Kế hoạch bài dạy môn Toán Module 2 Tiểu học
Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 1 PTPCNL cho giáo viên đại trà Show
Download Mời thầy cô xem thêm:
20 câu trắc nghiệm môn Tiếng Việt Module 2 dành cho GV đại trà 20 câu trắc nghiệm môn Tin học Module 2 dành cho GV đại trà 20 câu trắc nghiệm môn CSLL Module 2 dành cho GV đại trà 20 câu trắc nghiệm môn TNXH Module 2 dành cho GV đại trà 20 câu trắc nghiệm môn Toán Module 2 dành cho GV đại trà. 20 câu trắc nghiệm môn Đạo đức Module 2 dành cho GV đại trà Mẫu giáo án minh họa môn Toán mô đun 2 Tiểu họcBấm vào liên kết dưới đây để tải về: Mẫu giáo án minh họa môn Toán mô đun 2 Tiểu học 180,9 KB 28/12/2020 4:35:00 CHBạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây.
Mẫu giáo án minh họa môn Toán mô đun 2 Tiểu học là mẫu giáo án bài theo chương trình mới để các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án theo chương trình GDPT mới. Xem thêm các thông tin về Mẫu giáo án minh họa môn Toán mô đun 2 Tiểu học Tham khảo thêm
Mẫu bài dạy minh họa Mô đun 2 Tiểu học là mẫu giáo án minh họa tập huấn Mô đun 2 các môn: Toán, Tiếng Việt, Mỹ thuật, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử - Địa lý, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội. Giúp thầy cô tham khảo, phục vụ cho công tác soạn giáo án theo chương trình GDPT 2018 mới. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm 11 câu phân tích kế hoạch bài dạy cấp Tiểu học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây: Kế hoạch bài dạy Mô đun 2 Tiểu học các môn
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Tiếng Việt Lớp: 1 – Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Yêu cầu cần đạt của chủ đề/bài học 1) Kiến thức, kĩ năng: - YC1 về kiến thức: Nhận biết và đọc đúng các vần anh, ênh, inh. - YC2 về kĩ năng : + Đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần anh, ênh, inh. + Hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. + Viết đúng các vần anh, ênh inh (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần anh, ênh inh. + Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh có trong bài học. 2) Phẩm chất, năng lực - YC3: Phẩm chất: + Yêu nước (YN): Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống hằng ngày, từ đó yêu quý cuộc sống hơn. + Chăm chỉ (CC): HS hoàn thành được các nội dung yêu cầu bài học. + Trung thực (TT): HS tự hoàn thành bài tập của mình, kiểm tra bài của bạn và báo cáo kết quả. - YC4: Năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học (1): HS tự viết được các vần anh, ênh, inh và các từ có chứa cần anh, ênh, inh. + Năng lực giao tiếp và hợp tác (2): + HS biết quan sát và thảo luận nhóm đôi để tìm ra các tiếng chứa vần anh, ênh, inh qua các bức tranh + Năng lực ngôn ngữ (3): Biết đọc từ, câu, đoạn theo yêu cầu bài học. 3) Vận dụng sáng tạo để giải quyết vấn đề thực tiễn. YC5: Phát triển kĩ năng giao tiếp, nói lưu loát trong giao tiếp II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Bài giảng Powerpoint. - Các thiết bị có liên quan. 2. Học sinh: - SGK, vở, bút, bảng con. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động dạy học
2. Hoạt động kiểm tra đánh giá (có thể có, có thể không) 3. Hoạt động nhận xét, đánh giá, động viên, khích lệ, dặn dò HS - GV tổng kết bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực. - Dặn dò về nhà. Mẫu giáo án minh họa môn Toán Mô đun 2 Tiểu họcGiáo án minh họa môn Toán mô đun 2 Tiểu học sách Chân trời sáng tạoKẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – LỚP 1 (BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ) PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH BÀI: CÁC SỐ 1,2,3 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: YCCĐ1: Đếm, lập số, đọc, viết các số trong phạm vi 3. YCCĐ2: Làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số . YCCĐ3: Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3. YCCĐ4: Làm quen với tách số và nói được cấu tạo của số trong phạm vi 3. 