Giáo viên tiếng anh gọi là gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ bảy, 20/11/2021, 10:49 [GMT+7]

Cô Moon Nguyen, thạc sĩ ngôn ngữ học ứng dụng tốt nghiệp tại Mỹ, chia sẻ câu chuyện về cách gọi thầy cô ở từng bậc học trong tiếng Anh.

Khi bước vào lớp ở buổi đầu tiên trong chương trình thạc sĩ của tôi tại Mỹ, thầy giáo giới thiệu tên là Dan Brown. Tôi ngồi ngay bàn đầu, hào hứng nói luôn "Nice to meet you, Dan".

Thầy cười rồi kể thầy mới lấy bằng tiến sĩ, buổi đầu đi dạy. Sáng hôm đó vợ thầy trêu phải yêu cầu sinh viên gọi là "professor", nhưng nếu mọi người gọi thầy là Dan cũng không sao.

Như vậy, rõ ràng cách tôi vừa gọi thầy là có vấn đề. Khi nhận ra điều này, tôi thấy "quê" quá. Vậy tôi đã sai ở đâu?

Ở Mỹ, người ta thường không gọi giáo viên bằng tên [first name], trừ trường hợp giáo viên muốn như vậy.

Nếu bạn học đại học hoặc cao hơn, cách tốt nhất là gọi "Doctor/ Professor + tên họ". Ví dụ, trong trường hợp thầy Dan Brown, tôi sẽ gọi là "Professor Brown" [không phải "Professor Dan"].

Trong số các giáo sư, có một cô tên là Christen Pearson. Tôi thường gọi cô là "Professor Pearson", nhưng cô nói nên gọi là "Christy" cho gọn. Nếu được "bật đèn xanh" như vậy, bạn có thể gọi cô là "Christy".

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ? Các ví dụ liên quan đến nó

Giáo viên bộ môn tiếng anh là Subject Teacher. Giáo viên bộ môn sẽ là người phụ trách giảng dạy nội dung của môn học đó. Ví dụ: giáo viên dạy toán thì sẽ trực tiếp đứng lớp giảng dạy cho các em môn toán,…

Ngoài cụm từ giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì cũng được các bạn học sinh tìm hiểu rất nhiều.

>>> Xem thêm: Địa chỉ tìm gia sư Toán uy tín và cam kết chất lượng

Giáo viên toán tiếng anh là gì ?

Giáo viên dạy toán hay giáo viên bộ môn toán trong tiếng anh là gì ? cũng là thắc mắc của phần lớn các bạn học sinh.

Thành Tâm xin giải đáp cụm từ tiếng anh này như sau:

  • Maths Teacher: giáo viên dạy toán/ giáo viên dạy bộ môn toán.

Ví dụ minh họa cho cụm từ giáo viên toán bằng tiếng anh là gì: [Maths Teacher]

  • The math teacher in my class is easy to understand and the assignments given are often difficult.
  • Compared to other subject teachers, my class math teacher was very strict and punctual.

Một số cụm từ liên quan đến giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

Như chương trình học của Bộ giáo dục và đào tạo của Việt Nam hiện nay, ở các cấp sẽ có số lượng các môn học khác nhau. Điều này cũng đồng nghĩa với việc số lượng và loại giáo viên bộ môn cũng khác nhau. Thông thường sẽ có một số cụm từ giáo viên các môn bằng tiếng anh như sau:

  • Form Teacher: giáo viên chủ nhiệm
  • English Teacher: giáo viên tiếng anh
  • Music Teacher: giáo viên dạy nhạc
  • Maths Teacher: giáo viên dạy toán
  • Physics Teacher: giáo viên dạy lý
  • Chemistry Teacher: giáo viên dạy hóa
  • Biology Teacher: giáo viên môn sinh
  • Literature Teacher: giáo viên môn văn
  • History Teacher: giáo viên môn sử
  • Geography Teacher: giáo viên môn địa lý
Các cụm từ giáo viên các môn học bằng tiếng anh

Ví dụ về cụm từ giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

  • My math teacher is easy to understand and has a lot of fun

[Giáo viên dạy toán của tôi dạy dễ hiểu và rất vui tính.]

  • Literature teachers are often psychological and joking

[ Giáo viên dạy văn thường tâm lý và hay pha trò.]

  • She is both the homeroom girl and the chemistry teacher of my class. She is very strict with us.

[ Cô ấy vừa là cô chủ nhiệm và là giáo viên dạy hóa của lớp tôi. Cô ấy rất nghiêm khắc với chúng tôi .]

  • During the exam, our English teachers gave lessons and homework a lot.

[ Đến kì thi, giáo viên tiếng anh của chúng tôi cho ôn bài và làm bài tập rất nhiều].

Một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề dạy học và lớp học

Trung tâm gia sư Thành Tâm xin gửi đến quý bạn đọc một số thuật ngữ tiếng anh về dạy học:

  • lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
  • exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
  • homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
  • research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
  • academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
  • certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
  • qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
  • credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
  • write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn [giáo trình]
  • drop out [of school] /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
  • drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học.
  • ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  • subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
  • college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
  • mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
  • syllabus /ˈsɪləbəs /[pl. syllabuses]: chương trình [chi tiết]
  • curriculum /kəˈrɪkjələm/[pl. curricula]: chương trình [khung]
  • mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
  • subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn [trưởng bộ môn]
  • topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
  • technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
  • tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  • train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  • teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
  • mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
  • class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
  • pass /pæs /: điểm trung bình
  • credit / ˈkredɪt/: điểm khá
  • distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
  • high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
  • request for leave [of absence /ˈæbsəns/] /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ [học, dạy]
  • university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
  • plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
  • geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
  • teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
  • pass [an exam] /pæs/: đỗ
  • class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
  • take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
  • course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
  • course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
  • class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
  • tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
  • visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  • classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  • lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
  • accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
  • poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém [xếp loại hs]
  • hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / [Br] / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ [dorm /dɔːrm/, Am]: ký túc xá
  • skill /skɪl/: kỹ năng
  • graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
  • certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
  • nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
  • kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
  • research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
  • break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao [giữa giờ]
  • summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
  • extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
  • enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
  • enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
  • professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
  • optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
  • elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc

Bài giáo viên bộ môn tiếng anh là gì của gia sư Thành Tâm, hi vọng sẽ giúp bạn đọc giải đáp được những thắc mắc về cụm từ này.

Trung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng các tài năng Việt.

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM

Văn phòng đại diện: Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCM

HOTLINE: 0374771705 [Cô Tâm]

Nhấn vào đây để đánh giá bài này !

[Toàn bộ: 4 Trung bình: 5]

Chủ Đề