IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm?
Tổng hợp Đáp án trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-learning, chuẩn bị ôn cuối kì lần 1Câu Hỏi 1 Đâu là giao thức chuyển địa chỉ IP thành địa chỉ vật lý của các thiết bị mạng?A. TARP. Show
B. RARP. C. ARP. (Đ) D. CARP. Đáp án đúng là: ARP Câu trả lời đúng là: ARP. Câu Hỏi 2 Khi nói về kiến trúc Web để phát triển hệ thống E-learning, có 2 phát biểu như sau: PB1: Mô hình kiến trúc Web không cho phép tăng cường sự tương hợp và mở rộng trên cơ sở hạ tầng mạng và các ứng dụng khác nhau sẵn có trên thị trường e-learning. PB2: Mô hình kiến trúc Web cho phép phát triển và sử dụng Intranet cũng như các dịch vụ Internet công cộng. Điều đó cho phép việc lựa chọn các công nghệ mạng là hoàn toàn trong suốt đối với các đơn vị phát triển nội dung và các nhà cung cấp dịch vụ. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?A. PB1 đúng, PB2 đúng. B. PB1 đúng, PB2 sai. C. PB1 sai, PB2 đúng. (Đ) D. PB1 sai, PB2 sai. Đáp án đúng là: PB1 sai, PB2 đúng. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.2. Hệ thống quản trị học tập (LMS) (BG, tr.48). Câu Hỏi 3 Đâu không phải là các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning?A. Các chuẩn đóng gói. B. Các chuẩn trao đổi thông tin. C. Các chuẩn phân tích hệ thống. (Đ) D. Các chuẩn metadata. Đáp án đúng là: Các chuẩn phân tích hệ thống. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.2. Các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning (BG, tr.53). Câu Hỏi 4 Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào?A. Dấu cộng (+) (Đ) B. Dấu trừ (-) C. Dấu nháy kép (“”) D. Dấu và (&) Đáp án đúng là: Dấu cộng (+) Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2.2. Tìm kiếm thông tin với Google (BG, tr. 86). Câu Hỏi 5 Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi… bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?A. Dịch vụ Web. B. Dịch vụ thư điện tử. C. Dịch vụ Chat. D. Dịch vụ diễn đàn. (Đ) Đáp án đúng là: Dịch vụ diễn đàn. Tham khảo: Bài 4, mục Tóm lược cuối bài (BG, tr.180). Câu Hỏi 6 NFS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Network Folder System. B. Network Folder Site. C. Network File Site. D. Network File System. (Đ) Đáp án đúng là: Network File System. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 7 Đâu không là mục đích khi phổ biến mục tiêu học tập trong e-learning?A. Tập trung vào những phần của nội dung bài học . B. Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy. (Đ) C. Mô tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học. D. Mô tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học. Đáp án đúng là: Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy. Tham khảo: Bài 5. Câu Hỏi 8 Chọn phát biểu SAI?A. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập. B. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. (Đ) C. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục. D. E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning. Đáp án đúng là: E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.1. Khái niệm về e-learning (BG, tr.8) và mục 1.2.3. Một số định nghĩa tiêu biểu về e-learning (BG, tr.9). Câu Hỏi 9 Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?A. Học không có sự hợp tác, phối hợp. (Đ) B. Học mọi lúc, mọi nơi. C. Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân. D. Cập nhật mới nhanh. Đáp án đúng là: Học không có sự hợp tác, phối hợp. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.4. Các đặc điểm của hệ thống e-learning (BG, tr.60). Câu Hỏi 10 Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện tử?A. Telnet. B. NFS. C. FTP. D. SMTP. (Đ) Đáp án đúng là: SMTP. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 11 Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Wire Area Network. B. WiMAX Area Network. C. Web Area Network. D. Wide Area Network. (Đ) Đáp án đúng là: Wide Area Network. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 12 Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền file (tệp)?A. Telnet B. NFS C. FTP (Đ) D. SMTP Đáp án đúng là: FTP Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 13 Trong mỗi cụm số hệ 16 (mỗi phần) của địa chỉ IPv6 có bao nhiêu ký số hệ 16?A. 2 B. 4 (Đ) C. 6 D. 8 Đáp án đúng là: 4 Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 14 Địa chỉ IP nào không thể gán cho các thiết bị trên mạng?A. Địa chỉ quảng bá. (Đ) B. Địa chỉ IP công cộng. C. Địa chỉ IP riêng. D. Địa chỉ 10.10.10.10. Đáp án đúng là: Địa chỉ quảng bá. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 15 Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm số hệ mười sáu phân cách bởi dấu hai chấm (:)?A. 4 B. 8 (Đ) C. 16 D. 32 Đáp án đúng là: 8 Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 16 Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi chuyển đổi các khoá học truyền thống sang khoá học e-learning?A. Giảm chi phí tổ chức và quản lý đào tạo. B. Giảng viên và sinh viên không phải đi lại nhiều. C. Tổng hợp được kiến thức. D. Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định. (Đ) Đáp án đúng là: Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.4. Các đặc điểm của hệ thống e-learning (BG, tr.60). Câu Hỏi 17 Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về địa chỉ IP công cộng?A. Là duy nhất. B. Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với 1 chi phí nào đó. C. Không được định tuyến trên Internet Backbone. (Đ) D. Có tính toàn cầu và được tiêu chuẩn hóa. Đáp án đúng là: Không được định tuyến trên Internet Backbone. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 18 Đâu là giao thức chuyển địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP?A. TARP. B. RARP. (Đ) C. ARP. D. CARP. Đáp án đúng là: RARP Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 19 Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì?A. Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin. B. Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích. (Đ) C. Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích. D. Định tuyến bản tin và Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin. Đáp án đúng là: Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Một số dịch vụ Internet thông dụng (BG, tr.39). Câu Hỏi 20 Khẳng định nào sau đây là SAI?A. Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6. (Đ) B. Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn IPv4. C. IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4. D. Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv4. Đáp án đúng là: Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 21 LCMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Lecture Control Model Sharable. B. Learning Content Model Site. C. Lecture Content Management Site. D. Learning Content Managerment System. (Đ) Đáp án đúng là: Learning Content Managerment System. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.3. Hoạt động của hệ thống e-learning (BG, tr.58). Câu Hỏi 22 Khi sử dụng Google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đuôi .doc mà có chứa cặp từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?A. “kinh tế” filetype:doc (Đ) B. “kinh tế” type:doc C. “kinh tế” file:doc D. “kinh tế” fileformat:doc Đáp án đúng là: “kinh tế” filetype:doc Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.2. Tìm kiếm thông tin (BG, tr.82). Câu Hỏi 23 Trong quá trình trao đổi và giải đáp thắc mắc, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm khi sử dụng diễn đàn?A. Bạn có thể đặt câu hỏi bất cứ khi nào. B. Câu hỏi của bạn sẽ được câu trả lời của nhiều người. Câu hỏi của bạn sẽ được câu trả lời của nhiều người. Bạn có thể đặt câu hỏi dù bạn đang ở đâu miễn là bạn có thể truy cập Internet.C. Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc. (Đ)D. Bạn có thể đặt câu hỏi dù bạn đang ở đâu miễn là bạn có thể truy cập Internet. Đáp án đúng là: Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc. Tham khảo: Bài 5. Câu Hỏi 24 Mỗi octet trong địa chỉ IPv4 có giá trị trong khoảng nào?A. Từ 0 đến 255. (Đ) B. Từ 0 đến 64. C. Từ 0 đến 128. D. Từ 0 đến 32. Đáp án đúng là: Từ 0 đến 255. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 25 OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Online Search Provider. B. Offline Service Provider. C. Organization Service Protocol. D. Online Service Provider. (Đ) Đáp án đúng là: Online Service Provider. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.3. Phát triển Internet tại Việt Nam (BG, tr.4). Câu Hỏi 26 Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một WebSite cụ thể cần biết thông tin gì?A. Địa chỉ đơn vị thiết lập trang Web B. Nội dung của WebSite C. Nơi lưu trữ WebSite D. Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất) (Đ) Đáp án đúng là: Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất). Câu trả lời đúng là: Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất) Câu Hỏi 27 Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ tải tệp tin?A. IDM B. Free YouTube Downloader C. Flashget D. SnagIt (Đ) Đáp án đúng là: SnagIt Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.3. Một số công cụ tải tập tin từ website (BG, tr.93). Câu Hỏi 28 Đâu là tên của trình duyệt Web?A. Internet Browser. B. Internet Explorer. (Đ) C. Web Explorer. D. Web Browser. Đáp án đúng là: Internet Explorer. Tham khảo: Bài 4, mục 4.1. Dịch vụ World Wide Web (BG, tr.67). Câu Hỏi 29 IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Internet Exchange Provider. (Đ) B. International Exchange Protocol. C. Improve External Protocol. D. Internet Extent Protocol. Đáp án đúng là: Internet Exchange Provider. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.3. Phát triển Internet tại Việt Nam (BG, tr.4). Câu Hỏi 30 Đâu là 1 địa chỉ IPv6 không hợp lệ?A. 2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6 B. 2001:DC8::2F43:BCD:ABC6 C. 2001:0DC8::1005:2F43::ABC6 (Đ) D. 2001:0DC8:1005:2F43::ABC6 Đáp án đúng là: 2001:0DC8::1005:2F43::ABC6 Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 31 Trong mô hình hệ thống E-Learning không bao gồm thành phần nào?A. Hạ tầng truyền thông và mạng. B. Hạ tầng phần mềm. C. Nội dung đào tạo. D. Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông tin. (Đ) Đáp án đúng là: Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông tin. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1. Mô hình hệ thống e-learning (BG, tr.51). Câu Hỏi 32 Đâu là 1 bộ giao thức hệ thống file phân tán (được phát triển bởi Sun Microsystems) cho phép truy xuất file đến các thiết bị ở xa như 1 đĩa cứng trên mạng?A. Telnet B. NFS (Đ) C. FTP D. SMTP Đáp án đúng là: NFS Câu trả lời đúng là: NFS Câu Hỏi 33 Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI?A. Tên miền là duy nhất. B. Địa chỉ IP là duy nhất. C. Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP. (Đ) D. Địa chỉ IP khó nhớ hơn tên miền. Đáp án đúng là: Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP. Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 34 Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào?A. Wireless Fast. B. Wire Fidelity. C. Wireless Fidelity. (Đ) D. Wire Fast. Đáp án đúng là: Wireless Fidelity. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 35 Các cụm số hexa trong địa chỉ Ipv6 được tách biệt với nhau bằng dấu nào?A. Dấu chấm “.” B. Dấu hỏi “?” C. Dấu hai chấm “:” (Đ) D. Dấu nhân “*” Đáp án đúng là: Dấu hai chấm “:” Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 36 Khi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây?A. Các chữ cái B. Các chữ số C. Ký tự “-” D. Ký tự @ (Đ) Đáp án đúng là: Ký tự @ Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 37 Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở mức nào KHÔNG phải là lớp học E-learning?A. Nhóm B và nhóm C. B. Nhóm C và nhóm D. C. Nhóm A và nhóm B. (Đ) D. Chỉ có nhóm D. Đáp án đúng là: Nhóm A và nhóm B. Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.4. Các đặc điểm của hệ thống e-learning (BG, tr.60). Câu Hỏi 38 Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?A. tnu.edu.vn B. tnu.org.vn C. jnto.org.fr (Đ) D. jnto.edu.vn Đáp án đúng là: jnto.org.fr Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Địa chỉ IP và tên miền (BG, tr.32). Câu Hỏi 39 Có 2 khẳng định sau: KĐ1: Đây là công nghệ DSL đối xứng KĐ2: Để có thể kết nối Internet, người dùng sẽ cần phải lắp đặt một modem ADSL chuyên dụng. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về công nghệ ADSL?A. KĐ1 đúng, KĐ2 đúng. B. KĐ1 đúng, KĐ2 sai. C. KĐ1 sai, KĐ2 đúng. (Đ) D. KĐ1 sai, KĐ2 sai. Đáp án đúng là: KĐ1 sai, KĐ2 đúng. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 40 Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau: PB1: OSP cấp quyền truy cập Internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như: Email, Web, FTP, Telnet, Chat. PB2: ICP cung cấp các thông tin về: kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, quân sự (thường xuyên cập nhật thông tin mới theo định kỳ) đưa lên mạng. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?A. PB1 đúng, PB2 đúng. B. PB1 đúng, PB2 sai. C. PB1 sai, PB2 đúng. (Đ) D. PB1 sai, PB2 sai. Đáp án đúng là: PB1 sai, PB2 đúng. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.3. Phát triển Internet tại Việt Nam (BG, tr.4). Câu Hỏi 41 Khẳng định nào sau đây là sai?A. Internet là từ viết tắt của Inter-network. B. Internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên khắp toàn cầu. C. Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức TCP/IP. D. Internet là từ viết tắt của International Terminal Network. Đáp án đúng là: Internet là từ viết tắt của International Terminal Network Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.1. Khái niệm về Internet (BG, tr.3). Câu Hỏi 42 Chọn khẳng định đúng?A. Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả tìm kiếm. B. Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện. (Đ) C. Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau. D. Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các khoảng trống. Đáp án đúng là: Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện. Câu trả lời đúng là: Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện. Câu Hỏi 43 Trong ô tìm kiếm nếu bạn gõ vào: Kinh tế quốc dân thì kết quả trả về sẽ là gì?A. Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị. (Đ) B. Chỉ có các trang có từ Kinh tế, và các trang có từ quốc dân sẽ được hiển thị. C. Chỉ có các trang có từ Kinh tế quốc dân sẽ được hiển thị. D. Chỉ có các trang có từ Kinh tế và không có từ quốc dân sẽ được hiển thị. Đáp án đúng là: Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị. Câu trả lời đúng là: Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị. Câu Hỏi 44 Theo định nghĩa của William Horton thì E-Learning là gì?A. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập. (Đ) B. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. C. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục. D. E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning. Đáp án đúng là: E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập. Tham khảo: Bài 1, mục 1.2.3. Một số định nghĩa tiêu biểu về e-learning (BG, tr.9). Câu Hỏi 45 ARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?A. Address Replace Protocol. B. Address Resolution Protocol. (Đ) C. Access Resolution Protocol. D. Access Replace Protocol. Đáp án đúng là: Address Resolution Protocol. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 46 Đâu là một phương thức kết nối Internet?A. NetBEUI B. Leased-Line (Đ) C. IPX/SPX D. TCP/IP Đáp án đúng là: Leased-Line Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Kiến trúc mạng Internet (BG, tr.14). Câu Hỏi 47 Chọn phát biểu SAI?A. LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học. B. LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS. C. LCMS là một hệ thống quản lý nội dung học tập. D. LCMS không cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm. (Đ) Đáp án đúng là: LCMS không cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm. Tham khảo: Bài 3, mục 3.1.1. Hệ thống quản trị nội dung học tập (LCMS) (BG, tr.48) và mục 3.1.2. Hệ thống quản trị học tập (LMS) (BG, tr.48). |