Ký hiệu trường: QST
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY [Thông tin chi tiết]
1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì THPT quốc gia:
- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học.
2. Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 25% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. - Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc.
- Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.
Ngành học:
- Toán học
- Nhóm ngành Máy tính và CNTT: Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính
- Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
- Kỹ thuật Hạt nhân
- Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
- Sinh học
- Công nghệ Sinh học
- Khoa học Vật liệu
- Vật lý học
- Hóa học
- Địa chất học
- Hải dương học
- Khoa học Môi trường
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY - Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. - Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] từ 6,0 trở lên đối với xét tuyển trình độ cao đẳng.
Ngành học: Công nghệ thông tin
LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC Tổ chức thi tuyển riêng.
Ngành học: Công nghệ thông tin
ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC [Trang tuyển sinh Sau Đại học]
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT
Đặc điểm:
- Quy mô lớp học nhỏ
- Được trang bị nhiều kỹ năng thiết yếu
- Giúp sinh viên có thể sử dụng tốt ngoại ngữ
- Học tập chủ yếu tại cơ sở 1 [quận 5]
* CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - T.Anh, Toán - T.Anh - Hóa, Toán - T.Anh - Sinh
1. Chương trình Chất lượng cao: Chương trình cử nhân Công nghệ Thông tin theo chuẩn kiểm định quốc tế
Giảng dạy tăng cường tiếng Anh hoặc hoặc bổ sung tiếng Nhật.
2. Chương trình Tiên tiến: - Giảng dạy bằng tiếng Anh
- Có thể chuyển tiếp học tại Đại học Portland [PSU] Hoa Kỳ [2+2]
3. Chương trình Việt - Pháp: Chương trình cử nhân Công nghệ Thông tin liên kết với Đại học Claude Bernard Lyon 1 - Giảng dạy bằng tiếng Pháp.
- Đào tạo tương đương với chương trình Đại học Claude Bernard Lyon 1 trong 3 năm đầu.
* HÓA HỌC
Môn xét tuyển: Hóa - Lý - Toán, Hóa - Sinh - Toán, Hóa - Toán - T.Anh, KHTN - Toán - T.Anh
1. Chương trình Việt - Pháp: Chương trình bằng đôi Việt - Pháp - Được cấp 2 bằng: bằng Cử nhân Hóa học của trường ĐH KHTN, và của ĐH Maine.
- Chứng chỉ thạc sĩ năm nhất [Master 1] của ĐH Maine.
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học: chương trình Chất lượng cao Đào tạo các Cử nhân có khả năng vận dụng: - Kiến thức chuyên môn - Kỹ năng thực hành - Sử dụng ngoại ngữ chuyên môn thành thạo
- Phương pháp luận vào nghiên cứu và phát triển các sản phẩm trong lĩnh vực Hóa học.
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: The University of Science [VNUHCM – US]
- Mã trường: QST
- Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
- Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: [84] 286 2884 499 - [84] 287 3089 899
- Email: [email protected]
- Website: //www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy năm 2021 theo quy định của Bộ GD-ĐT [chiếm chỉ tiêu xét tuyển tối đa 4%] và ưu tiên xét tuyển tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định dành cho học sinh giỏi các trường chuyên và các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [15% - 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức [40%- 70% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].
- Phương thức 5: Thí sinh có quốc tịch Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay trường tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, thí sinh có quốc tịch người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam [tối đa 3% tổng chỉ tiêu xét tuyển].
