Kinh doanh quốc tế -- Đại học Mở điểm chuẩn

Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Mở TPHCM

-

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT [Học bạ] như sau:

Lưu ý:

+Xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữđủ điều kiện[trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng].

+ Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn 2 chữ số thập phân]:

+ Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

+ Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

+ Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

+ Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

+ Ngành CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

+ Thí sinh có thể tra cứu kết quả và xem các hướng dẫn:

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm chuẩn HSG

Điểm chuẩn học bạ

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.60

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh CLC

21.40

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.80

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

5

7310101

Kinh tế

23.90

6

7340101

Quản trị kinh doanh

26.60

7

7340101C

Quản trị kinh doanh CLC

20.00

8

7340115

Marketing

25.3

-/-

Nhận học sinh giỏi theo mức điểm

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.9

-/-

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

25.1

-/-

11

7810101

Du lịch

25.20

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

25.00

13

7340201C

Tài chính – Ngân hàng CLC

20.00

14

7340301

Kế toán

25.00

15

7340301C

Kế toán CLC

20.00

16

7340302

Kiểm toán

24.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

-/-

Nhận HSG và Ưu tiên CCNN

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

19

7380101

Luật

23.50

20

7380107

Luật kinh tế

23.50

21

7380107C

Luật kinh tế CLC

20.00

22

7420201

Công nghệ sinh học

20.00

23

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

18.00

24

7480101

Khoa học máy tính

20.00

25

7480201

Công nghệ thông tin

23.80

26

7510102

CNKT công trình xây dựng

20.00

27

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

20.00

28

7580302

Quản lý xây dựng

20.00

29

7310620

Đông Nam Á học

21.50

30

7310301

Xã hội học

22.00

31

7760101

Công tác xã hội

18.00

Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Video liên quan

Chủ Đề