Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Giải Bài 101 trang 18 VBT Toán lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Tính nhẩm:
a] 3500 + 200 = ..............
3700 - 200 = ..............
7100 + 800 =..............
7900 - 8000 = ..............
4400 + 300 = ..............
4700 - 3000 = ..............
b] 6000 + 2000 = ..............
8000 - 6000 = ..............
8000 - 2000 = ..............
7000 + 3000 = ..............
10 000 - 7000 = ..............
10 000 - 3000 = ..............
2000 + 8000 = ..............
10 000 - 2000 = ..............
10 000 - 8000 = ..............
Lời giải:
a] 3500 + 200 = 3700
3700 - 200 = 3500
7100 + 800 = 7900
7900 - 8000 = 7100
4400 + 300 = 4700
4700 - 3000 = 4400
b] 6000 + 2000 = 8000
8000 - 6000 = 2000
8000 - 2000 = 6000
7000 + 3000 = 10 000
10 000 - 7000 = 3000
10 000 - 3000 = 7000
2000 + 8000 = 10 000
10 000 - 2000 = 8000
10 000 - 8000 = 2000
Bài 2 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Đặt tính rồi tính
4756 + 2834 6927 + 835 5555 + 445
.................... .................... .....................
.................... .................... .....................
.................... .................... .....................
7571 - 2664 9090 - 8989 1018 - 375
.................... .................... .....................
.................... .................... .....................
.................... .................... .....................
Lời giải:
Bài 3 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Một thư viện có 960 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng
Tóm tắt:
Thư viện có: 960 cuốn
Mua thêm được
Thư viên có tất cả: … cuốn?
Lời giải:
Số cuốn truyện tranh mà thư viện mua thêm được là:
960 : 6 = 160 [cuốn]
Số cuốn truyện tranh có trong thư viện là:
960 + 160 = 1120 [cuốn]
Đáp số: 1120 cuốn
Bài 4 trang 18 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Tìm x:
a] x + 285 = 2094
b] x - 45 = 5605
c] 6000 - x = 2000
Lời giải:
a] x + 285 = 2094
x = 2094 - 285
x = 1809
b] x - 45 = 5605
x = 5605 + 45
x = 5650
c] 6000 - x = 2000
x = 6000 - 2000
x = 4000
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 18 Tập 2 Bài 101 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 2
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 3
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 4
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
2. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng [không tính mép hàn].
3. Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ……………………………
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ………………………………
Bài giải:
1.
Chu vi mặt đáy hình [1] :
C = [8 + 5] ⨯ 2 = 26dm
Diện tích xung quanh hình [1]:
Sxq = C ⨯ h = 26 ⨯ 4 = 104dm2
Diện tích đáy hình [1] :
Sđáy = 8 ⨯ 5 = 40dm2
Diện tích toàn phần hình [1]:
Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 104 + 80 = 184dm2
Chu vi mặt đáy hình [2] : C = [1,2 + 0,8] ⨯ 2 = 4m
Diện tích xung quanh hình [2] :
Sxq = C ⨯ h = 4 ⨯ 0,5 = 2m2
Diện tích đáy hình [2] :
Sđáy = 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96m2
Diện tích toàn phần hình [2] :
Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 2 + 0,96 ⨯ 2 = 3,92m2
2.
Vì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.
Bài giải
Ta đổi ra đơn vị mét : 9dm = 0,9m
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[1,2 + 0,8] ⨯ 2 = 4 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 0,9 = 3,6 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,2 ⨯ 0,8 = 0,96 [m2]
Diện tích tôn để làm thùng là :
3,6 + 0,96 = 4,56 [m2]
Đáp số : 4,56m2
3.
Hình a]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[1,5 + 0,8] ⨯ 2 = 4,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
4,6 ⨯ 1 = 4,6 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
1,5 ⨯ 0,8 = 1,2 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
4,6 + 2 ⨯ 1,2 = 7 [m2]
Hình b]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[0,8 + 1] ⨯ 2 = 3,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
3,6 ⨯ 1,5 = 5,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
0,8 ⨯ 1 = 0,8 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
5,4 + 2 ⨯ 0,8 = 7 [m2]
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.
