Inevitable la gi

inevitable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inevitable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inevitable.

Từ điển Anh Việt

  • inevitable

    /in'evitəbl/

    * tính từ

    không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc

    a tourist with his inevitable camera: nhà du lịch với chiếc máy ảnh quen thuộc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inevitable

    an unavoidable event

    don't argue with the inevitable

    incapable of being avoided or prevented

    the inevitable result

    Antonyms: evitable

    invariably occurring or appearing

    the inevitable changes of the seasons

inevitable

adjective noun

  • Something that is predictable, or cannot be avoided.

  • không thể tránh khỏi

    There's two great forces that are both volitional but inevitable.

    Có hai nguồn lực lớn đều tự nguyện nhưng không thể tránh khỏi.

  • không thể tránh được

  • chắc chắn xảy ra

Bản dịch ít thường xuyên hơn

không tránh được · quen thuộc · tất yếu · vẫn thường nghe · vẫn thường thấy · không tránh khỏi · tất nhiên

Cụm từ tương tự

Gốc từ

He had high leather boots, jodhpurs, an old leather jacket, a wonderful helmet and those marvelous goggles -- and, inevitably, a white scarf, to flow in the wind.

Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.

Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education).

Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục).

All you're doing is making the inevitable more difficult.

Việc cô đang làm chỉ gây ra chút khó khăn cho điều chắc chắn sẽ xảy ra thôi.

And removing impediments in the bureaucracy inevitably leads to taking out wasted money.

Và gạt bỏ chướng ngại trong bộ máy quan liêu chắc chắn sẽ dẫn đến việc tranh luận về sự lãng phí tiền của.

But I know that in science, once you get the answers, inevitably you're going to have more questions.

Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.

This funding practice inevitably prompted renewed fighting in 450 BC, where the Greeks attacked at the Battle of Cyprus.

Việc tài trợ này đã dấn đến xung đột năm 450 trước Công nguyên, nơi mà người Hy Lạp tấn công là trận Cyprus.

The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.

Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.

A marriage of two imperfect people inevitably provides opportunities to apologize.

Vì bất toàn, vợ chồng không tránh khỏi những lúc phải xin lỗi nhau.

12 Those who ignore warnings issued by the faithful slave inevitably cause harm to themselves and to their loved ones.

12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.

A whopping “$600 billion to fix software and $1 trillion for the inevitable lawsuits when some fixes fail,” reported the New York Post newspaper.

Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.

Right-wing politics hold that certain social orders and hierarchies are inevitable, natural, normal, or desirable, typically supporting this position on the basis of natural law, economics, or tradition.

Họ cho là một số trật tự xã hội và hệ thống phân cấp là không thể tránh khỏi, tự nhiên, bình thường, hoặc được mong muốn, họ thường bảo vệ lập trường này trên cơ sở của luật tự nhiên, kinh tế học hay truyền thống.

The total lack of agricultural knowledge on the part of the former city dwellers made famine inevitable.

Sự hoàn toàn thiếu hiểu biết về nông nghiệp của các cư dân thành thị cũ khiến nạn đói trở nên không thể tránh khỏi.

The trials of this earth—including illness and death—are a part of the plan of salvation and are inevitable experiences.

Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.

The United Nations Intergovernmental Panel on Climate Change predicts that sea levels will rise by about 50 cm (20 in) by 2100 due to global warming and a further rise would be inevitable.

Ủy ban Liên chính phủ về Thay đổi Khí hậu của Liên Hiệp Quốc dự đoán mực nước biển sẽ dâng lên khoảng nửa met (20 in) vào năm 2100 do vấn đề ấm lên toàn cầu và đây là việc không thể tránh khỏi.

And what happens as a result of this is, when those parties are elected, and inevitably they fail, or inevitably they make political mistakes, democracy takes the blame for their political mistakes.

Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.

Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.”

Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.

(2 Timothy 3:1-5) As this system of things plummets toward its inevitable end, no doubt pressures upon families in developing lands will increase.

Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.

His dreams of merrymaking and revelry become a living nightmare as he inevitably awakens to the spiritual hangover he experiences in this life and discovers for himself that “wickedness never was happiness” (Alma 41:10) and later, at judgment day, when he “shall confess before God that his judgments are just” (Mosiah 16:1).

Ước mơ vui chơi và say sưa chè chén của anh ta trở thành một cơn ác mộng sống khi cuối cùng anh ta cũng tỉnh mộng về trải nghiệm tiêu cực của hành động của mình trong cuộc sống này và tự khám phá ra rằng “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10) và về sau, vào ngày phán xét, khi người ấy “sẽ thú nhận trước mặt Thượng Đế rằng, những sự phán xét của Ngài thì công bình” (Mô Si A 16:1).

What gratitude fills my heart when I think of the repentance that our Savior, Jesus Christ, has made possible for all of us who have inevitably sinned in this imperfect and sometimes difficult world!

Lòng tôi tràn đầy biết ơn khi tôi nghĩ tới sự hối cải mà Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, đã có thể thực hiện cho tất cả chúng ta là những người đã không tránh khỏi phạm tội trong thế giới không hoàn hảo và đôi khi khó khăn này!

Even at high latitudes, glacier formation is not inevitable.

Kể cả ở vĩ độ cao, sự hình thành sông băng cũng không phải là không thể tránh được.

So, I may be presumptuous to think, that some of these ideas here are likely to come about, but I've come to start to think, that they're all inevitable, because we've already seen the past.

thể tôi đã quá tự tin khi nghĩ rằng một số những ý tưởng này có khả năng xảy ra, nhưng tôi đã đi đến suy nghĩ là tất cả chúng đều là điều không thể tránh khỏi, vì chúng ta đã thấy quá khứ rồi

From this, Dawkins concludes that the natural world must necessarily contain enormous amounts of animal suffering as an inevitable consequence of Darwinian evolution.

Từ đó, ông Dawkins kết luận rằng thế giới tự nhiên nhất thiết phải tồn tại nhiều nỗi niềm đau khổ ở động vật như một hệ quả tất yếu của sự tiến hóa theo thuyết của Darwin.

This state of affairs is neither necessary nor is it inevitable.

Tình trạng trên là không cần thiết và cũng không thể tránh khỏi.

However, this is not to be confused with Daniel Chandler's "inevitability thesis", which states that once a technology is introduced into a culture that what follows is the inevitable development of that technology.

Tuy nhiên, điều này không nên nhầm lẫn với các luận đề tất yếu (Daniel Chandler), trong đó nói rằng một khi một công nghệ được đưa vào một nền văn hóa mà những gì theo sau là sự phát triển tất yếu của công nghệ.

These tumors inevitably grow into larger tumors, such as these ones here.

Những khối u này chắc hẳn phát triển thành những khối u lớn hơn như những cái này đây.