Heaps of là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ heaps trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heaps tiếng Anh nghĩa là gì.

heap /hi:p/* danh từ- đống=a heap of sand+ một đống cát- [thông tục] rất nhiều=there is heaps more to say on this question+ còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này=heaps of times+ rất nhiều lần=heaps of people+ rất nhiều người- [số nhiều dùng như phó từ] nhiều, lắm=he is heaps better+ nó khá [đỡ] nhiều rồi!to be struck all of a heap- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía* ngoại động từ- [[thường] + up] xếp thành đống, chất đống=to heap up stones+ xếp đá lại thành đống, chất đống=to heap up riches+ tích luỹ của cải- để đầy, chất đầy; cho nhiều=to heap a card with goods+ chất đầy hàng lên xe bò=to heap insults upon someone+ chửi ai như tát nước vào mặt=to heap someone with favours+ ban cho ai nhiều đặc ân
  • hygroscope tiếng Anh là gì?
  • stannary tiếng Anh là gì?
  • prison-house tiếng Anh là gì?
  • inofficiousness tiếng Anh là gì?
  • subservience tiếng Anh là gì?
  • cereuses tiếng Anh là gì?
  • wobbling tiếng Anh là gì?
  • augments tiếng Anh là gì?
  • objections tiếng Anh là gì?
  • jacketed tiếng Anh là gì?
  • away match tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của heaps trong tiếng Anh

heaps có nghĩa là: heap /hi:p/* danh từ- đống=a heap of sand+ một đống cát- [thông tục] rất nhiều=there is heaps more to say on this question+ còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này=heaps of times+ rất nhiều lần=heaps of people+ rất nhiều người- [số nhiều dùng như phó từ] nhiều, lắm=he is heaps better+ nó khá [đỡ] nhiều rồi!to be struck all of a heap- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía* ngoại động từ- [[thường] + up] xếp thành đống, chất đống=to heap up stones+ xếp đá lại thành đống, chất đống=to heap up riches+ tích luỹ của cải- để đầy, chất đầy; cho nhiều=to heap a card with goods+ chất đầy hàng lên xe bò=to heap insults upon someone+ chửi ai như tát nước vào mặt=to heap someone with favours+ ban cho ai nhiều đặc ân

Đây là cách dùng heaps tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heaps tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

heap /hi:p/* danh từ- đống=a heap of sand+ một đống cát- [thông tục] rất nhiều=there is heaps more to say on this question+ còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này=heaps of times+ rất nhiều lần=heaps of people+ rất nhiều người- [số nhiều dùng như phó từ] nhiều tiếng Anh là gì? lắm=he is heaps better+ nó khá [đỡ] nhiều rồi!to be struck all of a heap- điếng người tiếng Anh là gì? sửng sốt tiếng Anh là gì? rụng rời tiếng Anh là gì? mất vía* ngoại động từ- [[thường] + up] xếp thành đống tiếng Anh là gì? chất đống=to heap up stones+ xếp đá lại thành đống tiếng Anh là gì? chất đống=to heap up riches+ tích luỹ của cải- để đầy tiếng Anh là gì? chất đầy tiếng Anh là gì?

cho nhiều=to heap a card with goods+ chất đầy hàng lên xe bò=to heap insults upon someone+ chửi ai như tát nước vào mặt=to heap someone with favours+ ban cho ai nhiều đặc ân

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "heaps of-|heap of", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ heaps of-|heap of, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ heaps of-|heap of trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. We have heaps of / a heap of work to do.

2. “With the jawbone of a donkey—one heap, two heaps!

3. 6 Heap leaching uses chemical solutions to dissolve gold from heaps of crushed ore.

4. We have heaps of time.

5. You have heaps of time.

6. Heaps of garbage littered the grounds.

7. The children have heaps of energy.

8. She's been there heaps of times.

9. slope angle of heap

10. slope angle of heap;

11. Heaps of dusty books lay on the floor.

12. 8 Yes—heaps of times, " said Huck."

13. Heaps of decaying refuse littered every street.

14. We have heaps of work to do.

15. They brought home heaps of travel brochures.

16. The multitude of the slain and the heaps of carcasses

17. 9 I could hear him slipping over the heaps of dirt, his spurs dragging in the rubbish heaps.

18. Bursting sacks of uncollected refuse lay in heaps.

19. I could hear him slipping over the heaps of dirt, his spurs dragging in the rubbish heaps.

20. 3 It was surrounded with heaps of combustible materials.

21. A lively, bustling place with heaps of atmosphere.

22. There's heaps of time before the plane leaves.

23. It was surrounded with heaps of combustible materials.

24. The machine flung up great heaps of earth.

25. Oodles of love and heaps of good wishes from Cam. "

Video liên quan

Chủ Đề