Học kỳ 2 lớp 5

Xem thêm

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

a) = …

Số thập phân thích hơp để điền vào chỗ trống là;

A. 4,98

B. 4,098

C. 4,980

D. 49,008

b) 0,135 = …

Phân số thập phân thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 0,45 = 45%

0,45 = 450%

b) 65% = 6,5

65% = 0,65

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Chú Tư đi xe máy trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 35 km/giờ thì được quáng đường là …

Câu 4: Điền dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:

Học kỳ 2 lớp 5

Diện tích tam giác ABC là:

A. 6 cm2

B. 12 cm2 

C. 24 cm2

1.2. Tự luận

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ … :

a) 6931 m = … km

812 m = … km

39 m = … km

b) 36,115 m3 = … m3 … dm3

22,098 m3 = … m3 … dm3

Câu 2: Tìm x, biết:

a)

b)

Câu 3: Diện tích toàn phần của một cái hộp hình lập phương không nắp là 180 cm2. Tìm diên tích xung quanh của hình lập phương đó.

Câu 4: Một người đi xe đạp với vận tốc 20 km/giờ thì sau 4 giờ đến điểm hẹn. Hỏi người đó đi xe máy với vận tốc 40 km/giờ thì sau mấy giờ đến điểm hẹn?

PHẦN 2. BÀI GIẢI

2.1 Trắc nghiệm.

Câu 1:

a) Khoanh A.

b) Khoanh C

Câu 2:

Học kỳ 2 lớp 5

Câu 3:

Đáp án: 87,5 km

Câu 4:

Đáp án: A

2.2 Tự luận

Câu 1:

a) 6931 m = 6,931 km

812 m = 0,812 km

39 m = 0,039 km

b) 36,115 m3 = 36 m3 115 dm3

22,098 m3 = 22 m3 98 dm3

Câu 2:

a)

b)

Câu 3:

Diện tích một măt của cái hộp là: 180 : 5 = 36 (cm2)

Diện tích xung quanh của cái hộp là: 36 x 4 = 144 (cm2)

Đáp số: 144 cm2

Câu 4:

Quãng đường người đi xe đạp đã đi là: 20 x 4 = 80 (km)

Thời gian người đó đi xe máy đến điểm hẹn là: 80 : 40 = 2 (giờ)

Đáp số: 2 giờ

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối hoc kì II – đề số 19

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều