Khách du lịch đổ về tiếng anh là gì
Ngày xưa điều kiện kinh tế khó khăn khiến du lịch là một món ăn chơi xa xỉ chỉ dành cho các "đại gia". Nhưng ngày nay, sự thịnh vượng về mặt kinh tế, đời sống nâng cao, chi phí đi lại không còn đắt đỏ, tất cả đã tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trẻ "xách ba lô lên và đi". Không những du lịch trong nước, các bạn còn kháo nhau rằng du lịch nước ngoài thời nay "rẻ rề", thế là xu hướng bay tây bay tàu lại càng rầm rộ hơn bao giờ hết. Trong chủ đề tuần này, chúng ta cùng nhau "bỏ túi" một số cụm từ liên quan tới du lịch để các bạn không bỡ ngỡ khi du ngoạn nước ngoài nhé. Show
Để có một chuyến ăn chơi đã-còn-hơn-chữ-đã, đầu tiên ta phải chuẩn bị lịch trình đi đứng cho thật phù hợp. Trong bước lên lịch trình này chúng ta nên ghé qua các travel agencies (công ty du lịch) xem qua những quyển brochures (tập quảng cáo nhỏ) hoặc các leaflets (tờ rơi) để lấy được thông tin về các tourist attractions (địa điểm du lịch) mà chúng ta cần tham quan. Sau khi đã thu thập xong, chúng ta quyết định xem nên đi theo kiểu backpacking (xách ba lô lên và đi chơi theo kiểu "cuốc bộ" là chính cho tiết kiệm) hay các guided tours (tua du lịch có hướng dẫn viên của các công ty). Nếu muốn enjoy a self-planned tour (đi chơi tự túc), chúng ta phải tự mình make travel arrangements (lên lịch cho chuyến đi). Các công việc bao gồm:
Có hai loại vé: a one-way ticket (vé mộ chiều) và a round trip (vé hai chiều). Thông thường chúng ta phải đặt vé hai chiều để mấy anh customs officer (nhân viên hải quan) không làm khó dễ nhé các bạn. Đặt ghế trên máy bay, các bạn có thể chọn an aisle seat (ghế sát lối đi) hoặc a window seat (ghế cạnh cửa sổ) tùy sở thích. Tuy nhiên vào những mùa du lịch khi đặt chỗ các bạn sẽ dễ dàng bị rơi vào tình trạng the plane is overbooked (số người đặt nhiều hơn số ghế cho phép), và thế là bạn sẽ bị [be] bumped to a later flight (chuyển xuống chuyến bay sau).
Nếu dư dả chúng ta sẽ đặt phòng ở a five-star hotel (khách sạn 5 sao) để được ở trong a luxury room (phòng hạng sang). Nếu không thì chúng ta thuê các phòng dạng dormitory (phòng có nhiều giường và chúng ta ở cùng du khách khác) cho tiết kiệm. Nhưng đừng vì ham rẻ quá mà đặt a dingy room (phòng tối và dơ) ở trong a seedy hotel (khách sạn nằm ở nơi không an toàn có nhiều tệ nạn hoặc không thoải mái), vì biết đâu chúng ta lại được lạc vào khu red-light district (phố đèn đỏ) nào đó mà không hay biết đấy nhé. Và trong trường hợp có cảm giác "sợ sợ" về nơi ở này thì chúng ta có quyền cancel the bookings (hủy việc đặt chỗ, đặt phòng) ngay lâp tức để có chuyến đi vui và an toàn hơn. Sau khi đã lên kế hoạch ăn ở, việc kế tiếp là xem những chỗ cần đến. Sắp xếp xong mọi thứ thì chỉ còn chờ ngày "bay" nữa thôi. Tuy nhiên, đây chỉ là bước đầu thôi, nhiều điều thú vị còn đang chờ chúng ta trong suốt chuyến đi. Hẹn các bạn ở các bài viết sau để chúng ta cùng giải quyết những vấn đề có thể gặp khi đi du lịch nhé. Tiếng Anh trong du lịch không chỉ quan trọng đối với người hướng dẫn viên mà cả những du khách thăm quan. Kỹ năng ngoại ngữ sẽ giúp hướng dẫn viên và cả du khách thăm quan có một chuyến du lịch lý thú nhất. Đa số tiếng Anh chuyên ngành du lịch không thiên hướng thuật ngữ học thuật mà gần với giao tiếp hàng ngày. Vì thế đòi hỏi người học có sự luyện tập kiên trì mỗi ngày. Ở bài viết này hãy cùng Langmaster học ngay chủ đề tiếng Anh thú vị này nhé. Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch1.1. Từ vựng cơ bản (thông dụng) ngành du lịchKhi học tiếng Anh du lịch cần chia ra thành nhiều phần để kiến thức được khoa học và thống nhất. Tham khảo ngay từng mục từ vựng về du lịch được tổng hợp dưới đây: 1.1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại giấy tờMột số từ vựng về giấy tờ xuất cảnh quan trọng mà bạn cần nhớ dưới đây:
1.1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại hình du lịchNhững loại hình du lịch trong tiếng Anh bạn đã biết chưa? Tìm hiểu ngay phần thông tin dưới đây nhé!
