Hợp chất (ch3)2chch2ch2ch3 tạo được bao nhiêu gốc ankyl

Giáo án Hóa 11 THEO CV5512CHƯƠNG V: HIDROCACBON NO.Tiết 37: ANKAN [tiết 1]I. Mục tiêu1. Kiến thức: Biết được : Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo phân tử của chúng. Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp. Tính chất vật lí chung [quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độsơi, khối lượng riêng, tính tan]. Tính chất hố học [phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách hiđro, phản ứngcrăckinh]. Phương pháp điều chế metan trong phịng thí nghiệm và khai thác các ankan trongcông nghiệp. ứng dụng của ankan.2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, mơ hình phân tử rút ra được nhận xét về cấu trúc phân tử, tínhchất của ankan. Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thẳng, mạchnhánh. Viết các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của ankan. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng ankan trong hỗn hợp khí, tínhnhiệt lượng của phản ứng cháy.3. Các phẩm chất- Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự lập, cố gắng học tập và u thích bộ mơn hóa.II. Thiết bị và học liệu1. Giáo Viên: Mơ hình phân tử butan, bật lửa gaz cho phản ứng cháy.2. Học sinh: Học sinh chuẩn bị đọc bài mới ở nhà trước.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về bài học mới:c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Giáo viên giớiHS lắng nghethiệu : Nến, xăng,mỡ bơi trơn, khí gas… đều có nguồngốc là nhữnghiđrocacbon no –Trang 1 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512ankan, cịn gọi làparafin. Hoặc có thểchiếu một đoạnphim giới thiệunhững ứng dụngcủa ankan,…2.Hình thành kiến thứcMục tiêu:  Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo phân tử củachúng. Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu và dạy các nội dung trọng tâm của bài ankanc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe và ghi bài.1. Nhắc lại khái niệmI. Đồng đẳng, đồng phân và danhđồng đẳng, từ đó viếtpháp:cơng thức của các CH4, C2H6, C3H8...1. Dãy đồng đẳng ankan: [parafin]chất trong dẫy đồng CTTQ : CnH2n + 2 với n ≥ 1. * Vd : CH4, C2H6, C3H8...lập thànhđẳng của metan vàdãy đồng đẳng ankan.đưa ra CTTQ của dãy→ CTTQ : CnH2n + 2 với n ≥ 1.này ?* Phân tử chỉ chứa liên kết * Phân tử chỉ chứa liên kết đơn [δ]đơn [δ]* Mỗi C liên kết với 4 ngun tử2. Quan sát mơ hình * Mỗi C liên kết với 4 khác → tứ diện đều.phân tử butan và nêu nguyên tử khác → tứ diện * Mạch cacbon gấp khúc.đặc điểm cấu tạo của đều.2. Đồng phân:nó ?* Mạch cacbon gấp khúc. * Từ C4H10 bắt đầu có đồng phân vềmạch cacbon.C4H10:* Vd : C4H10 có 2 đồng phân :3. Đồng phân là gì ?[1] CH3-CH2-CH2-CH3.[1] CH3-CH2-CH2-CH3.Viết công thức cấu [2] CH3-CH[CH3]-CH3.[2] CH3-CH[CH3]-CH3.tạo các đồng phân của C5H12:3. Danh pháp: [xem bảng 5.1]phân tử C4H10 , [1]CH3-CH2-CH2-CH2* Tên các ankan không nhánh [5.1]C5H12 ?CH3* Tên gốc ankyl [phần còn lại của[2] [CH3]2CH-CH2-CH3.ankan khi mất đi 1H] : thay an = yl.[3]CH3-CH2-CH[CH3]* Tên các ankan có nhánh :CH3- Chọn mạch cacbon dài và phức tạp[4] CH3-[CH3]2C-CH3.nhất làm mạch chính.- Đánh số thứ tự từ phía các nguyêntử cacbon mạch chính gần nhánhhơn.- Gọi tên mạch nhánh [nhóm ankyl]4. Dựa vào cách gọi C4H10:theo thứ tự vần chữ cái cùng với sốtên của các ankan [1] butan.chỉ vị trí của nó, sau đó gọi tênmạch thẳng và nhánh, [2] izobutan hay 2-metyl ankan mạch chính.Trang 2 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512hãy gọi tên các chất propan.Vd 1 : Các đồng phân của C4H10 trêncó cơng thức cấu tạo C5H12::vừa viết trên?[1] pentan.[1] Butan ; [2] 2-metyl propan.[2] izopentan hay 2-metyl Vd 2 :butan.CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-CH3[3] 3-metyl pentan.có tên 2,3-dimetyl pentan.[4] neo pentan hay 2,2- * Một số chất có tên thơng thường :dimetyl propan.CH3-CH-CH2-... izo...CH3CH3-CH2-CH-... sec...CH3CH3CH3-C -CH2-... neo...CH3CH3CH3-C - tert...Học sinh xác định và giáoCH35. Xác định bậc của viên kiểm tra lại.4. Bậc cacbon : Bậc của nguyên tửcác nguyên tử cacboncacbon trong hidrocacbon no là sốtrong hợp chất 2liên kết của nó với các nguyên tửmetyl butan ?cacbon khác.* Ở điều kiện thường :II. Tính chất vật lí::- Từ C1 → C4 : thể khí.* Ở điều kiện thường :6. Tham khảo sách - Từ C5 → C17: thể lỏng.- Từ C1 → C4 : thể khí.giáo khoa hãy nêu các - Các chất cịn lại ở thể - Từ C5 → C17: thể lỏng.tính chất vật lí cơ bản rắn.- Các chất cịn lại ở thể rắn.của ankan ?* ts, tnc, khối lượng riêng d * ts, tnc, khối lượng riêng d tăng theotăng theo chiều tăng của chiều tăng của khối lượng phân tửkhối lượng phân tử[xem bảng 5.1].