Sachbaitap.com
Page 5
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………..
b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : …………………………
2. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài \[{3 \over 5}m\], chiều rộng \[{1 \over 4}m\] và chiều cao \[{1 \over 3}m\]
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :
A. 1,6m2
B. 3,2m2
C. 4,3m2
D. 3,75m2
4. Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông ?
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Người ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Bài giải
1.
Đổi:
20dm = 2m
12dm = 1,2m
Hướng dẫn
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[2 + 1,5] ⨯ 2 = 7 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
7 ⨯ 1,2 = 8,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
2 ⨯ 1,5 = 3 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
8,4 + 2 ⨯ 3 = 14,4 [m2]
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2
b. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2
2.
Bài giải
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
\[\left[ {{3 \over 5} + {1 \over 4}} \right] \times 2 = {{17} \over {10}}\left[ m \right]\]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
\[{{17} \over {10}} \times {1 \over 3} = {{17} \over {30}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
\[{3 \over 5} \times {1 \over 4} = {3 \over {20}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
\[{{17} \over {30}} + 2 \times {3 \over {20}} = {{26} \over {30}} = {{13} \over {15}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số : \[{{17} \over {30}}{m^2};\,{{13} \over {15}}{m^2}\]
3.
Chọn đáp án B
Hướng dẫn
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật :
[1,1 + 0,5] ⨯ 2 = 3,2 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯ 1 = 3,2 [m2]
4.
Hướng dẫn
Diện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Bài giải
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[8 + 5] ⨯ 2 = 26 [dm]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
26 ⨯ 4 = 104 [dm2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
8 ⨯ 5 = 40 [dm2]
Diện tích sơn là :
104 + 2 ⨯ 40 = 184 [dm2]
Đáp số : 184dm2
5.
Hướng dẫn
Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật.
Vậy khoanh vào câu B.
Sachbaitap.com
Page 6
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 7
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 8
1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
b. Chiều dài \[{4 \over 5}dm\] , chiều rộng \[{1 \over 3}dm\] , chiều cao \[{3 \over 4}dm\]
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] | [3] |
Chiều dài | 3m | \[{4 \over 5}dm\] | |
Chiều rộng | 2m | 0,6cm | |
Chiều cao | 4m | \[{1 \over 3}dm\] | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 2dm | 4cm | |
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
Bài giải
1.
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[1,5 + 0,5] ⨯ 2 = 4 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 1,1 = 4,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 [m2]
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\[\left[ {{4 \over 5} + {1 \over 3}} \right] \times 2 = {{34} \over {15}}\left[ m \right]\]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
\[{{34} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{17} \over {10}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
\[{4 \over 5} \times {1 \over 3} = {4 \over {15}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
\[{{17} \over {10}} + 2 \times {4 \over {15}} = {{67} \over {30}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. \[{{17} \over {10}}{m^2}\,;\,{{67} \over {30}}{m^2}\]
2.
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm.
Tính :
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 [cm2]
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 [cm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 [cm2]
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 ⨯ 5 = 20 [cm]
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 [cm2]
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 [cm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 [cm2]
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh [toàn phần] mới [sau khi tăng] chia cho diện tích xung quanh [toàn phần] cũ [trước khi tăng], ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 [lần]
2400 : 150 = 16 [lần]
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
3.