2. Năng lực chú trọng: NL1: Tư duy và lập luận toán. NL2: Giao tiếp toán. 3. Phẩm chất: PC1: Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài. PC2: Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. PC3: Đoàn kết, biết chia sẻ với bạn. PC4: Yêu nước. 4. Tích hợp: Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ - GV: + Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn,3 chấm tròn. + Bài hát Ba ngọn nến . - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Trang 74- 75) Bài: Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 4) Số 0 trong phép trừ 1. Yêu cầu cần đạt của chủ đề/bài học 1.1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng (bám vào CT môn học để mô tả) - YCCĐ 1: Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép trừ với số 0. - YCCĐ 2: Thực hiện được các tình huống này trong thực hành tính. - YCCĐ 3: Vận dụng viết được phép trừ phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép trừ 1.2. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực * Phát triển các phẩm chất: - YCCĐ 4: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học ( PC chăm chỉ ) - YCCĐ 5: Sẵn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi người.(PC nhân ái) - YCCĐ 6: Có trách nhiệm với công việc được giao ở lớp. (PC trách nhiệm) * Phát triển các năng lực: - YCCĐ 7: Quan sát tình huống, trình bày kết quả quan sát và trả lời được câu hỏi liên quan. Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. (NL Tư duy và lập luận toán học). - YCCĐ 8: Trình bày được nội dung toán học, thảo luận để thống nhất kết luận của nhóm ( NL giao tiếp toán học). 2. Chuẩn bị + Giáo viên chuẩn bị các thiết bị dạy học (tranh ảnh, phiếu bài tập), các phương tiện dạy học (máy chiếu, TV, máy tính...) và tài liệu dạy học phù hợp với các hoạt động dạy học phát triển năng lực học sinh. + Học sinh chuẩn bị bộ đồ dùng học toán lớp 1. III. Tiến trình dạy học 3.1. Hoạt động dạy học:
3.3. Hoạt động nhận xét, đánh giá, động viên, khích lệ, dặn dò HS - Bạn nào cho cô biết hôm nay chúng ta họa bài gì? - GV gọi vài HS đọc lại bảng trừ trên bảng. - GV nhắt lại qui tắc: Một số trừ đi chính số đó cũng bằng 0, số nào trừ cho 0 cũng bằng chính số đó. Mẫu giáo án minh họa môn Mỹ thuật mô đun 2 Tiểu họcKẾ HOẠCH DẠY HỌC Chủ đề 2: Chúng em với thế giới động vật (Tiết 1/4) Tiết 1 – Vẽ / xé dán con vật I/ Mục tiêu 1. Phẩm chất Bài học góp phần hình thành và bồi dưỡng cho học sinh những phẩm chất sau: - Yêu quý động vật, biết chăm sóc bảo vệ các con vật, yêu thích các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật. - Hình thành phẩm chất chăm chỉ thông qua việc thực hiện bài tập. - Có ý thức chuẩn bị đồ dùng, vật liệu phục vụ bài học và bảo quản các đồ dùng học tập của mình, của bạn, trong lớp, trong trường,… 2. Năng lực Bài học góp phần từng bước hình thành, phát triển các năng lực sau: - Nêu được đặc điểm, hình dáng, môi trường sống của một số con vật. - Thể hiện được hình ảnh con vật bằng hình thức vẽ, xé dán. - Nêu được tên một số đồ dùng, vật liệu; gọi được tên một số sản phẩm mĩ thuật trong bài học; lựa chọn được hình thức thực hành để tạo sản phẩm. - Bước đầu chia sẻ về sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật do bản thân, bạn bè, những người xung quanh tạo ra trong học tập và đời sống. - Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự lực chọn nội dung thực hành theo chủ đề bài học. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận, nhận xét, phát biểu về các nội dung của bài học với GV và bạn học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết quan sát, phát hiện vẻ đẹp ở đối tượng quan sát; biết sử dụng các đồ dùng, công cụ, … để sáng tạo sản phẩm. - Năng lực ngôn ngữ: Hình thành thông qua các hoạt động trao đổi, thảo luận theo chủ đề. - Năng lực thể chất: Biểu hiện ở hoạt động tay trong các kĩ năng thao tác sử dụng đồ dùng như vẽ tranh, cắt hình, nặn, hoạt động vận động. 3. Chuẩn bị của học sinh và giáoviên 1. Học sinh: - SGK Mĩ thuật 4, Vở (giấy vẽ) - Các đồ dùng cần thiết như: màu, giấy thủ công, hồ dán, kéo - Tranh/ ảnh sưu tầm về con vật. 2. Giáo viên: - Bài giảng điện tử, tranh ảnh, vi deo, mô hình về các con vật theo chủ đề bài học. - SGK Mĩ thuật 4, hình ảnh hoặc vật thật minh họa nội dung bài học (đồ thủ công, sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật, vật liệu đặc trưng vùng miền,…) - Phương tiện, họa phẩm cần thiết cho các hoạt động: vẽ, dán, ghép hình, nặn - Máy tính, máy chiếu. III. Phương pháp, hình thức tổ chức DH chủ yếu 1. Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, luyện tập, hợp đồng, theo góc, … (Kết hợp nhiều phương pháp truyền thống và hiện đại) 2. Kĩ thuật dạy học: Khăn trải bàn, động não… 3. Hình thức tổ chức dạy học: Trong lớp học. Làm việc cá nhân, làm việc nhóm 4. Các hoạt động dạy học chủ yếu
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Lịch sử - Địa lý ; Lớp: 5 Thời gian thực hiện: 35p (01 tiết) I. Mục tiêu của bài học: - Trình bày được sự ra đời của nước Văn Lang, Âu Lạc thông qua tìm hiểu một số truyền thuyết và bằng chứng khảo cổ học. - Sử dụng kiến thức lịch sử và một số truyền thuyết lịch sử (Sơn Tinh – Thủy Tinh, Thánh Gióng, Sự tích nỏ thần…), mô tả được đời sống kinh tế và công cuộc đấu tranh bảo vệ nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. 1. Năng lực: * Năng lực Lịch sử - Địa lí: - Nhận thức khoa học Lịch sử, địa lí. - Tìm hiểu lịch sử địa lí. * Năng lực chung: - Tự chủ và tự học. - Giao tiếp và hợp tác. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo. 2. Phẩm chất: - Yêu nước: Yêu lịch sử và truyền thống của nước ta. - Chăm chỉ: Biết tìm hiểu về lịch sử nước Văn Lang, Âu Lạc. - Trách nhiệm: II. Thiết bị daỵ học và học liệu: 1. Giáo viên: - Tranh ảnh về các bằng chứng khảo cổ học. - Một số câu chuyện truyền thuyết lịch sử. - Phiếu học tập. - Giấy rôki, giấy A4, bút. 2. Học sinh: - Sách, vở và bút ghi chép. III. Các hoạt động học:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tên bài 9: EM YÊU QUÊ HƯƠNG ( Tiết 1) Môn: Đạo đức; Lớp: 5 Thời gian thực hiện: 35p (01 tiết) I. Yêu cầu cần đạt của bài học 1) Kiến thức, kĩ năng: - YC1 về kiến thức: Học sinh biết yêu quê hương - YC2 về kĩ năng : + Học sinh thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình. + Học sinh biết yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những việc làm góp phần xây dựng bảo vệ quê hương. 2) Phẩm chất, năng lực - YC3: Phẩm chất: + Yêu nước (YN): Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên của quê hương, đất nước và đời sống hằng ngày, từ đó yêu quý cuộc sống hơn. + Chăm chỉ (CC): HS hoàn thành được các nội dung yêu cầu bài học. + Trung thực (TT): HS tự hoàn thành bài tập của mình, kiểm tra bài của bạn và báo cáo kết quả. - YC4: Năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học (1): Học sinh hoàn thành phiếu bài tập, thực hành những việc làm cụ thể thể hiện tình yêu quê hương. + Năng lực giao tiếp và hợp tác (2): + HS biết quan sát và thảo luận nhóm đôi để tìm những việc làm cụ thể + Năng lực ngôn ngữ (3):Nêu được những việc cần làm để thể hiện tình yêu quê hương. Kể được những việc đã làm thể hiện tình yêu quê hương. 3) Vận dụng sáng tạo để giải quyết vấn đề thực tiễn. YC5: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Bài giảng Powerpoint. Các thiết bị có liên quan dây, kẹp, nẹp để treo tranh. - Các bài hát, bài thơ… nói về tình yêu quê hương - Phiếu bài tập 1
2. Học sinh: - SGK, vở, bút chì, giấy màu, các bài hát, bài thơ…. Nói về tình yêu quê hương. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động dạy học