* Nhẹ hơn nước, không * Nhẹ hơn nước, không tan trongtan trong nước, tan được nước, tan được trong một số dungtrong một số dung môi môi hữu cơ.hữu cơ.3.Hoạt động luyện tậpMục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài họcb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên .d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Câu 1: Công thức tổng quát của ankan làA. CnHn+2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2Đáp án: BCâu 2: Số dồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 làA. 6 B. 4 C. 5 D. 3Đáp án: DTrang 3 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Câu 3: Số dồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6.Đáp án: CCâu 4: Hợp chất [CH3]2CHCH2CH2CH3 có tên gọi làA. neopentan B. 2- metylpentanC. ísopentan D. 1,1- đimetylbutan.Đáp án: B4.Hoạt động vận dụngMục tiêu: Vận dụng làm bài tậpb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Viết công thức phân tử của các hidrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: –CH 3 ;-C3H7; -C6H13Lời giải:Gốc ankanCTPT của hiđrocacbon tương ứng-CH3CH4-C3H7C3H8-C6H13C6H14CHƯƠNG V: HIDROCACBON NO.Trang 4 Tiết 38:Giáo án Hóa 11 THEO CV5512ANKAN [tiết 2]I. Mục tiêu1. Kiến thức: Biết được : Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo phân tử của chúng. Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp. Tính chất vật lí chung [quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độsơi, khối lượng riêng, tính tan]. Tính chất hoá học [phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách hiđro, phản ứngcrăckinh]. Phương pháp điều chế metan trong phịng thí nghiệm và khai thác các ankan trongcơng nghiệp. ứng dụng của ankan.2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, mơ hình phân tử rút ra được nhận xét về cấu trúc phân tử, tínhchất của ankan. Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thẳng, mạchnhánh. Viết các phương trình hố học biểu diễn tính chất hố học của ankan. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên. Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng ankan trong hỗn hợp khí, tínhnhiệt lượng của phản ứng cháy.3. Các phẩm chất- Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự lập, cố gắng học tập và u thích bộ mơn hóa khivào cấp 3.II. Thiết bị và học liệu1. Giáo Viên: Mơ hình phân tử butan, bật lửa gaz cho phản ứng cháy.2. Học sinh: Học sinh chuẩn bị đọc bài mới ở nhà trước.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài học cũc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe và trả lờid. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi-Giáo viên đặt câu-HS lắng nghehỏi: Viết đồng phân -HS trả lờivà gọi tên ankan cóCT C5H12 ?Trang 5 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thứcMục tiêu:  Tính chất vật lí chung [quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy,nhiệt độ sơi, khối lượng riêng, tính tan]. Tính chất hố học [phản ứng thế, phản ứng cháy, phản ứng tách hiđro, phản ứngcrăckinh]. Phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai thác các ankan trong cơngb. Nội dung: Giáo viên giới thiệu và dạy các nội dung tiếp theo của bài ankan.c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe và ghi nội dung bài họcd. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe và thực hiện1. Nhắc lại định Là phản ứng trong đó mộtnghĩa về phản ứng hoặc nhóm ngun tử III. Tính chất hóa học:thế ?trong phân tử bị thay thế 1. Phản ứng thế với halogen: [Cl2,bởi một hoặc nhóm Br2, askt]nguyên tử khác.Vd :CH4 + Cl2 -askt-> CH3Cl + HCl.[clometanhay metyl clorua]asktCH3Cl + Cl2 - -> CH2Cl2 + HCl.[diclometan2. Từ ví dụ của giáo Học sinh viết và đưa rahay metylenviên hãy viết phản kết luận về sản phẩm tạo clorua]ứng thế Br2 vào phân ra sau phản ứng .CH2Cl2 + Cl2 -askt-> CHCl3 + HCl.tử etan và propan ?[triclometanhay clorofom]asktCHCl3 + Cl2 - -> CCl4 + HCl.[tetraclometanhaycacbontetraclorrua]* Các đồng đẳng khác của metancũng tham gia phản ứng thế tương tự.3. Hãy gọi tên các Học sinh đọc và giáo viên * Nguyên tử H của cacbon bậc caosản phẩm của phản bổ sung thêm.hơn dễ bị thế hơn nguyên tử H củaứng thế đã viết trên ?cacbon bậc thấp.* Các phản ứng trên gọi là phản ứnghalogen hóa, sản phẩm gọi là dẫnxuất halogen của hidrocacbon.2. Phản ứng tách:* Tách H2:Vd :CH3-CH3 -500độ C, xt-> CH2=CH2 + H2.