

b.

Hình hộp chữ nhật

[1]

[2]

Chiều dài

6cm

1,8m

Chiều rộng

4cm

1,2m

Chiều cao

5cm

0,8m

Sxung quanh

Stoàn phần

Thể tích

2. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.

3. Có 8 hình lập phương cạnh 10cm xếp thành một hình lập phương H [như hình bên]. Tính :

a. Thể tích của hình lập phương H

b. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 8 lần

1.

Diện tích xung quanh hình lập phương :

Sxung quanh = 8 ⨯ 8 ⨯ 4 = 256cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stoàn phần = 8 ⨯ 8 ⨯ 6 = 384cm2

Thể tích hình lập phương :

V = 8 ⨯ 8 ⨯ 8 = 512cm3

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :

Sxung quanh = [6 + 4] ⨯ 2 ⨯ 5 = 100cm2

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:

Stoàn phần = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148cm2

Thể tích hình hộp chữ nhật :

V = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3

a.

Hình lập phương

Quảng cáo

[1]

[2]

Cạnh

8cm

1,5m

Sxung quanh

256cm2

9cm2

Stoàn phần

384cm2

13,5cm2

Thể tích

512cm3

3,375cm3

b.

Hình hộp chữ nhật

[1]

[2]

Chiều dài

6cm

1,8m

Chiều rộng

4cm

1,2m

Chiều cao

5cm

0,8m

Sxung quanh

100cm2

4,8m2

Stoàn phần

148cm2

9,12m2

Thể tích

120cm3

1,728cm3

2.

Bài giải

Diện tích đáy bể là :

1,5 ⨯ 1,2 = 1,8 [m2]

Chiều cao của bể là :

1,44 : 1,8 = 0,8 [m]

Đáp số : 0,8m

3.

Bài giải

a. Cạnh của hình lập phương H là :

10 ⨯ 2 = 20 [cm]

Thể tích hình lập phương lớn :

20 ⨯ 20 ⨯ 20 = 8000 [cm3]

b. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :

20 ⨯ 20 ⨯ 6 = 2400 [cm2]

Đáp số : a. 8000cm2

b. 2400cm2

4.

Hướng dẫn

Thể tích hình lập phương cạnh 3cm là :

3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 [cm3]

Thể tích hình lập phương cạnh 2 ⨯ 3cm là :

6 ⨯ 6 ⨯ 6 = 216 [cm3]

Thể tích gấp số lần là :

216 : 27 = 8 [lần]

Vậy khoanh vào đáp án D. 8 lần

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập trang 106, 107, 108

Bài 1. [Trang 106 VBT Toán 5]

Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Độ dài đáy hình tam giác 13cm 32dm 4,7m
Chiều cao hình tam giác 7cm 40dm 3,2m
Diện tích hình tam giác

Bài giải

Độ dài đáy hình tam giác 13cm 32dm 4,7m
Chiều cao hình tam giác 7cm 40dm 3,2m
Diện tích hình tam giác 45,5 640 7,52

Bài 2. [Trang 107 VBT Toán 5]

Tính diện tích hình tam giác vuông [theo công thức]:

Diện tích tam giác vuông BAC là:

S = AB x AC : 2

[AC và AC cùng đơn vị đo]

Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:

a]

Diện tích tam giác vuông BAC là: ………………………………………………..

b]

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: ……………………………………………….

Bài giải

a] Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 x 4 : 2 = 6 []

b] Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 4 : 2 = 10 []

Bài 3. [Trang 108 VBT Toán 5]

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm  và chiều cao MH = 3cm

Diện tích hình tam giác MQP là:  ………………………………………………..

Diện tích hình tam giác MNP là: ………………………………………………..

Bài giải

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 x 3 : 2 = 7,5 []

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau [MN = PQ] và hai chiều cao bằng nhau [là chiều cao hình bình hành MH = 3cm]

Do đó, diện tích hình tam giác MNP là 7,5

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập chung trang 108, 109, 110

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Video liên quan

Chủ Đề