Khả năng tiềm tàng là gì

Ý nghĩa của từ tiềm tàng là gì:

tiềm tàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiềm tàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiềm tàng mình


1

23

Khả năng tiềm tàng là gì
  8
Khả năng tiềm tàng là gì

Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. | : ''Nguồn sức mạnh '''tiềm tàng'''.'' | : ''Khai thác những kh� [..]


2

18

Khả năng tiềm tàng là gì
  6
Khả năng tiềm tàng là gì

tiềm tàng

ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực sức mạnh tiềm tàng phát huy khả năng ti [..]


3

14

Khả năng tiềm tàng là gì
  7
Khả năng tiềm tàng là gì

tiềm tàng

t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng tiềm tàng.


4

12

Khả năng tiềm tàng là gì
  6
Khả năng tiềm tàng là gì

tiềm tàng

t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng tiềm t [..]

khả năng tiềm tàng

bản dịch khả năng tiềm tàng

+ Thêm

  • energy

    adjective noun

Năng lực và khả năng tiềm tàng của tôi.

My ability and my potential.

Khả năng tiềm tàng của Hewitt hẳn đã được kích hoạt Khi chúng ta cố gắng nhập thể.

Hewitt's dormant abilities must have been triggered when we attempted the merger.

Tuy nhiên, mày đã ko nhìn thấy dc khả năng tiềm tàng of cô ấy.

However, you didn't see her true potential.

Ông giúp tôi khám phá ra khả năng tiềm tàng của tôi.

You helped me to discover my potential.

Ông đã giúp tôi khá phá khả năng tiềm tàng của tôi.

( Sylar ) You helped me to discover my potential.

Tôi phải nói, chúng ta vẫn đánh giá khả năng tiềm tàng của anh ở một nơi nào đó.

I must say, we underestimated your potential in certain areas.

Đó là lúc bạn phải kích thích khả năng tiềm tàng bên trong bạn, những phát kiến của bạn.

That's the moment when you have to motivate your inner potential, your creativity.

Màu đen gợi đến cái gì khủng khiếp, nguy hiểm nhưng có khả năng tiềm tàng sự soi rạng bí ẩn.

Black hints at something terrible, dangerous but potentially capable of esoteric revelation.

Khi chúng ta gì chặt mọi thứ nằm bên trong những khả năng tiềm tàng không giới hạn của chúng ta.

When we embrace what lies within our potential has no limit.

Anh ấy đã luyện tập với chúng tôi trong mùa hè này và đã thể hiện nhiều khả năng tiềm tàng có thể thu hút các câu lạc bộ trên khắp thế giới".

He trialled with us in the summer and has raw ability which has attracted many clubs around the world".

Kỳ quan thứ 4 này không chỉ nắm giữ yếu tố duy nhất về sự hình thành của hệ Mặt trời, mà nó còn chứa đựng khả năng tiềm tàng về sự hủy diệt hàng loạt.

This fourth wonder not only holds unique artifacts from the formation of our solar system, it also harbors potential weapons of mass destruction.

Nhận ra khả năng tiềm tàng của cậu bé, mẹ của Maxwell bà Frances đã có trách nhiệm trong việc giáo dục James từ lúc còn nhỏ, cũng do đây là một công chủ yếu của người phụ nữ trong gia đình ở thời kỳ Victoria.

Recognising the potential of the young boy, Maxwell's mother Frances took responsibility for James's early education, which in the Victorian era was largely the job of the woman of the house.

Alpha Jet 3 Advanced Training System, nổi bật với mà hình hiển thị đa chức năng ở hai buồng lái (MFDs) và khả năng tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến, một hệ thống chỉ thị mục tiêu bằng laser và những biện pháp đối phó hiện đại.

Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite.

Dùng chung các dụng cụ này tiềm tàng khả năng dẫn đến nhiễm HCV.

Sharing such items can potentially lead to exposure to HCV.

Các vi rút rota này là nguồn dự trữ tiềm tàng khả năng trao đổi gen với các vi rút rota ở người.

These rotaviruses are a potential reservoir for genetic exchange with human rotaviruses.

Giờ, đã đến lúc tôi kết thúc, và như tôi đã đề cập trước đây, dĩ nhiên tôi có rất nhiều dữ liệu khác nếu các bạn quan tâm, nhưng tôi chỉ muốn đưa ra ý tưởng cơ bản này về khả năng giao tiếp với não bộ bằng ngôn ngữ của nó, và sức mạnh tiềm tàng của khả năng đó.

Now I just want to wrap up, and as I was mentioning earlier of course I have a lot of other data if you're interested, but I just wanted to give this sort of basic idea of being able to communicate with the brain in its language, and the potential power of being able to do that.

Khi còn bé, tôi không chắc mình có một niềm tin tiềm tàng hoặc một cảm nhận rõ ràng về khả năng thành đạt của tôi.

As a child, I’m not sure I had an inner confidence or sense I was capable of success.

Điều này có thể giúp đánh giá khả năng có thể tạo mạch máu với khối u, khối u tiềm tàng này có thể phát triển rất nhanh chóng.

This can help to evaluate the degree of tumor angiogenesis, which can imply a rapidly growing tumor.

Ví dụ, biểu cảm sợ hãi có thể trực tiếp tăng khả năng sống sót trong các tình huống tiềm tàng hiểm nguy. bằng cách khiến mắt thu nhiều ánh sáng hơn, và phổi hít nhiều không khí hơn để ta chuẩn bị đánh trả hoặc chạy trốn.

The fear expression, for instance, could directly improve survival in potentially dangerous situations by letting our eyes absorb more light and our lungs take in more air, preparing us to fight or flee.

Nhưng nếu bạn tin rằng ý tưởng ấy tiềm tàng khả năng thắp sáng một ngày của ai đó hoặc thay đổi quan điểm của ai đó theo hướng tích cực hoặc truyền cảm hứng cho ai đó thay đổi, thì bạn đã nắm được công thức cốt yếu của một bài diễn thuyết tuyệt vời, bài diễn thuyết có thể là món quà cho thính giả và tất cả chúng ta.

But if you believe that the idea has the potential to brighten up someone else's day or change someone else's perspective for the better or inspire someone to do something differently, then you have the core ingredient to a truly great talk, one that can be a gift to them and to all of us.

Các nhà nghiên cứu trong y học tiến hóa tin rằng sự thích nghi này cho phép con người nhận ra có một mối đe dọa tiềm tàng và hành động phù hợp để đảm bảo khả năng bảo vệ lớn nhất.

Researchers in evolutionary medicine believe this adaptation allows humans to realize there is a potential threat and to act accordingly in order to ensure greatest possibility of protection.

Nhận biết các lỗi tiềm tàng vốn có khi dựa vào trí tưởng tượng, và sự không đáng tin cậy của "ảo tưởng và ảo giác", Blavatsky vẫn đang cố gắng đạt được "chứng nhận hợp pháp" từ phán đoán khoa học có uy tín có thể xác nhận rằng khả năng siêu nhiên "tồn tại."

Recognizing the potential errors inherent in relying upon imagination, and the unreliability of "delusion and hallucination," Blavatsky is still trying to gain the "stamp of legitimation" from reputable scientific judgement that could confirm that supersensory abilities "do exist."