Chu vi mặt đáy hình hộp [1] : [3 + 2] ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [1] :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [1] :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật [2] :
\[2:2 - {4 \over 5} = {1 \over 5}dm\]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [2] :
\[2 \times {1 \over 3} = {2 \over 3}d{m^2}\]
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [2] :
\[{2 \over 3} + 2 \times {1 \over 5} \times {4 \over 5} = {{74} \over {75}}d{m^2}\]
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật [3] :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật [3] :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật [3] :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật | [1] | [2] | [3] |
Chiều dài | 3m | \[{4 \over 5}dm\] | 1,4cm |
Chiều rộng | 2m | \[{1 \over 5}dm\] | 0,6cm |
Chiều cao | 4m | \[{1 \over 3}dm\] | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 10m | 2dm | 4cm |
Diện tích xung quanh | 40m2 | \[{2 \over 3}d{m^2}\] | 2cm2 |
Diện tích toàn phần | 52m2 | \[{{74} \over {75}}d{m^2}\] | 3,68cm2 |
Giaibaitap.me
Page 9
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 10
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 11
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 12
1.
a. Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; \[{2 \over 3}{m^3}\]
208cm3 :………………………………………
10,215cm3: ……………………………….......
0,505dm3 : …………………………………………
\[{2 \over 3}{m^3} = \]
b. Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười mét khối
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối
Bảy phần mười đề-xi-mét khối
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 903,436672m3 = ………………….. dm3 = ………………………… cm3
b. 12,287m3 = \[{{...............} \over {1000}}{m^3} = ..................d{m^3}\]
c. 1728279000cm3 = ……………….. dm3
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng ?
A. 36 hộp
B. 60 hộp
C. 64 hộp
D. 80 hộp
Bài giải
1.
a. 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
\[{2 \over 3}{m^3}\] đọc là hai phần ba mét khối.
b.
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : \[{7 \over {10}}d{m^3}\]
2.
a. 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3
b. 12,287m3 = \[{{12287} \over {1000}}{m^3} = 12287d{m^3}\]
c. 1728279000cm3 = 1728279dm3
3.
Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 5 ⨯ 3 = 60dm3
Thể tích của 1 hình hộp lập phương là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1dm3
Sau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.
Mỗi lớp có : 5 ⨯ 3 = 15 [hình lập phương]
Bốn lớp có : 15 ⨯ 4 = 60 [hình lập phương]
Vậy ta khoanh tròn chữ B.
Sachbaitap.com
Page 13
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 14
1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 2,5m | \[{3 \over 4}dm\] | 4cm | 5dm |
Diện tích một mặt | ||||
Diện tích toàn phần | ||||
Thể tích |
2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
a. Tính thể tích của mỗi hình trên.
b. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
3. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
1.
Biết cạnh của hình lập phương 2,5m.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2
Thể tích hình lập phương :
V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3
Biết cạnh của hình lập phương \[{3 \over 4}dm\] dm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
\[S = {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {9 \over {16}}d{m^2}\]
Diện tích toàn phần hình lập phương :
\[{S_{tp}} = {9 \over {16}} \times 6 = {{27} \over 8}d{m^2}\]
Thể tích hình lập phương :
\[V = {3 \over 4} \times {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {{27} \over {64}}d{m^3}\]
Biết cạnh của hình lập phương 4cm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 4 ⨯ 4 = 16cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 16 ⨯ 6 = 96cm2
Thể tích hình lập phương :
V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3
Biết cạnh của hình lập phương 5dm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 5 ⨯ 5 = 25dm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 25 ⨯ 6 = 150dm2
Thể tích hình lập phương :
V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3
Cạnh của hình lập phương | 2,5m | \[{3 \over 4}dm\] | 4cm | 5dm |
Diện tích một mặt | 6,25m2 | \[{9 \over {16}}d{m^2}\] | 16cm2 | 25dm2 |
Diện tích toàn phần | 37,5m2 | \[{{27} \over 8}d{m^2}\] | 96cm2 | 150dm2 |
Thể tích | 15,625m3 | \[{{27} \over {64}}d{m^3}\] | 64cm3 | 125dm3 |
2.
Bài giải
a.
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 [m3]
Cạnh hình lập phương là :
[2,2 + 0,8 + 0,6] : 3 = 1,2 [m]
Thể tích hình lập phương là :
1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 [m3]
b.
Thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :
1,728 – 1,056 = 0,672m3 = 672dm3
3.
Bài giải
Thể tích khối kim loại là :
0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 [m3]
0,003375m3 = 3,375dm3
Khối kim loại đó nặng là :
10 ⨯ 3,375 = 33,75 [kg]
Đáp số : 33,75kg
Giaibaitap.me
Page 15
1. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.
b. Chiều dài \[{4 \over 5}dm\], chiều rộng \[{2 \over 3}dm,\] chiều cao \[{3 \over 4}dm\]
2. Một hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
3. Biết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
Hướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …
4. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :
Bài giải:
1.
Bài giải
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
[0,9 + 0,6] ⨯ 2 = 3[m]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
3 ⨯ 1,1 = 3,3 [m2]
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 [m3]
b. Chu vi hình hộp chữ nhật là :
\[\left[ {{4 \over 5} + {2 \over 3}} \right] \times 2 = {{44} \over {15}}\,\left[ {dm} \right]\]
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
\[{{44} \over {15}} \times {3 \over 4} = {{132} \over {60}} = {{11} \over 5}\,\left[ {d{m^2}} \right]\]
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
\[{4 \over 5} \times {2 \over 3} \times {3 \over 4} = {2 \over 5}\,\left[ {d{m^3}} \right]\]
Đáp số : a. 3,3m2 ; 0,594m3
b. \[{{11} \over 5}d{m^2}\,;\,{2 \over 5}d{m^3}\]
2.
Bài giải
Diện tích một mặt hình lập phương là :
3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 [dm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương là :
12,25 ⨯ 6 = 73,5 [dm2]
Thể tích của hình lập phương là :
3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 [dm3]
Đáp số : 73,5dm2 ; 42,875dm3
3.
Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, 3cm,…
Bài giải
- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 [cm3] [loại]
- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :
2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 [cm3] [loại]
- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 [cm3] [nhận]
Vậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.
Diện tích một mặt hình lập phương là :
3 ⨯ 3 = 9 [cm2]
Diện tích toàn phần hình lập phương là :
9 ⨯ 6 = 54 [cm2]
Đáp số : 54cm2
4.
Bài giải
Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 [cm3]
Số hình lập phương tạo thành khối gỗ :
3 ⨯ 2 = 6 [hình]
Thể tích khối gỗ là :
1 ⨯ 6 = 6 [cm3]
Đáp số : 6cm3
Giaibaitap.me
Page 16
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 17
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 18
1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ [xem hình vẽ]. Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.
2. Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
3. Cho hình thang vuông ABCD [xem hình vẽ] có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.
Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :
a. Diện tích mỗi hình tam giác đó.
b. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
Bài giải
1.
Bài giải
Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm
Diện tích hình vuông ABCD là :
4 ⨯ 4 = 16 [cm2]
Diện tích tam giác AMQ là :
\[{{2 \times 2} \over 2} = 2\,\left[ {c{m^2}} \right]\]
Diện tích tứ giác MNPQ là :
16 – [4 ⨯ 2] = 8 [cm2]
Tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :
\[{8 \over {16}} = {1 \over 2}\]
Đáp số : \[{1 \over 2}\]
2.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
2 ⨯ 4 = 8 [dm2]
Diện tích nửa hình tròn tâm O là :
\[{{2 \times 2 \times 3,14} \over 2} = 6,28\,\left[ {d{m^2}} \right]\]
Diện tích phần đã tô đậm là :
8 – 6,28 = 1,72 [dm2]
Đáp số : 1,72dm2
3.
