Inbound la gì

Inbound la gì

Inbound là gì? Outbound là gì? Ý nghĩa trong ngành du lịch và các thuật ngữ liên quan

I. Inbound trong du lịch

1. Inbound là gì? Du lịch Inbound là gì?

Nếu chỉ tách Inbound đứng một mình thì có thể hiểu là ở bên trong, không vượt ra ngoài. Từ Inbound nằm trong ngữ cảnh là ngành du lịch sẽ mang nghĩa là đi du lịch bên trong, hay còn gọi là du lịch nội địa và du lịch trong nước. Inbound thường được sử dụng để nói về việc khách ở nước ngoài đến Việt Nam du lịch hoặc người Việt Nam đi du lịch trong nước.

Inbound la gì

Inbound là gì? Du lịch Inbound là gì?

Tương tự thế, du lịch Inbound tức là những chuyến du lịch của du khách (bao gồm cả người nước ngoài, Việt kiều và người Việt) đến tham quan các danh lam thắng cảnh, những địa điểm du lịch nổi tiếng trên lãnh thổ Việt Nam.

2. Outbound là gì? Du lịch Outbound là gì?

Hoàn toàn khác với Inbound, Outbound khi đứng một mình lại có nghĩa là bên ngoài, vượt ra khỏi phần phía trong. Outbound trong ngành du lịch sẽ được hiểu là những chuyến du lịch vượt qua biên giới lãnh thổ, hay còn gọi là du lịch ngoại quốc.

Inbound la gì

Outbound là gì? Du lịch Outbound là gì?

Du lịch Outbound là những chuyến đi ra nước ngoài với mục đích giải trí, khám phá và nghỉ dưỡng. Nói một cách dễ hiểu hơn, bạn là người Việt Nam, đang sống tại Việt Nam và lựa chọn tham gia vào một tour du lịch đến Nhật Bản thì chuyến đi này gọi là du lịch Outbound.

II. Cách khái niệm liên quan khác

1. Tour Inbound

Thông thường khi đi du lịch trong nước, chúng ta thường chọn tour du lịch do các doanh nghiệp dịch vụ lữ hành cung cấp. Tour sẽ bao gồm lịch trình tham quan các địa điểm nổi tiếng, khách sạn để nghỉ ngơi, phương tiện di chuyển,… Những tour du lịch nội địa thế này người ta sẽ gọi là Tour Inbound.

Inbound la gì

Tour Inbound

Đây là loại hình tour du lịch phù hợp với du khách nước ngoài lần đầu đến Việt Nam hoặc người Việt nhưng chưa từng đặt chân đến địa danh đó.

2. Inbound Tourism

Tourism dịch ra là ngành du lịch. Vậy Inbound Tourism có thể hiểu là tất cả những hoạt động trong chuyến du lịch bao gồm vui chơi, khám phá, ăn uống, nghỉ dưỡng,.. ở trong một đất nước trong một thời gian ngắn và nhất định. Đây là thuật ngữ được quy định bởi UNWTO – Tổ chức du lịch thế giới.

3. Điều hành Inbound

Inbound la gì

Điều hành Inbound

Tour Inbound thường được xây dựng và vận hành bởi một công ty du lịch lữ hành. Họ sẽ là bên thứ ba hỗ trợ khách du lịch biết đến những địa điểm nổi tiếng, lo khách sạn và phương tiện di chuyển sao cho hợp lí. Để hoạt động hiệu quả thì các công ty này thường sẽ có văn phòng đại diện ở địa danh đó và xây dựng thêm đội ngũ hướng dẫn viên là người bản địa.

III. Vai trò của du lịch Inbound

Với những quốc gia có phong cảnh đẹp và sở hữu thế mạnh về du lịch như Việt Nam, du lịch Inbound đóng vai trò rất quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế phát triển, góp phần tăng GDP hằng năm cho đất nước.

Phần lớn các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam hoạt động theo hướng Inbound. Việc phát triển mảng du lịch tiềm năng này không chỉ góp phần xây dựng cho ngành du lịch mà còn tạo ra điều kiện tốt và cơ hội cho các dịch vụ kèm theo.

Inbound la gì

Vai trò của du lịch Inbound

Nhận thấy được điều đó, nước ta đang ngày càng đẩy mạnh việc phát triển du lịch trong nước. Bằng cách xây dựng những hình ảnh du lịch thật đẹp, khôi phục các nét đặc sắc văn hóa, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng với nhiều nhà hàng, khách sạn, resort đủ chuẩn quốc tế.

IV. Inbound trong các lĩnh vực khác

1. Inbound Marketing

Đối với ngành Marketing, Inbound có nghĩa là sử dụng những yếu tố bên trong doanh nghiệp. Inbound Marketing là việc thực hiện Marketing bằng những gì sẵn có của doanh nghiệp. Đây là cách thu hút sự chú ý của khách hàng thông qua các kênh truyền thông như nội dung, tiếp thị xã hội, xây dựng hình ảnh thương hiệu và làm SEO (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm).

Inbound la gì

Inbound Marketing

Inbound Marketing có nhiệm vụ là đảm bảo xây dựng được niềm tin và sự trung thành với thương hiệu thông qua các bài đăng quảng cáo, blog,…

2. Inbound Sale

Trong mảng Sale, Inbound lại mang ý nghĩa là mối liên hệ trực tiếp giữa người mua và người bán, hay giữa doanh nghiệp và khách hàng. Inbound Sale đòi hỏi doanh nghiệp phải có giữ được sự tương tác cao với khách, trực tiếp giới thiệu sản phẩm và giải đáp những khúc mắc mà khách đang gặp phải.

Inbound la gì

Inbound Sale

3. Inbound Logistic

Inbound Logistics là thuật ngữ dùng để chỉ chuỗi cung ứng nguyên vật liệu và sản phẩm bên trong doanh nghiệp. Đây là bộ phận trực tiếp ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm, đảm bảo tối ưu hóa dây chuyền sản xuất nhằm giảm thiểu chi phí nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng.

Inbound la gì

Inbound Logistic

Cụ thể, những công việc của Inbound Logistics thường sẽ bao gồm:

  • Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên liệu hợp lí.
  • Phân phối và lưu trữ nguồn nguyên liệu mới nhập về, chưa qua xử lý.
  • Nắm số lượng tồn đọng.
  • Lên các kế hoạch để tối ưu hóa quy trình sản xuất.

4. Inbound Links

Khi nhắc đến link bạn sẽ nghĩ tới lĩnh vực nào? Đấy chính là ngành công nghệ thông tin, mà cụ thể hơn là mảng website! Inbound Links thường được biết đến với tên gọi là backlink, tức là đường liên kết từ một trang web nào đó đến trang web của bạn.

Google sẽ dựa trên cơ sở là độ phổ biến của những Inbound Links này, độ uy tín của các trang web chứa Inbound Links để xếp hạng trên các trang tìm kiếm. Những người làm SEO sẽ là đối tượng quan tâm đến Inbound Links nhất.

Inbound la gì

Inbound Links

Trên đây là bài viết tổng quát về đặc điểm của Inbound và Outbound trong ngành du lịch cũng như các thuật ngữ liên quan. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có cho mình những kiến thức bổ ích. Đừng quên chia sẻ bài viết lí thú này với mọi người nữa nhé!