* Các ankan mạch C trên 3C ngồitách H2 cịn có thể bị bẻ gãy mạch C:Vd :CH4+ CH2=CH2t0,xtCH3-CH2-CH3- Trang 6 Giáo án Hóa 11 THEO CV55124. Viết phản ứng cháytổng quát của dãyđồng đẳng ankan ?Nêu ứng dụng củaphản ứng nàyCnH2n+2 + [[3n+1]/2] O2--t0->nCO2 + [n+1]H2O +QĐược ứng dụng làm nhiênliệu.CH3-CH=CH2+H23. Phản ứng oxi hóa:* OXH hồn tồn [cháy] :CnH2n+2 + [[3n+1]/2] O2 --t0-> nCO2 +[n+1]H2O + Q* Thiếu oxi, phản ứng OXH khơnghồn tồn tạo ra nhiều sản phẩm khácnhư C, CO, axit hữu cơ...IV. Điều chế:CaO,5. Viết phản ứng điều CH3COONa + NaOH 1. Trong phịng thí nghiệm:t0chế metan bằng phản -> CH4 + Na2CO3.CnH2n+1COONa + NaOH -CaO, t0->ứng của muối natriCnH2n+2 + Na2CO3.với vôi tôi xút ?Vd: điều chế metan.2. Trong công nghiệp:* Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.* Thu từ khí thiên nhiên và khí dầu6. Nêu một vài ứng Học sinh nêu, giáo viên mỏ.dụng của ankan trong bổ sung thêm .V. Ứng dụng:đời sống mà em- Làm nhiên liệu.biết ?- Làm nguyên liệu để tổng hợp nêncác hợp chất khác dùng cho cácnghành công nghiệp.HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập [10']Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài họcb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Bài 1. Hiđrocacbon no làA. những hợp chất hữu cơ gồm hai nguyên tố cacbon và hiđro.B. những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng.C. những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế.D. những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử.Bài 2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trongphân tử ankanA. không đổi.B. giảm dần.C. tăng dần.D. biến đổi không theo quy luật.Bài 3. Ankan X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường ; X có tỉ khối hơi đối vớikhơng khí nhỏ hơn 2,6. CTPT của X là :A. C4H10B. C5H12C. C6H14D. C7H16Bài 4. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học : ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng vớidung dịch axit, dd kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì lí do nào sau đây ?A. Ankan có nhiều nguyên tử H trong phân tử.B. Ankan có hàm lượng C cao.C. Ankan chỉ chứa liên kết  trong phân tử.Trang 7 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512D. Ankan khá hoạt động hoá học.Bài 5. Lấy hỗn hợp CH4 và Cl2 theo tỉ lệ mol 1:3 đưa vào ánh sáng khuếch tán, ta được cácsản phẩm sau :A. CH3Cl + HCl.B. C + HClC. CCl4+HCl.D. CH3Cl + CH2Cl2+CHCl3+ CCl4+ HClHOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng [8’]Mục tiêu: Vận dụng làm bài tậpb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.tổ chức hoạt động nhóm. Có thể chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm có 3 phút chuẩn bị nộidung : Tìm các ứng dụng của ankan trong đời sống thực tế và trong công nghiệp. HoặcGV chiếu 1 đoạn phim về các ứng dụng của ankan ; hoặc GV có thể giao trước để HStìm hiểu những ứng dụng của ankan qua các nguồn tài liệu và cử đại diện lên trình bày].HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng [2’]Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã họcPhương pháp dạy học: Giao nhiệm vụĐịnh hướng phát triển năng lực: tự chủ-tự học, tìm Trình bày tự nhiên và xã hội, giảiquyết vấn đềGIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP CHU LAI VỚI NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNGQUẤTNgay từ năm 1994 Thủ tướng Chính phủ khi đó là Võ Văn Kiệt đã ký quyết định chọnđịa điểm để xây dựng Nhà máy lọc dầu đầu tiên của Việt Nam tại Dung Quất[2], tuy vậydự án nhà máy lọc dầu Dung Quất chỉ được chính thức khởi cơng vào ngày 28 tháng 11năm 2005.Nhà máy Lọc dầu Dung Quất được xây dựng với tổng mức đầu tư là hơn 3 tỷ đô la Mỹ[khoảng 40.000 tỷ đồng] với tên dự án là Nhà máy lọc dầu số 1 Dung Quất của chủ đầutư là Tổng cơng ty Dầu khí Việt Nam.[3][4] nay là Tập đồn Dầu khí Việt Nam PetroVietnam.Hợp đồng chính xây dựng Nhà máy lọc dầu Dung Quất đã được Tập đồn Dầu khí ViệtNam ký với Tổ hợp nhà thầu Technip gồm các Nhà thầu: Technip [Pháp], Technip[Malaysia], JGC [Nhật Bản] và Tecnicas Reunidas [Tây Ban Nha].[1]Để mô tả khối lượng công việc lớn của dự án tổng thầu của Technip đã so sánh: "Tổng sốtài liệu thiết kế và sổ tay vận hành chất đầy khoảng 100 xe tải; diện tích các gói thầuchính xấp xỉ 600 hecta, tương đương với 1.200 sân bóng đá; hơn 150.000 tấn vật tư, thiếtbị, tương đương với một triệu xe máy; trên 5 triệu mét dây cáp điện, đủ để căng 2 lần từHà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh; gần 17.000 tấn thép các loại, đủ để xây dựnghai tháp Eiffel; và một nhà máy điện công suất trên 100 megawatt đủ dùng cho cả thànhphố Quảng Ngãi."[1] Technip cũng thông báo: việc thiết kế thực hiện với tiêu chí sử dụngtối đa các nguồn lực và phương tiện kỹ thuật của Việt Nam, cho nên 75% công việc củanhà máy sẽ do người Việt đảm nhận. Đã có 1.046 kỹ sư và nhân viên nhà máy được đưađi đào tạo ở nước ngoài để chuẩn bị đảm đương việc vận hành nhà máy Dung Quất trongtương lai.Trang 8 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Tiết 39 LUYỆN TẬP: ANKANI. Mục tiêu1. Kiến thức:Củng cố kĩ năng víêt CTCT và gọi tên các ankan và xicloankan.2. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng viết CTCT , lập CTPT và viết các phương trình hóa học có chú ýđến quy luật thế và ankan.3. Các phẩm chất- Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự lập, cố gắng học tập và yêu thích bộ mơn hóa khivào cấp 3.II. Thiết bị và học liệuGiáo viên : Chuẩn bị phiếu học tập [trên giấy, bản trong hoặc powerpoint].Học sinh : Ôn tập lại những kiến thức quan trọng đã học cần đề cập đến trong bài ơn tập.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: : Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe và trả lờid. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe và thực hiện-Giáo viên đặt câu-HS lắng nghehỏi: Nêu tính chất-HS trả lờihố học cơ bản củaankan?HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thứcMục tiêu: Củng cố kĩ năng víêt CTCT và gọi tên các ankan và xicloankan.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu và dạy các nội dung tiếp theo của bàic. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe và ghi nội dung bài họcd. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe và thực hiệnTrang 9 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Phiếu học tập 2:Viết CTCT của cácankan sau:1. penten-2.2. 2-metylbutan.3. isobutan.4. neopentan.Các chất trên còn cótên gọi là gì ?Phiếu học tập 3:Đốt cháy hết 3,36 líthh gồm metan và etanđược 4,48 lít CO2. Thểtích đo ở đktc. Tính %[V] của các khí bđầu.Phiếu học tập 4:Đốt cháy hoàn toàn4,2gammộthidrocacbon no X , sauphản ứng ta thu được6,72 lít CO2 [đktc] và5,4 gam nước. Xácđịnh CTPT , CTCT vàgọi tên X ?II. Bài tập luyện tập:1. Bài tập 1: Theo phiếu học tập 2.1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3.2. CH3-CH[CH3]-CH2-CH3.Cịn có tên gọi là isopentan.3. CH3-CH[CH3]-CH3.Cịn có tên gọi là 2-metylpropan.4. CH3-C[CH3]2-CH3.Cịn có tên gọi là 2,2dimetylpropan.1.CH3-CH2-CH2-CH2CH3.2.CH3-CH[CH3]-CH2CH3.Cịn có tên gọi làisopentan.3. CH3-CH[CH3]-CH3.Cịn có tên gọi là 2metylpropan.4. CH3-C[CH3]2-CH3.Cịn có tên gọi là 2,2- 2. Bài tập2: Theo phiếu học tập 3:dimetylpropan.Gọi V1[l] và V2[l] lần lượt là thểtích của C2H6 và CH4 ban đầu, taGọi V1[l] và V2[l] lần lượt có:là thể tích của C2H6 và V1 + V2 = 3,36 [1].CH4Theo phản ứng cháy ta có:V1 + V2 = 3,36 [1].2V1 + V2 = 4,48 [2].Theo phản ứng cháy ta có: Giải [1] và [2] ta được :2V1 + V2 = 4,48 [2].V1 = 1,12 lít và V2 = 2,24 lít.Giải [1] và [2] ta được :%[V]C2H4 = 1,12/3,36 = 33,3%.%[V]C2H4 = 1,12/3,36 = %[V]CH4 = 66,7%.33,3%.%[V]CH4 = 66,7%.3. Bài tập 3: Theo phiếu học tập 4:* nCO2 = 0,3 mol.* nCO2 = 0,3 mol.nH2O = 0,3 mol.nH2O = 0,3 mol.* Số mol CO2 và H2O bằng nhau,* Số mol CO2 và H2O nên X là xicloankan, CTTQ CnH2n.bằng nhau, nên X là * Pư cháy :xicloankan, CTTQ CnH2n. CnH2n + 3n/2 O2 -t0-> nCO2 + nH2O.* Theo pư cháy ta có:* Theo pư cháy ta có:14n.n/0,3 = 4,2 → n = 3.14n.n/0,3 = 4,2 → n = 3.Vậy CTPT X là C3H6.Vậy CTPT X là C3H6.CTCT : CH3 - CH3CTCT : CH3 - CH3 XicloCH3propan.CH3Phiếu học tập 5:Khi cho izopentan tácdụng với Br2 theo tỷ lệmol 1:1 , sản phẩmchính thu được là:4. Bài tập 4: Theo phiếu học tập 5:A. 2-brompentan.Học sinh giải và chọn raB. 1-brompentan.đáp án, giáo viên kiểm tra Chọn đáp án là D.C. 1,3-dibrompentan. lại.D.2-brom,2-metylpentan.Phiếu học tập 6:Trang 10 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Ankan Y mạch cacbonkhơng phân nhánh cóCTDGN là C2H5 .a. Tìm CTPT, CTCT Học sinh giải, giáo viênvà gọi tên Y.kiểm tra lại.b. Viết phản ứng của Yvới Cl2 [askt] theo tỷlệ mol 1:1, nêu sảnphẩm chính.5. Bài tập 5: Theo phiếu học tập 6:* CTPT của Y: [C2H5]m.* Trong 1 ankan thì số nguyên tử H= 2lân số nguyên tử H cộng 2, nênta có5n = 2n + 2→ n = 2Vậy CTPT Y là C4H10.3. Hoạt động luyện tậpa. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu làm bài.b. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Viết các đồng phân cấu tạo có thể có của C6H14 và gọi tên?4. Hoạt động vận dụnga. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu làm bàib. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Đốt cháy hồn tồn 3,36 lit hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lit khí cacbonic. Cácthể tích khí đo ở đktc.Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A?Tiết 41:BÀI THỰC HÀNH 3:Trang 11 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Phân tích định tính ngun tố, điều chế và tính chất của metan.I. Mục tiêu1. Kiến thức:- Cho học sinh biết tiến hành thí nghiệm xác định định tính cacbon và hidro.