Hồ hởi nghĩa là gì

1. Nghe có vẻ hồ hởi quá.

It sounds exhilarating.

2. Cái hồ hởi vẫy tay ra hiệu

Her waving hand.

3. Sáng mọi người hồ hởi về dự hội.

All are in the morning session.

4. Em rất hồ hởi khi gặp anh ta

When you took one look at him, you lit up like a sparkly sparkle.

5. Nhưng nó đã quá hồ hởi để chạy trang web đó.

But he was so excited to launch that website.

6. Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.

I was greeted by people with warm, friendly smiling faces.

7. Giọng cô ấy hồ hởi như chưa từng xảy ra chuyện gì

Her voice sounds cheerful as if nothing happened to her.

8. [ Gyeon- woo ] Giọng cô ấy hồ hởi như đã không có gì xảy ra.

Her voice sounds cheerfuI as if nothing happened to her.

9. Những người khôn ngoan này hẳn là hồ hởi lắm với cơ hội trước mặt.

These wise men must have thrilled at the opportunity before them.

10. Bởi vì chúng ta có một sự giải thích cực kỳ rõ ràng cho sự hồ hởi này.

Because we have such an obvious explanation for this exuberance.

11. Nhưng trên định núi, đợi gió đúng hướng, tôi cảm thấy nhiều thứ khác nữa: hồ hởi, tự tin.

But on that mountaintop, waiting for the wind to come in just right, I felt so many other things, too: exhilaration, confidence.

12. Mặc dù phải hứng chịu một mùa đông kiệt quệ, cả hai phe hồ hởi chào đón năm mới.

Despite the grueling winter, the new year was viewed enthusiastically by both sides.

13. Nhưng không hồ hởi bằng mấy thằng đực rựa và những buổi tiệc tùng mà cậu thích chiêu đãi đâu.

Not as exhilarating as those balls and masquerades you like to throw.

14. Tôi đã vô cùng hồ hởi khi trở lại, và họ nhìn tôi chán chường rồi nói: "Một hòn đảo á?

And I got all excited and came back, and they sort of looked at me in dismay and said, "An island?

15. Đó là một sự hồ hởi khó tả về vật liệu, về thế giới: tôi nghĩ thế giới rất cần sự hứng khởi đó ngay bây giờ.

It's a strange exuberance about materials, about the world: a fascination that I think the world needs quite very much right now.

16. vì quá say sưa hồ hởi, anh ấy bay cao hơn và cao hơn cho để khi mặt trời làm nóng chảy đôi cánh Làm anh rơi xuống biển.

But the exhilaration was too great, so he flew higher and higher until the sun melted his wings and he fell into the sea.

17. Đứng dưới chân một cây cầu cao rất đáng sợ, nhưng cũng rất đáng hồ hởi, bởi vì mọi thứ trên kia thật là đẹp và bạn đang có một góc nhìn rất đẹp.

It's definitely terrifying to stand at the foot of a high bridge, but it's also pretty exhilarating, because it's beautiful up there, and you're looking out on a beautiful view.

18. Lý luận để giải quyết vấn đề năng lượng thoạt nghe có vẻ dễ hiểu: bạn phát triển công nghệ có thể thu lợi nhuận và mọi người sẽ hồ hởi lao vào nó.

The prescriptions to solve energy poverty seems pretty straightforward: you develop these technologies that have a great return on investment, and people should be snatching them up.

19. Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác.

Genuine brotherly love is not mere polite conversation and courteous manners; nor is it gushing over others in boisterous displays of emotion.

20. Người hâm mộ đấu bò coi nó như một ngôi sao và họ hồ hởi đi du lịch từ khắp nơi trên đất nước để xem morlaco [bò lớn] tại chuồng của nó ở Sueca gần Valencia.

Bullfighting fans regarded him as a star and traveled from across the country to see the morlaco [big bull] at his home at Sueca near Valencia.

21. Sau sáu tuần bị ngược đãi trong tay quân phiến loạn, phụ lão Bắc Kinh cùng đông đảo quan lại và thân sĩ hồ hởi mở tiệc lớn chào đón những người giải phóng vào ngày 5 tháng 6.

After six weeks of mistreatment at the hands of rebel troops, the Beijing population sent a party of elders and officials to greet their liberators on 5 June.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hồ hởi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hồ hởi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hồ hởi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hồ hởi.

2. Nghe có vẻ hồ hởi quá.

3. Cái hồ hởi vẫy tay ra hiệu

4. Sáng mọi người hồ hởi về dự hội.

5. Em rất hồ hởi khi gặp anh ta

6. Tất cả mọi người hồ hởi đi đến Camelot.

7. Nhưng nó đã quá hồ hởi để chạy trang web đó.

8. Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.

