Hoom nay là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay 18/12; theo dõi âm lịch hôm nay 18/12; lịch âm thứ Hai ngày 18 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/12

  • Dương lịch: 18/12/2023.
  • Âm lịch: 6/11/2023.
  • Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Tuyết.
  • Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Tuất - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này công việc ít gặp trở ngại, con người dễ đoàn kết, nên có thể tiến hành mọi việc, khả năng thành công cao.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Dần, Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

Hoom nay là ngày bao nhiêu âm

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 18/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 18/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 18/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Xuất hành hôm nay âm lịch 18/12/2023

Ngày xuất hành: Thiên dương: Cầu tài được tài, xuất hành tốt, mọi công việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 18/12/2023

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng.

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.

Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)

Tam hợp: Dần, Tuất.

Lục hợp: Mùi.

Tương hình: Ngọ.

Tương hại: Sửu.

Tương xung: Tý.

Hoom nay là ngày bao nhiêu âm

Xem chi tiết lịch âm ngày 7 tháng 1

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long; Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ; Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao; Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ; Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận; Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình; Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước;Các ngày kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)Bành Tổ Bách Kị Nhật - Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang. - Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại.Tuổi xung khắc Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.Khổng Minh Lục Diệu Ngày: Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân. Có cơm có riệu tiền tiễn đưa. Chẳng thời cũng được Đại An. Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.

Nhị Thập Bát Tú Sao LIỄUTên ngày: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Kiêng cữ:

Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

Ngoại lệ

: - Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang. - Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤPLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Quan: Tốt mọi việc. - Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Ngục: Xấu mọi việc. - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà. - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa. - Hoang vu: Xấu mọi việc. - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương. - Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa. - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch. - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).