- Biết tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan.2. Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng thực hành với các hợp chất hữu cơ.- Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm với một lượng nhỏ hóa chất , đảm bảo antồn, chính xác và thành cơng.3. Phẩm chất: u gia đình, quê hương đất nước; Nhân ái khoan dung; Trung thực,tự trọng, chí cơng, vơ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân, cộngđồng, đất nước, nhân loại; Nghĩa vụ công dân.II. Thiết bị và học liệu1. Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm; giá thí nghiệm ; ống nhỏ giọt ; giá để ốngnghiệm ; nút cao su ; ống dẫn khí hình chữ L[đầu nhánh dài được vuốt nhọn] ; thìa đểlấy hóa chất ; đèn cồn.2. Hóa chất : Saccarozơ[đường kính], CuO, CuSO 4 khan, CH3COONa khan, vôi tôixút, dd Br2, dd KMnO4, bông không thấm nước.3. Yêu cầu học sinh ôn tập các kiến thức đã học để làm thí nghiệm.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về bài học mớic. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Giáo viên nêu cácHS lắng nghebước tiến hành thínghiệm?HOẠT ĐỘNGCỦA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC2. Hình thành kiến thứca. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về bài học mớic. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Trang 12 HOẠT ĐỘNG CỦAGVGiáo án Hóa 11 THEO CV5512HOẠT ĐỘNG CỦA HSNỘI DUNG KIẾN THỨC– PHÁT TRIỂN NĂNGLỰCHướng dẫn học sinhlàm thí nghiệm:I. Thí nghiệm 1:Xác định định tínhcacbon và hidro.Tiến hành thí nghiệm,II. Thí nghiệm 2:quan sát hiện tượng , giảiĐiều chế và thử tính thích và viết tường trình.chất của metan.III. Viết tường trìnhthí nghiệm:Học sinh viết tườngtrình theo mẫu nộp vàcuối giờ.I. Thí nghiệm 1:Xác định định tính cacbon và hidro.II. Thí nghiệm 2:Điều chế và thử tính chất củametan.III. Viết tường trình thí nghiệm:BẢNG TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆMTên thínghiệmDụng cụ vàhóa chất2 ống nghiệmXác Giáthíđịnh nghiệm.định Đường, CuO,tính dd Ca[OH]2,cacbon bơngtrộnvàCuSO4 khan.hidro. Đèn cồn.Nội dung tiếnhành- Trộn 0,2 gamđường với 1-2gam CuO, chovàoốngnghiệm khơ,thêmlớpmỏngCuOphủ kín hh,cho bơng trộnCuSO4 khannút phần trêncủaốngnghiệm. Ốngnghiệm cịn lạiđựngddCa[OH]2.- Lắp dụng cụthínghiệmnhư hình 4.1SGK.- Đun ốngnghiệm chứahh phản ứng.HiệntượngGiải thích , phươngGhi chú.trình phản ứng- CuSO4 khan hóaMàu xanh do hấp thucủanước, vậy trong sảnCuSO4phẩm phản ứng cóhóa xanh. hơi nước, chứng tỏĐun lúc- Dung trong đường có H.đầu nhẹdịch- dd Ca[OH]2 bị vẫn quanh ốngCa[OH]2 đục do tạo kết tủa, nghiệm, sauvẫn đục. vậy trong sản phẩm đó đun tậpphản ứng có CO2,trung ởchứng tỏ trong phần phảnthành phần củaứng.đường có C.- CuO oxi hóa hồntồn đường tạo rasản phẩm là CO2 vàhơi nước.C12H22O11 + 24CuO-t0->12CO2 + 11H2O +24Cu.* Hơi nước +CuSO4 khan → màuxanh ↓Trang 13 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512* CO2 + Ca[OH]2=CaCO3↓+ H2O.- Lấy một thìa - Khí ở- Khi đốtnhỏ hh đã trộn ống dẫncần để chosẵngồm cháy vớiCH4 sinh raCH3COONa + ngọn lửađủ nhiều đểĐiều 2 ống nghiệm CaO + NaOH xanh.- Phản ứng điều chếđẩy hếtchế và Giáthí cho vào ống - dd Br2 metan:khơng khíthửnghiệm.nghiệm sạch. khơng bị CH3COONa+NaOHra ngồiCaO t0tính CH3COONa, Nútống mát màu.- , -> CH4 + tránh gâychất CaO, NaOH, nghiệm bằngNa2CO3nổ.củadd Br2.nút cao su có- Khi đốt khí metan - Chọn CaOmetan. Đèn cồn.ống dẫn hìnhcháy tỏa nhiệt và có mới nung,chữ L. Ốngngọn lửa xanh.nhẹ, xốp,nghiệm còn lạiCH4làtán nhỏ,đựng dd Br2.hidrocacbonno, trộn nhanh,- Lắp dụng cụkhơng làm mất màu đều với xútnhư hình 5.2dd Br2.rắn, tỷ lệSGK.1,5:1[m]- Đun nóng[có thểđềuốngnung trongnghiệm.chén sứ cho- Châm lửakhô] trộnđốt ở đầu ốngnhanh vớidẫn .CH3COON- Đưa ống dẫna tỷ lệ 2:3vào dd Br2.[m].3. Hoạt động luyện tậpa. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tậpcủa mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Giáo viên yêu cầu hs báo cáo thí nghiệm và viết bản tường trình thí nghiệm4. Hoạt động vận dụnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tậpcủa mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Viết CTCT và đọc lại tên đúng nếu có:Trang 14 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512a] 3-metyl butanb] 3,3-điclo-2-etyl propanc] 1,4-đimetyl butanTiết 42:CHƯƠNG VI: HIDROCACBON KHÔNG NOANKENTrang 15 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512I. Mục tiêu1. Kiến thức: Cho học sinh hiểu và biết:- Cấu tạo , danh pháp , đồng phân và tính chất của anken.- Phân loại ankan và anken bằng phương pháp hóa học.- Giải thích được vì sao anken có nhiều đồng phân hơn ankan, anken có thể tạopolime.2. Kĩ năng:- Viết được các đồng phân cấu tạo, các phương trình phản ứng hóa học của anken.- Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập nhận biết.3. Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương đất nước; Nhân ái khoan dung; Trung thực,tự trọng, chí cơng, vơ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân, cộngđồng, đất nước, nhân loại; Nghĩa vụ công dân.II. Thiết bị và học liệuỐng nghiệm, cặp ống nghiệm, giá đỡ. Khí etylen, dung dịch brơm, dung dịch thuốctím.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về bài học mớic. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Gv dẫn dắt vàoHS lắng nghebài :chiếu một đoạnphim giới thiệunhững ứng dụngcủa anken,…HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thứcMục tiêu: - Viết được các đồng phân cấu tạo, các phương trình phản ứng hóa học củaanken.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về bài học mớic. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.1. Viết công thức phân * C2H4, C3H6, C4H8...tử của etylen và các * CT chung :đồng đẳng của nó ? TừCnH2n với n ≥ 2.I Đồng đẳng, đồng phân, danhpháp:1. Dãy đồng đẳng anken: [olefin]Trang 16 dãy các chất đó, nêucơng thức chung củadãy đồng đẳng này?2. Quan sát mơ hìnhphân tử C2H4 và C3H6từ đó nêu định nghĩaanken ?Giáo án Hóa 11 THEO CV5512* C2H4, C3H6, C4H8...lập thành dãyđồng đẳng anken .* Anken là các hidrocacbon mạchhở, trong phân tử có 1 liên kết đơi* là hidrocacbon mạch hở, hay diolefin.phân tử có 1 liên kết đôi. * Công thức chung : CnH2n với n ≥2.2. Đồng phân:a. Đồng phân cấu tạo: Bắt dầu từ3. Viết CTCT của * Các CTCT:C4H8 trở đi có đồng phân anken.phân tử C4H8 và xét [1] CH2=CH-CH2-CH3.Ví dụ: C4H8 có các đồng phân cấuxem có CT nào có [2] CH3-CH=CH-CH3.tạo:đồng phân hình học [3] CH2=C[CH3]-CH3.[1] CH2=CH-CH2-CH3.khơng ?* [2] có đồng phân hình [2] CH3-CH=CH-CH3.học.[3] CH3-C[CH3]=CH2.b. Đồng phân hình học:* abC = Ccd điều kiện để có đồngphân hình học là a ≠ b và c ≠ d.* Đồng phân hình học có mạchchính nằm cùng một phía của liênkết đôi gọi là cis, ngược lại gọi làtrans.Vd : But-2-en có 2 đồng phân hìnhhọc là cis but-2-en và trans but-2en.3. Danh pháp:[1] but-1-en.a. Tên thông thường: Giống ankan,4. Gọi tên thay thế của [2] but-2-en.thay đuôi an bằng ilen.các CT trên ?[3] 2-metylprop-1en.VD:CH2=CH2 : etilenCH2=CH-CH3 : propilen....5. Viết CTCT của chất CH3-CH=C[CH3]-CH2Một số ít anken có tên thơngcó tên: 3-metylpent-2- CH3thường.en ?b. Tên thay thế: Giống ankan, thayđuôi an bằng en. [tham khảo bẳng6.1]* Từ C4H8 trở đi có đồng phân nên6. Tham khảo SGK, * Học sinh nêu, giáo viên có thêm số chỉ vị trí nối đơi trướcnêu các tính chất vật lí bổ sung thêm.en.của anken ?VD:CH2=CH-CH[CH3]2: 3-metylbut-1en.** Đánh số ưu tiên vị trí nhóm chức.Trang 17 Giáo án Hóa 11 THEO CV55127. Viết phản ứng cộng CH2=CH-CH3 + Cl2 -->của propen với Cl2, H2,CH2Cl-CHCl- II. Tính chất vật lí:H2O ? Gọi tên các sản CH3.Tương tự ankan , tham khảo bảngphẩm thu được ?[1,2- 6.1.diclopropan]CH2=CH-CH3 + H2 -Ni,t0-> III. Tính chất hóa học:CH3-CH2-CH3. Đặc trưng là phản ứng cộng để[propan]tạo hợp chất no.H+CH2=CH-CH3 + H2O - -> 1. Phản ứng cộng:CH3-CH[OH]- a. Cộng H2: xt Ni, t0.8. Phát biểu quy tắc CH3.CH2=CH2 + H2 -Ni,t0-> CH3-CH3.cộng Maccopnhicop ?izopropylic hoặc b. Cộng Halogen:propan-2-olCH2=CH2 + Br2 --> BrH2C-CH2Br.c. Cộng HX: [X là OH, Cl, Br...]Trong phản cộng HX vào CH2=CH2 + HCl --> CH3-CH2Cl.liên kết đôi, phần mangđiện dương [H+] chủ yếucộng vào nguyên tử C bậcthấp [có nhiều H hơn] , * Với hợp chất ≥ 3C cộng HX tuâncòn phần mang điện âm theo quy tắc cộng Maccopnhicop .[X-] cộng vào C bậc cao "Trong phản cộng HX vào liên kếthơn [có ít H hơn].đơi, phần mang điện dương [H+]chủ yếu cộng vào nguyên tử C bậcthấp [có nhiều H hơn] , cịn phầnmang điện âm [X-] cộng vào C bậccao hơn [có ít H hơn]".HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập [10']Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Câu 1: Chất X có cơng thức CH3 – CH[CH3] – CH = CH2. Tên thay thế của X làA. 2-metylbut-3-en B. 3-metylbut-1-in.C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-3-inĐáp án: CCâu 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. but-1-en B. but-2-en.C. 1,2-dicloetan D. 2-clopropenĐáp án: BCâu 3: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH – C[CH3]2.C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 D. [CH3]2 – CH – CH = CH2Đáp án: CTrang 18 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Câu 4: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?A.2 B. 4 C. 3 D. 5Đáp án: CHOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng [8’]Mục tiêu: Vận dụng làm bài tậpb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa.Lời giải:- Về đặc điểm cấu tạo: Khác với ankan là phân tử chỉ chứa liên kết σ, phân tử anken cịncó chứa 1 liên kết π kém bền, dễ gẫy.