9. Giọng cô ấy hồ hởi như chưa từng xảy ra chuyện gì

10. Nhưng ta hồ hởi chấp nhận nó để có thể kết liễu Spartacus-

11. Bùi Tín hồ hởi trả lời: “Họ trả mình những 2.000 USD đấy”.

12. [ Gyeon- woo ] Giọng cô ấy hồ hởi như đã không có gì xảy ra.

13. Những người khôn ngoan này hẳn là hồ hởi lắm với cơ hội trước mặt.

14. Bởi vì chúng ta có một sự giải thích cực kỳ rõ ràng cho sự hồ hởi này.

15. Nhưng trên định núi, đợi gió đúng hướng, tôi cảm thấy nhiều thứ khác nữa: hồ hởi, tự tin.

16. Mặc dù phải hứng chịu một mùa đông kiệt quệ, cả hai phe hồ hởi chào đón năm mới.

17. Nhưng không hồ hởi bằng mấy thằng đực rựa và những buổi tiệc tùng mà cậu thích chiêu đãi đâu.

18. Tôi đã vô cùng hồ hởi khi trở lại, và họ nhìn tôi chán chường rồi nói: "Một hòn đảo á?

19. Đó là một sự hồ hởi khó tả về vật liệu, về thế giới: tôi nghĩ thế giới rất cần sự hứng khởi đó ngay bây giờ.

20. vì quá say sưa hồ hởi, anh ấy bay cao hơn và cao hơn cho để khi mặt trời làm nóng chảy đôi cánh Làm anh rơi xuống biển.

21. Đứng dưới chân một cây cầu cao rất đáng sợ, nhưng cũng rất đáng hồ hởi, bởi vì mọi thứ trên kia thật là đẹp và bạn đang có một góc nhìn rất đẹp.

22. Lý luận để giải quyết vấn đề năng lượng thoạt nghe có vẻ dễ hiểu: bạn phát triển công nghệ có thể thu lợi nhuận và mọi người sẽ hồ hởi lao vào nó.

23. Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác.

24. Người hâm mộ đấu bò coi nó như một ngôi sao và họ hồ hởi đi du lịch từ khắp nơi trên đất nước để xem morlaco [bò lớn] tại chuồng của nó ở Sueca gần Valencia.

25. Sau sáu tuần bị ngược đãi trong tay quân phiến loạn, phụ lão Bắc Kinh cùng đông đảo quan lại và thân sĩ hồ hởi mở tiệc lớn chào đón những người giải phóng vào ngày 5 tháng 6.

26. Chẳng hạn như: Khi "Chú voi của Sultant" đến London chỉ sau chín tháng kể từ ngày 7/7, một người London viết rằng, "Lần đầu tiên kể từ vụ những vụ đánh bom ở London, con gái tôi mới gọi điện với giọng hồ hởi như thế.

27. Nhưng ông ta đã viết cuốn này, " Cuộc Hôn Nhân Lý Tưởng ", ông ấy đã nói rằng ông ấy có thể phân biệt được tinh dịch của một người đàn ông trẻ mà ông ấy nói là có mùi tươi tắn, hồ hởi với tinh dịch của một người đàn ông đã trưởng thành mà có mùi, tôi xin trích dẫn:

28. Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?

29. Bà Poole nói: “Khi quan sát cách cư xử đặc biệt của chúng chào đón những thành viên trong gia đình hoặc những thành viên trong nhóm mà chúng có sự gắn bó [hoặc trong] dịp một chú voi con ra đời... thì thật khó mà không tưởng tượng voi cũng có những cảm xúc mạnh mẽ mà có thể miêu tả cách tốt nhất bằng những lời như vui mừng, sung sướng, yêu thương, thân thiện, hồ hởi, thích thú, hài lòng, trắc ẩn, nhẹ nhõm và kính trọng”.

hồ hởi 

tính từ

 

vui và phấn khởi, biểu lộ rõ ra bên ngoài: thái độ hồ hởi * giọng hồ hởi * khuôn mặt toát lên vẻ hồ hởi 

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hồ hởi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hồ hởi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hồ hởi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hồ hởi nghĩa là gì.

- t. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
  • gian phụ Tiếng Việt là gì?
  • Thoại Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Vy Hương Tiếng Việt là gì?
  • Bản Phùng Tiếng Việt là gì?
  • Đỗ Lăng Tiếng Việt là gì?
  • hộc háng Tiếng Việt là gì?
  • Chăm-rê Tiếng Việt là gì?
  • nghị trường Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hồ hởi trong Tiếng Việt

hồ hởi có nghĩa là: - t. Vui niềm vui chung: Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.

Đây là cách dùng hồ hởi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hồ hởi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề