Hưởng chế độ tiếng Anh là gì
Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là Social insurance và định nghĩa Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund. Show
Bảo hiểm xã hội là một chính sách an sinh xã hội của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động, đây là một chính sách nhằm bảo đảm, bù đắp một phần thu nhập thực tế của người lao động khi mất thu nhập đối với các trường hợp nghỉ việc, thai sản, ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội. Bảo hiểm xã hội sẽ được chia làm 02 loại là bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện. Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là Social insurance và định nghĩa Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund. Một số từ ngữ liên quan khi nhắc đến bảo hiểm xã hội tiếng Anh?Trong hoạt động thường ngày, Khi bàn đến bảo hiểm xã hội tiếng Anh thì hay được mọi người sử dụng, nhắc đến một số cụm từ liên quan như: – Health insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm y tế. – Sick được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: ốm đau – Maternity được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: thai sản – Voluntary social insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: bảo hiểm xã hội tự nguyện – Life insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm nhân thọ. – Compulsory social insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm xã hội bắt buộc – Accident insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm tai nạn. – Retire được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: hưu trí – Survivorship được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: tử tuất – Unemployment insurance được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm thất nghiệp. – Base salary được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: mức lương cơ sở – Employer được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: người sử dụng lao động – Workers được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Người lao động – Social insurance 1 time được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Bảo hiểm xã hội một lần – Social insurance agencies được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Cơ quan bảo hiểm xã hội Ví dụ về bảo hiểm xã hội tiếng AnhDưới đây chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ về bảo hiểm xã hội tiếng Anh để Khách hàng tham khảo: Example 1: If the voluntary social insurance has only 2 benefits, the survivorship and the retirement benefits, and the compulsory social insurance, besides the 02 benefits like the voluntary social insurance, there are still many. benefits such as maternity, sickness, convalescence, labor accident, occupational disease, unemployment … Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ví dụ 1: Nếu bảo hiểm xã hội tự nguyện chỉ có duy nhất 02 chế độ là chế độ tử tuất và chế độ hưu trí, còn Bảo hiểm xã hội bắt buộc ngoài 02 chế độ như chế độ của bảo hiểm xã hội tự nguyện thì còn rất nhiều chế độ như thai sản, ốm đau, dưỡng sức, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp… Example 2: After receiving the maternity regime, within 30 days from the date of returning to work, but her health has not recovered, the female employee is entitled to a convalescence and health rehabilitation from 05 to 10 days. day depending on the case of normal birth or caesarean section. With these days of convalescence, the employees still receive the salary, the daily convalescence rate is equal to 30% of the base salary. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ví dụ 2: Người lao động sau khi hưởng chế độ thai sản, trong vòng 30 ngày kể từ ngày quay lại làm việc mà sức khỏe chưa phục hồi thì lao động nữ được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ từ 05 ngày đến 10 ngày tùy trường hợp sinh thường hoặc sinh mổ. Với những ngày nghỉ dưỡng sức này thì người lao động vẫn được hưởng lương, mức hưởng dưỡng sức một ngày bằng 30% mức lương cơ sở.
1. Định nghĩa về “Chế độ đãi ngộ”“Chế độ đãi ngộ” là sự kết hợp giữa thanh toán và các lợi ích khác mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ. Bên cạnh đó, “Chế độ đãi ngộ” còn là điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn khi bạn gặp phải điều gì đó tồi tệ (bị tổn thương hay vì một thứ gì đó đã mất hoặc bị hư hỏng) “Compensation” is the combination of payment and other benefits that an employee receives for performing his or her job.Besides, “Compensation” is also something that makes you feel better when you have something bad (being hurt or because something has bên lost or damaged). (Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”) Tiếng Việt : Chế độ đãi ngộ Tiếng Anh : Compensation Phát âm : UK /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ US /ˌkɑːm.penˈseɪ.ʃən/ Trên đây là hai cách phát âm trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, các bạn có thể sử dụng những từ điển trực tuyến trên mạng ví dụ như Cambridge để có thể học nghe nói từ “chế độ đãi ngộ” trong tiếng Anh một cách tốt hơn nhé ! 2. Ví dụ Anh Việt về “Chế độ đãi ngộ”(Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”)
3. Từ vựng liên quan về “Chế độ đãi ngộ”(Hình ảnh về “chế độ đãi ngộ”)
Trên đây là những kiến thức về “Chế độ đãi ngộ”, chúc các bạn học tập vui vẻ cùng StudyTienganh nhé! |