- Do đó về tính chất hóa học cũng khơng giống với ankan là cho phản ứng thế là phảnứng đặc trưng, anken cho phản ứng cộng là phản ứng đặc trưngVí dụ:C2H4 + H2→C2H6 [xúc tác : Ni]C2H4 + Br2→C2H4Br2C2H4 + HBr→C2H5BrNgồi ra anken cịn cho phản ứng trùng hợp phản ứng làm mất màu dung dịch thuốc tím.Tiết 43:Ngày :ANKEN.[tiết 2]Trang 19 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512I. Mục tiêu1. Kiến thức: Cho học sinh hiểu và biết:- Cấu tạo , danh pháp , đồng phân và tính chất của anken.- Phân loại ankan và anken bằng phương pháp hóa học.- Giải thích được vì sao anken có nhiều đồng phân hơn ankan, anken có thể tạopolime.2. Kĩ năng:- Viết được các đồng phân cấu tạo, các phương trình phản ứng hóa học của anken.- Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập nhận biết.3. Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương đất nước; Nhân ái khoan dung; Trung thực,tự trọng, chí cơng, vơ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân, cộngđồng, đất nước, nhân loại; Nghĩa vụ công dân.II. Thiết bị và học liệuChuẩn bị: Ống nghiệm, cặp ống nghiệm, giá đỡ. Khí etylen, dung dịch brơm, dungdịch thuốc tím.III. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Giáo viên nêu câuHS trả lờihỏi: Viết các cơngthức cấu tạo và gọitên anken có CTPTC4H8?HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thứcMục tiêu: - Phân loại ankan và anken bằng phương pháp hóa học.- Giải thích được vì sao anken có nhiều đồng phân hơn ankan, anken có thể tạo polime.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu và dạy các nội dung trọng tâm của bài họcc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Trang 20 Giáo án Hóa 11 THEO CV55122. Phản ứng trùng hợp: [thuộc loại1. Hãy viết phản ứng nCH2=CH-CH3 - ->phản ứng polime hóa] là q trìnhtrùng hợp propilen và[-CH2- kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏgọi tên sản phẩm ?CH[CH3]-]ngiống nhau hoặc tương tự nhau tạopoli propilen thành những phân tử rất lớn[PP][polime].- Chất phản ứng : monome.- Sản phẩm : polime.- n : hệ số trùng hợp.VD:nCH2=CH2 -TH-> [-CH2-CH2-]n.TH2. Viết phản ứng cháytổng quát ?* CnH2n + 3n/2O2 -t0->nCO2 + nH2O.3. Phản ứng oxi hóa:* OXH hồn tồn: [cháy]CnH2n + 3n/2O2 -t0-> nCO2 + nH2O.3. Cân bằng phản ứngoxi hóa khử xảy ra khicho etilen vào dd Học sinh cân bằng và giáoKMnO4 ?viên kiểm tra lại.* OXH không hoàn toàn : làmnhạt màu dd KMnO4 dùng nhậnbiết.3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 -->3C2H4[OH]2 + 2MnO2↓ +2KOH.4. Viết phản ứng táchIV. Điều chế:H2 của propan và1. Trong PTN:butan để điều chế cácTách nước từ ancol etylic:anken ?C2H5OH -H2SO4đ, 180độC-> C2H4 + H2O.2. Trong CN:Các anken được điều chế từ phản5. Tham khảo SGK,ứng tách H2 của ankan tương ứng.nêu các ứng dụng củaTQuát:anken ?* Học sinh viết, cả lớp cho CnH2n + 2 -t0,xt,p- > CnH2n + H2.nhận xét.V. Ứng dụng:- Làm nguyên liệu. Tổng hợp PE,PP, PVC...làm ống nhựa, keo dán ...- Làm dung mơi, ngun liệu choCN hóa chất.* Học sinh trả lời và giáoviên bổ sung thêm.HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập [10']Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài họcb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?Trang 21 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512A.4B. 5C. 6D. 3Đáp án: BCâu 2: Số liên kết σ có trong một phân tử But -1-en làA.13 B. 10 C.12 D. 11Đáp án: DCâu 3: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2đibromtoluen?A. But -1-en B. butan C. But -2-en D. 2-metylpropenĐáp án: ACâu 4:.8. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X làA. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-3-enC. 3-etylpent-2-en D. 2-etylpent-2-enĐáp án: AHOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng [8’]Mục tiêu: Vận dụng làm bài tậpb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập vận dụngc. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tửZ gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y,sản phẩm khi hấp thụ hoàntoàn vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được số gam kết tủa làĐáp án: Phân tử Z hơn phân tử X 2 nhóm CH2 → MZ = MX + 28→ MZ = 2MX → 2MX = MX + 28 → MX = 28 → X là C2H4Trang 22 Giáo án Hóa 11 THEO CV5512Tiết 44:ANKAĐIEN.Ngày :I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: Cho học sinh hiểu và biết:- Khái niệm về ankadien: CT chung, đặc điểm cấu tạo, phân loại đồng đẳng, đồngphân và danh pháp. Tính chất của các ankadien tiêu biểu : buta-1,3-dien và isopren.- Phương pháp điều chế và ứng dụng của ankadien.