Khắc phục lỗi main interrupt máy ly tâm universal 320r

Cấu hình tiêu chuẩn:

  • Thân máy chính (mã hiệu 1406): 01 chiếc.
  • Dây điện nguồn: 01 chiếc.
  • Tuýp mỡ bôi trơn roto: 01 tuýp.
  • Dụng cụ mở máy: 01 bộ.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh + Tiếng Việt): 01 bộ.
  • Quy trình vận hành thiết bị: 01 bộ.

Tính năng và thông số kỹ thuật:

Tính năng kỹ thuật

  • Là một máy ly tâm lạnh nhỏ gọn, đa năng đáp ứng những yêu cầu thiết yếu.
  • Có khả năng thực hiện hầu như mọi nhiệm vụ ly tâm bao gồm đĩa, ống máu, nuôi cấy tế bào, vi mẫu và tế bào học
  • Vỏ và nắp đạy bằng kim loại
  • Cửa quan sát nằm trên nắp
  • Khóa nắp bằng điện
  • Bảo vệ chống rơi nắp
  • Mở nắp trong trường hợp khẩn cấp
  • Buồng ly tâm bằng thép không gỉ
  • Tự động nhận rotor
  • Hiển thị lỗi gặp phải
  • Ngắt hoạt động máy khi phát hiện không cân bằng
  • Bảng điều khiển hiển thị các thông số cài đặt
  • Báo hiệu bằng âm thanh khi hoàn thành quá trình ly tâm
  • Lựa chọn 18 loại rotor khác nhau
  • Thao tác dễ dàng với bàn phím và núm xoay điều khiển
  • Nhớ 9 chương trình ly tâm khác nhau
  • Có 9 giai đoạn tăng tốc và 10 giai đoạn giảm tốc riêng lẻ
  • Dải làm lạnh từ -20 °C đến +40 °C với chức năng làm mát trước

Thông số kỹ thuật:

  • Dung tích ly tâm tối đa: 4 x 200 ml / 6 x 94 ml
  • Tốc độ ly tâm tối đa RPM: 16.000 vòng/ phút
  • Lực ly tâm tối đa RCF: 24.900.
  • Thời gian ly tâm: 1– 99 phút 59 giây, chạy liên tục, chế độ chu kỳ ngắn (Phím Impulse).
  • Công suất: 800 VA
  • Kích thước (Rộng x Sâu x Cao): 407 x 698 x 346 mm.
  • Trọng lượng: 52 kg
  • Nguồn điện: 200 – 240V, 50/60Hz

Các rotor tương thích:

  • Rotor văng 4 chỗ (mã hiệu 1554): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.500 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 4 x 200ml
  • Rotor văng 4 chỗ (mã hiệu 1494): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 5.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 4 x 100ml
  • Rotor văng 4 chỗ (mã hiệu 1624): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 4 x 100ml
  • Rotor văng 4 chỗ (mã hiệu 1324): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.500 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 4 x 100ml
  • Rotor văng 8 chỗ (mã hiệu 1611): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 8 x 15ml
  • Rotor văng 12 chỗ (mã hiệu 1628): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 5.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 12 x 15ml
  • Rotor văng 8 chỗ (mã hiệu 1617): Góc ly tâm 45°, tốc độ ly tâm tối đa 5.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 8 x 50ml
  • Rotor văng 8 chỗ (mã hiệu 1619): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 6 x 50ml
  • Rotor văng 2 chỗ (mã hiệu 1460): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 4.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 10 tấm
  • Rotor văng 24 chỗ (mã hiệu 1555): Góc ly tâm 90°, tốc độ ly tâm tối đa 13.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 24 x 2ml
  • Rotor góc 24 chỗ (mã hiệu 1552): Góc ly tâm 50°, tốc độ ly tâm tối đa 16.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 24 x 2ml
  • Rotor góc 30 chỗ (mã hiệu 1553): Góc ly tâm 45°, tốc độ ly tâm tối đa 14.150 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 30 x 2ml
  • Rotor góc 64 chỗ (mã hiệu 1551): Góc ly tâm 45°, tốc độ ly tâm tối đa 13.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 64 x 0.2ml
  • Rotor góc 6 chỗ (mã hiệu 1556): Góc ly tâm 35°, tốc độ ly tâm tối đa 9.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 6 x 85ml
  • Rotor góc 12 chỗ (mã hiệu 1613): Góc ly tâm 35°, tốc độ ly tâm tối đa 6.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 12 x 15ml
  • Rotor góc 12 chỗ (mã hiệu 1615): Góc ly tâm 35°, tốc độ ly tâm tối đa 12.000 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 12 x 15ml
  • Rotor góc 8 chỗ (mã hiệu 1418): Góc ly tâm 45°, tốc độ ly tâm tối đa 4.500 vòng/ phút, dung tích ly tâm đối đa 8 x 50ml