Bài giải
a. Diện tích hình thang ABCD là :
\[{{\left[ {20 + 40} \right] \times 30} \over 2} = 900\,\left[ {c{m^2}} \right]\]
Diện tích tam giác ADC là :
\[{{40 \times 30} \over 2} = 600\,\left[ {c{m^2}} \right]\]
Diện tích tam giác ABC là :
900 – 600 = 300 [cm2]
b. Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :
\[{{300} \over {600}} \times 100 = 50\% \]
Đáp số : a. Diện tích tam giác ABC : 300cm2
Diện tích tam giác ADC : 600cm2
b. %SABC = 50%
Sachbaitap.com
Page 19
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 20
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 21
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 22
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ...................
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là: .....................
b] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: .....................
c] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là: .....................
3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.
Tính diện tích hình tam giác EDC.
Bài giải
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo], rồi chia cho 2.
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là:
7 x 4 : 2 = 14 [cm2]
b] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:
15 x 9 : 2 = 67,5 [m2]
c] Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:
3,7 x 4,3 : 2 = 7,955 [dm2]
3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.
Tính diện tích hình tam giác EDC.
Bài giải
+ Chiều cao DC của hình chữ nhật ABCD chính là đáy của hình tam giác EDC
+ Vẽ đường cao EH
+ Chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao của hình tam giác EDC.
+ Diện tích hình tam giác EDC là:
13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 [m2]
Giaibaitap.me
Page 23
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 24
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Cho số thập phân 54,172
Chữ số 7 có giá trị là:
\[\eqalign{ & A.\,\,\,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{7 \over {10}} \cr
& C.\,{7 \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{7 \over {1000}} \cr} \]
2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?
A. 105% B. 10,05%
C. 100,05% D. 0,5%
3. 4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 420km B. 42km
C. 4,2 km D. 0,42km
Phần 2
1. Đặt tính rồi tính
356,37 + 542,81 416,3 – 252,17
25,14 x 3,6 78,24 : 1,2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a] 5m 5cm = .................m
b] 5m2 5dm2 = ............ m2
3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.
4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1
x = ................
x = ...............
Bài giải:
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Chọn đáp án C
2. Chọn đáp án D
3. Chọn đáp án C
Phần 2
1. Đặt tính rồi tính
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a] 5m 5cm = 5,05 m
b] 5m2 5dm2 = 5,05 m2
3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.
Bài giải
Cách 1:
Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm
Nên diện tích tam giác AND = diện tích tam giác BMC
Diện tích tam giác AND là:
4 x 8 : 2 = 16 [cm2]
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 x 8 = 80 [cm2]
Diện tích hình bình hành AMCN là:
Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác AND + diện tích tam giác BCM
80 + 16 + 16 = 112 [cm2]
Cách 2:
Nối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau ACN = ACM
Với NC = AM = 14 cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên
Diện tích tam giác CAN là:
24 x 8 : 2 = 56 [cm2]
Diện tích hình bình hành AMCN là:
56 x 2 = 112 [cm2]
4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1
Ta có: 8,3 < 8,5 < 9 < 9,1
Vậy x = 8,5
x = 9
Giaibaitap.me
Page 25
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới
A. 2% B. 4%
C. 20% D. 40%
2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
A. 6,783 B. 6,3
C. 5,233 D. 0,969
3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 150% B. 66%
C. 60% D. 40%
4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:
A. 50000 : 10 B. 50 000 x 10 : 100
C. 50 000 : 10 x 100 D. 50 000 x 10
Phần 2. Tính
1. Đặt tính rồi tính
605, 16 + 247, 64 362,95 – 77,28
36,14 x 4,2 45,15 : 8,6
2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.
Bài giải:
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Chọn đáp án D
2. Chọn đáp án B
3. Chọn đáp án D
4. Chọn đáp án C
Phần 2. Tính
1. Đặt tính rồi tính
2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC [theo hình vẽ]. Tính diện tích của hình tam giác ABM.
Bài giải
Ta có:
M là trung điểm của cạnh đáy BC nên:
\[BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,[cm]\]
Diện tích tam giác ABM là:
10 x 12 : 2 = 60 [cm2]
Đáp số: 60cm2
Giaibaitap.me
Page 26
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2