- Phương thức 6: thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD-ĐT [5%-10% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:
- Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu [dự kiến] |
Sinh học |
7420101 |
A02; B00; B08 |
220 |
Sinh học [Chất lượng cao] |
7420101_CLC |
A02; B00; B08 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02; B00; B08; D90 |
200 |
Công nghệ sinh học [Chương trình chất lượng cao] |
7420201_CLC |
A02; B00; B08; D90 |
120 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; A02; D90 |
200 |
Hóa học |
7440112 |
A00; B00; D07; D90 |
220 |
Hóa học [Chương trình chất lượng cao] |
7440112_CLC |
A00; B00; D07; D90 |
80 |
Hóa học [Chương trình liên kết Việt - Pháp] |
7440112_VP |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
Khoa học Vật liệu |
7440122 |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
Địa chất học |
7440201 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
Hải dương học |
7440208 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D08, D07 |
140 |
Khoa học môi trường [Chương trình chất lượng cao] |
7440301_CLC |
A00, B00, D08, D07 |
40 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng và Toán tin |
7460101_NN |
A00, A01, B00, D01 |
210 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo |
7480201_NN |
A00, A01, B08, D07 |
440 |
Công nghệ thông tin - Chương trình CLC |
7480201_CLC |
A00, A01, B08, D07 |
420 |
Khoa học máy tính [Chương trình tiên tiến] |
7480101_TT |
A00, A01, B08, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Việt - Pháp |
7480201_VP |
A00, A01, D07, D29 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao |
7510401_CLC |
A00, B00, D07, D90 |
120 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
A00, B00, B08, D07 |
120 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07, D90 |
160 |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông [Chương trình chất lượng cao] |
7520207_CLC |
A00, A01, D07, D90 |
80 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01, A02, D90 |
50 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00, A01, B00, D07 |
30 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
A00, A01, A02, D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, B08, D07 |
90 |
Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết quốc tế [bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New Zealand cấp] |
7480201_ZLD |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Sinh học |
16 |
630 |
18 |
608 |
19 |
650 |
Sinh học - Chương trình CLC |
- |
- |
18 |
662 |
19 |
700 |
Công nghệ sinh học |
22,12 |
898 |
25 |
810 |
25,50 |
850 |
Công nghệ sinh học - Chương trình CLC |
20,40 |
800 |
23,75 |
686 |
25 |
800 |
Vật lý học |
16,05 |
612 |
17 |
600 |
18 |
650 |
Hóa học |
21,80 |
858 |
25 |
754 |
25,65 |
811 |
Hóa học - Chương trình CLC |
22 |
703 |
24,50 |
760 |
||
Hóa học - Chương trình Việt Pháp |
19,25 |
837 |
22 |
603 |
22 |
760 |
Khoa học Vật liệu |
16,05 |
633 |
17 |
600 |
19 |
650 |
Địa chất học |
16,05 |
621 |
17 |
600 |
17 |
610 |
Hải dương học |
16,15 |
615 |
17 |
602 |
18 |
660 |
Khoa học môi trường |
16 |
685 |
17 |
601 |
17,50 |
650 |
Khoa học môi trường - Chương trình CLC |
17 |
606 |
17,50 |
650 |
||
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
16,10 |
626 |
20 |
609 |
24,35 |
700 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
25 |
930 |
27,20 |
880 |
27,40 |
930 |
Công nghệ thông tin- Chương trình CLC |
23,20 |
850 |
25,75 |
703 |
26,90 |
870 |
Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp |
21 |
839 |
24,70 |
675 |
25,25 |
757 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC |
19,45 |
827 |
22,75 |
651 |
24,60 |
760 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
16,05 |
691 |
17 |
605 |
18 |
650 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
780 |
23 |
653 |
25,35 |
720 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC |
16,10 |
755 |
18 |
650 |
23 |
650 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
606 |
17 |
623 |
19 |
650 |
Khoa học máy tính [ Chương trình tiên tiến] |
24,60 |
958 |
26,65 |
903 |
28 |
977 |
Vật lý y khoa |
22 |
670 |
24,50 |
800 |
||
Công nghệ vật liệu |
18 |
602 |
22 |
650 |
||
Kỹ thuật địa chất |
17 |
600 |
17 |
610 |
||
Khoa học dữ liệu |
24 |
26,85 |
910 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]