Xem thêm: GỢI Ý CÁC MẪU LẬP KẾ HOẠCH ĐI DU LỊCH MỚI NHẤT 1.1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch trong đường thủyTừ vựng tiếng Anh du lịch đường thủy gồm những từ nào? Tham khảo ngay danh sách từ vựng được liệt kê dưới đây:
1.1.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạnTiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn gồm nhiều từ vựng dài và khó. Hãy học ngay danh sách từ vựng dưới đây để trau dồi thêm kiến thức:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn 1.1.5. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khácNgoài các từ vựng được phân loại ở trên, Langmaster tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác để sử dụng trong các tình huống giao tiếp như sau:
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ THƯỜNG GẶP \=> 400+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG BẠN NÊN BIẾT 1.2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành du lịch1.2.1. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện
Thuật ngữ tiếng Anh ngành du lịch 1.2.2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại phòng khách sạn
Học thêm từ vựng về chủ đề du lịch cùng giáo viên bản ngữ tại đây: 55 TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH AI CŨNG PHẢI BIẾT - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến) Langmaster - Từ vựng chủ đề DU LỊCH ai cũng cần biết [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản 10]Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC QUAN TRỌNG \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG THÔNG DỤNG BẠN CẦN BIẾT 2. Một số cụm từ tiếng Anh du lịch
ĐĂNG KÝ NGAY: \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM \=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ Một số cụm từ tiếng Anh du lịch 3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành du lịch
Thành thục giao tiếp về chủ đề du lịch hơn với những mẫu câu dưới đây: \=> BỎ TÚI NGAY CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 4. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành du lịchBài tập: Giải thích từ viết tắt và điền nghĩa tiếng Việt của các từ dưới đây:1. STD:_____ 2. SGL:_____ 3. SWB:_____ 4. TWN:_____ 5. ROH:_____ 6. TWNB:_____ 7. DBL:_____ 8. SUP:_____ 9. DLX:_____ Đáp án1. STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn 2. SGL = Single bed room: Phòng đơn có 1 giường 3. SWB = Single With Breakfast: Phòng đơn có kèm bữa sáng 4. TWN = Twin bed room: Phòng đôi có 2 giường 5. ROH: Run of the house: Bất kỳ phòng trống nào sẽ được sắp xếp cho bạn. 6. TWNB: Phòng kép cho 2 người, có 2 giường và 1 phòng tắm.. 7. DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường to, thường dành cho cặp đôi 8. SUP = Superior: Phòng cao cấp có view đẹp. 9. DLX = Deluxe: Phòng cao cấp ở tầng cao. Bài viết đã cung cấp cho bạn đa dạng từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch. Tổng hợp trên là những từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp. Hãy ghi chú nhanh vào vở để vốn từ của mình được trau dồi và không lãng quên nhanh nhé. Để biết được trình độ tiếng Anh của bản thân hiện tại, tham gia bài test miễn phí |