Đây là toàn bộ hướng dẫn sử dụng cũng như lỗi thường gặp và cách khắc phục lỗi của các dòng máy ly tâm Hettich-EBA Series như: Eba 200, Eba 200S, Eba 270, Eba 280, Eba 280S.

BẢNG ĐIỀU KHIỂN CỦA MÁY:

CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÍM :

Phím có chức năng cài đặt tốc độ/lực ly tâm

Phím có chức năng cài đặt thời gian ly tâm

Phím có chức năng truy cập menu cùa máy ly tâm.

Phím có chức năng chuyển đổi hiển thị giữa lực ly tâm hoặc

tốc đô ly tâm máy.

Bắt đầu ly tâm . Dừng ly tâm.

Ngừng ly tâm.

Mở nắp máy ly tâm.

Cách để mẫu đúng kỹ thuật:

QUY TRÌNH THỰC HIỆN LY TÂM :

  1. Gắn dây nguồn vào máy.
  2. Mở nắp.
  3. Đặt mẫu cần ly tâm vào máy.
  4. Đóng nắp máy.

(Lưu ý: Phải đóng nắp về phía trước và nhấn xuống cho tới khi

nào máy báo vị trí cửa đã đóng. )

  1. Cài đặt thời gian ly tâm.
  2. Cài đặt số vòng ly tâm.
  3. Thực hiên ly tâm bằng phím
  4. Muốn kết thúc nhấn phím
  5. Máy sẽ tự động dừng khi chạy hết thời gian cài đặt ly tâm.

Bảng mã lỗi và cách khắc phục:

RESET MAIN:

  • Tắt nguồn (bật công tắt về vị trí 0).
  • Đợi 10 giây, sau đó bật máy về vị trí 1 (mở nguồn).

Tin nhắn/ lỗi

Mã lỗi

Nguyên nhân

Cách khắc phục

Không hiển thị

Không có nguồn cung cấp.

Lỗi đứt cầu chì.

Kiểm tra nguồn.

Kiểm tra cầu chì.

Kiểm tra công tắc chính.

TACHO ERROR

1,2

Lỗi motor

Reset main khi Roror dừng.

LID ERROR

4.1 – 4.127

Lỗi do đóng mở nắp

OVER SPEED

5

Lỗi do quá tốc độ ly tâm

MAIN INTER

11

Lỗi do cấp nguồn cho main

Mở nắp sau khi rotor ngừng hẳn.Nhấn Chạy lại ly tâm khi cần.

VERSION

ERROR

12

Lỗi version

Reset main khi Roror dừng.

UNDER SPEED

13

Máy ly tâm châm hơn so

với tốc độ cài đặt của máy.

CTRL ERROR

22 – 25.4

Lỗi do nguồn cấp main

CRC ERROR

27.1

COM ERROR

31 – 36

FC ERROR

60

61.1 – 61.121

61.64 – 61.142

151

FC ERROR

61.23

Tốc độ của motor máy không đếm được

Mở máy, đợi khoảng 2 phút sau đó nhìn thấy biễu tượng , tắt máy sau đó mở lại.

TACHO ERR

61.22

IMBALANCE

Lỗi không cân bằng rotor

Mở nắp máy ly tâm khi

rotor dừng hẳn.

Kiểm tra lại cách đặt mẫu cho đúng kỹ thuật.