2. Hoạt động kiểm tra đánh giá (có thể có, có thể không) 3. Hoạt động nhận xét, đánh giá, động viên, khích lệ, dặn dò HS - GV tổng kết bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh tích cực. - Dặn dò về nhà. + Sưu tầm các bài hát, bài thơ… nói về tình yêu quê hương. + Hoàn thành bức tranh hoặc sưu tầm tranh ảnh về quê hương mình để tiết sau triển lãm. Mẫu giáo án minh họa môn Hoạt động trải nghiệm mô đun 2 Tiểu học
TUẦN 13: TÌM HIỂU VIỆC TỰ CHĂM SÓC VÀ PHỤC VỤ BẢN THÂN I. Mục tiêu: 1. Năng lực:
2. Phẩm chất:
II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên:
2. Học sinh: SGK, vở bài tập, thẻ gương mặt cảm xúc III.Hoạt động dạy học:
Mẫu giáo án minh họa môn Tin học mô đun 2 Tiểu họcCHỦ ĐỀ 5 – SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 2: EM TẬP SOẠN THẢO VĂN BẢN ( 1 TIẾT) I.THÔNG TIN CHUNG - Lớp: 4 - Chủ đề: ỨNG DỤNG TIN HỌC Thời lượng: 4 tiết - Nội dung dạy học cụ thể: Bài 2. Em tập soạn thảo văn bản (1 tiết – Lí thuyết+ thực hành) - Yêu cầu cần đạt của của chủ đề/chủ đề con: Chủ đề 5 – Soạn thảo văn bản + Nhận biết được biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản và kích hoạt được bằng chuột. + Soạn thảo được văn bản tiếng Việt có chữ hoa, có dấu và lưu trữ được vào thư mục theo yêu cầu. Mở được tệp có sẵn, đặt và đổi được tên tệp. + Đưa được hình, tranh ảnh vào văn bản, chỉnh sửa được hình, tranh ảnh. + Chỉnh sửa được văn bản với các thao tác chọn, xoá, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản. - Yêu cầu cần đạt chọn minh hoạ + Soạn thảo và lưu văn bản. + Mở văn bản có sẵn, đặt và đổi được tên tệp. I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
II. Phương tiện thiết bị dạy học tiểu thiểu cần chuẩn bị - Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi III. Tiến trình dạy học 1. Khởi động: (2 phút) 1.1. Mục tiêu: Ôn lại biểu tượng và chức năng của phần mềm Word 1.2 Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của học sinh 1.3 Tổ chức hoạt động - GV cho HS chơi trò chơi “Truyền quà”: Em hãy mô tả biểu tượng và chức năng của phần mềm Word. 1.4 Phương án đánh giá: Đánh giá bằng nhận xét 2. Hình thành kiến thức mới: 2.1 Hoạt động 1: Soạn thảo văn bản: (10 phút) 2.1.1 Mục tiêu: Gõ được đoạn văn bản ngắn trên phần mềm Word. 2.1.2 Dự kiến sản phẩm: Bài soạn thảo của học sinh trên phần mềm Word. Vở của HS ghi chép về chức năng của phím Delete, Backspace. Phiếu tự đánh giá và đánh giá theo nhóm. - HS hoạt động nhóm 2 HS/máy. Gõ đoạn văn bản ngắn ( Hai câu thơ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống, nhưng chung một giàn” 2.1.3 Tổ chức hoạt động:
2.1.4 Phương án đánh giá: Nhận xét bằng lời, nhận xét trên phiếu học tập. 2.2.Hoạt động 2 - Lưu văn bản và mở văn bản có sẵn: (5 phút) 2.2.1 Mục tiêu: Giúp HS hiểu và biết cách lưu văn bản, mở văn bản có sẵn. 2.2.2 Dự kiến sản phẩm: Phiếu học tập, file lưu học sinh trên máy. 2.2.3 Cách thức tổ chức hoạt động:
2.2.4 Phương án đánh giá: Nhận xét bằng lời, nhận xét trên phiếu học tập. 2.3. Luyện tập: ( 10 phút) 2.3.1 Mục tiêu: - HS tổng hợp lại các kiến thức kĩ năng đã học vận dụng thực hành trên máy tính. Gõ đoạn văn bản: “5 điều Bác Hồ dạy” và lưu bài vào thư mục lớp mình. 2.3.2 Dự kiến sản phẩm: File lưu trong thư mục riêng của lớp mình trên máy tính 2.3.3 Tổ chức hoạt động:
2.3.4: Phương án đánh giá: Nhận xét, đánh giá bằng lời. 2.4. Vận dụng, mở rộng (3 phút) 2.4.1 Mục tiêu: HS gõ và lưu một đoạn văn bản tùy chọn theo ý thích. HS được phát triển NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. 2.4.2 Dự kiến sản phẩm: File lưu HS trên máy 2.4.3 Cách tổ chức hoạt động: - HĐ này GV hướng dẫn và dành cho HS tự tìm hiểu, vận dụng kiến thức đã học làm bài tập ở nhà. 2.4.4 Phương án đánh giá: Quan sát, đánh giá bằng lời. Mẫu giáo án minh họa môn Khoa học mô đun 2 Tiểu học
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tên bài: VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI (1 tiết) Môn: Khoa học Lớp: 5 I. MỤC TIÊU 1. Năng lực 1.1. Năng lực Khoa học tự nhiên
1.2. Năng lực chung: - Tự chủ, tự học: Hs tự quan sát tranh ảnh SGK để nhận biết được vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người. - Giao tiếp, hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm, chia sẻ thông tin thu được. - GQVĐ: Biết nêu một số biện pháp để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường xung quanh. 2. Phẩm chất - Yêu nước: Hình thành phát triển ở học sinh tình yêu thiên nhiên, trí tưởng tượng khoa học, hứng thú tìm tòi thế giới tự nhiên - Chăm chỉ: Tích cực tham gia các hoạt động học tập. -Trách nhiệm: Ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên; tinh thần trách nhiệm với môi trường sống. II. THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - GV: Phiếu BT 1, 2; Bảng nhóm đã kẻ sẵn, tranh ảnh - HS: Chuẩn bị theo nhóm: Phiếu học tập, tranh ảnh III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC: - PPDH: Trò chơi, thảo luận nhóm, quan sát - KTDH: Chia nhóm, động não. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
5. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV dặn dò HS về nhà tìm hiểu một số biện pháp bảo vệ môi trường - Chuẩn bị tiết sau 6. Phụ lục: 6.1. Hoạt động kiểm tra, đánh giá
Mẫu giáo án minh họa môn Âm nhạc mô đun 2 Tiểu họcHọc hát: Tổ Quốc Ta Vận dụng sáng tạo: Cao thấp I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, học sinh có thể - Nói được tên bài hát, bước đầu hát rõ lời ca, hát với giọng tự nhiên đúng theo giai điệu của bài hát. - Bước đầu hát kết hợp vỗ tay theo phách ở hình thức đồng ca, tốp ca kết hợp với nhạc đệm. - Nhận biết được âm thanh cao - thấp khi nghe nhạc thông qua trò chơi âm nhạc . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án Powerpoint - Đàn phím điện tử - Đàn và hát thuần thục bài hát Tổ Quốc Ta 2. Học sinh: - Nhạc cụ gõ: thanh phách, trống nhỏ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Mẫu giáo án minh họa môn Tự nhiên xã hội mô đun 2 Tiểu họcCHỦ ĐỀ: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG Bài: HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG (2 Tiết) 1. Yêu cầu cần đạt của chủ đề/bài học 1.1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng - Nêu được một số phương tiện giao thông và tiện ích của chúng, - Kể được tên các loại đường giao thông. - Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn, biển báo cấm, biển báo nguy hiểm..) qua hình ảnh. - Giải thích được sự cần thiết phải tuân theo quy định của các biển báo giao thông. - Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông (xe máy, xe buýt, đò thuyền,….) và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. 1.2. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực 1. Năng lực chung: - Tự chủ, tự học: HS thực hiện được yêu cầu nhiệm vụ học tập. - Giao tiếp, hợp tác: Học sinh tích cực làm việc theo nhóm. - NL GQVĐ: Tuân theo quy định luật an toàn giao thông. 2. Năng lực đặc thù: - Kể được tên các loại đường giao thông. Nêu được một số phương tiện giao thông và tiện ích của chúng. - Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn, biển báo cấm, biển báo nguy hiểm..) qua hình ảnh. Giải thích được sự cần thiết phải tuân theo quy định của các biển báo giao thông. - Xử lí được các tình huống khi tham gia giao thông. 3. Phẩm chất: - Trách nhiệm(thực hiện nghiêm túc quy định biển báo, nhắc nhở tuyên truyền mọi người cùng thực hiện) 4. Chuẩn bị Giáo viên: máy tính, tranh ảnh, các loại biển báo, chiếc hộp bí mật, phiếu học tập, các thẻ phương tiện giao thông. III. Tiến trình dạy học 3.1. Hoạt động dạy học
PHỤ LỤC 1. Bài hát: Đường em đi (Hoạt động: Khởi động) 2. Câu hỏi ở hộp bí mật: (Hoạt động: Khởi động) - Đèn tín hiệu gồm có mấy màu? - Em đi học bằng phương tiện gì? - Kể tên một phương tiện di chuyển trên sông? 3. Các thẻ ghi phương tiện giao thông.(nhiều thẻ) Phiếu học tập
4. Các loại biển báo: biển báo cấm/ biển báo nguy hiểm/ biển báo chỉ dẫn/biển hiệu lệnh. 5. Tranh ảnh các tình huống tham gia giao thông. (chọn đáp án đúng ở phần luyện tập). 6. Các tình huống. |