- Phản ứng của ankadien xảy ra theo nhiều hướng hơn anken.2. Kĩ năng: Viết được các phương trình hóa học liên quan.3. Phẩm chất: Yêu gia đình, quê hương đất nước; Nhân ái khoan dung; Trung thực,tự trọng, chí cơng, vơ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với bản thân, cộngđồng, đất nước, nhân loại; Nghĩa vụ công dân.II. Thiết bị và học liệuChuẩn bị: Giáo án và hệ thống các bài tậpIII. Tiến trình dạy họcHOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG CỦA HS –NỘI DUNG KIẾN THỨCCỦA GVPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC1. Khởi độnga. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập củamình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.GV đặt câu hỏi:HS trả lờiNêu tính chất hốhọc cơ bản củaanken?HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thứcMục tiêu: - Khái niệm về ankadien: CT chung, đặc điểm cấu tạo, phân loại đồng đẳng,đồng phân và danh pháp. Tính chất của các ankadien tiêu biểu : buta-1,3-dien và isopren.- Phương pháp điều chế và ứng dụng của ankadien.b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu và dạy các nội dung trọng tâm của bài họcc. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu.d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.Trang 23 Giáo án Hóa 11 THEO CV55121. Từ định nghĩa hãy Học sinh viết, giáo viênviết một vài CTCT kiểm tra lại.của các ankadien ?2. Theo cách gọi tênđã học , thay en bằngadien, hãy gọi tên cácchất bên ?Học sinh nhắc lại cách gọitên anken đã học và gọitên các ankadien, giáo viêncùng cả lớp kiểm tra.3. Đưa ra công thức CnH2n-2 với n ≥ 3chung của dãy đồngđẳng này ?4. Nêu các ví dụ các Học sinh nêu, giáo viênankadien ở các loại kiểm tra lại.khác nhau ?5. Nhắc lại các phảnứng xảy ra đối vớianken và suy ra choankadien ?6. Viết các phản ứngxảy ra khi cho buta1,3-dien tác dụng vớiH2 [Ni, t0], Br2 [1:1 và1:2], HCl [1:1 và 1:2]và gọi tên các sảnphẩm ?7. Viết phản ứngtrùng hợp isopren ,Các ankadien có 2 liên kếtđơi nên giống anken ở cácphản ứng như cộng, trùnghợp, oxi hóa, tuy nhiênphản ứng xảy ra với tỷ lệkhác nhau, sản phẩm sẽnhiều hơn.I Định nghĩa và phân loại:1. Định nghĩa: [diolefin]* Ankadien là các hidrocacbon mạchhở, trong phân tử có 2 liên kết đơi.* Ví dụ :CH2=C=CH2 : propadien.CH2=C=CH-CH3 : buta-1,2-dien.CH2=CH-CH=CH2 : buta-1,3-dien.CH2=C[CH3]-CH=CH2 :2-metylbuta-1,3-dien [isopren]* Công thức chung : CnH2n-2 với n ≥3.2. Phân loại:a. Ankadien có 2 liên kết đơi kềnhau.Ví dụ:...b. Ankadien có 2 liên kết đơi cáchnhau 1 liên kết đơn [liên hợp]Ví dụ :...c. Ankadien có 2 liên kết đôi cáchnhau từ 2 liên kết đơn trở lên.* Các ankadien liên hợp như buta1,3-dien , isopren có nhiều ứngdụng.II. Tính chất hóa học:1. Phản ứng cộng: Tùy vào điềukiện : tỷ lệ số mol, nhiệt độ , phảnứng cộng xảy ra ở 1 liên kết đôihoặc cả 2.Ni,t0* + 2H2 - -> butan.a. Cộng H2: [Ni, t0] tạo h/c no.* + Br2 -->b. Cộng halogen:3,4-dibrombut-1-en.* Với dd Br2,và 1,4-dibrombut-2-en.-800C sản phẩm chính là cộng 1,2.* +2Br2 -->400C sản phẩm chính là cộng 1,4.1,2,3,4-tetrabrombutan.* Với dd Br2 dư, cộng vào cả 2 liên* + HCl -->kết đôi.3-clobut-1-en.c. Cộng hidrohalogenua:và 1-clo-but-2-en.- 800C sản phẩm chính là cộng 1,2....* + 2HCl --> ....tương tự cộng dd Br2 .2. Phản ứng trùng hợp:Trong đk thích hợp các ankadien cóHọc sinh viết và giáo viên khả năng tham gia phản ứng trùngkiểm tra lại.hợp, chủ yếu theo hướng 1,4.Trang 24 phản ứng cháy tổngquát của dãy này ?Giáo án Hóa 11 THEO CV5512VD: CH2=CH-CH=CH2 - t0,p,Na->[-CH2-CH=CH-CH2-]n.cao su buna.3. Phản ứng oxi hóa:a. Oxi hóa hồn tồn : [cháy].b. Oxi hóa khơng hồn tồn: Cácankadien cũng làm mất màu ddthuốc tím giống anken. [dùng nhậnbiết]III. Điều chế:1, buta-1,3-dien : từ butan hoặcbutylen :CH3-CH2-CH2-CH3 -t0,xt->CH2=CH-CH=CH2 + 2H2.2, isopren từ isopentan:CH3-CH[CH3]-CH2-CH3 -t0,xt->CH2=C[CH3]-CH=CH2+2H2IV. Ứng dụng:- Làm nguyên liệu.- Sản xuất cao su.HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập [10']Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài họcb. Nội dung: Giáo viên cho hs làm bài tập luyện tập.c. Sản phẩm: Học sinh làm bài tập của giáo viên giao chod. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe, làm bài.Câu 1: Số liên kết σ trong 1 phân tử buta-1,2- đien làA.8 B. 7 C. 6 D. 9Đáp án: DCâu 2: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH – C[CH3]2.C. CH3 – CH = CH – CH = CH2 D. CH2 = CH – CH = CH2Đáp án: CCâu 3: Cho buta 1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. Số dẫn xuấtđibrom [đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học] thu được làA.3 B. 1 C. 2 D. 4Trang 25

Video liên quan

Chủ Đề