Làm việc cá nhân tiếng anh là gì

Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh

Kỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?

Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn thành.

Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work independently.

Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng Anh

Để bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơn:

  • Kỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing operations.
  • Kỹ năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skills
  • Kỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same time
  • Tính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activities
  • Kỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skills
Ngoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khác
  • Linh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situations
  • Kỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromise
  • Kỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skills

Vậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào?

Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

Cụm từ đồng nghĩa của “nghỉ phép” trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ 1: “How long was your leave?” – “It was 1 week!” [“Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”]. Ví dụ 2: “I was on leave during election time” [Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử].

Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người đó.

Đơn xin nghỉ phép tiếng anh

Dưới đây là một số từ vựng hoặc mẫu câu tiếng Anh khác liên quan đến nghỉ phép cho bạn tham khảo:

Furlough [n]: Việc cho nghỉ phép; [v]: cho ai đó nghỉ phép Sick-leave [n]: Nghỉ ốm Paid leave [n]: Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave [n]: Nghỉ phép không lương Annual leave [n]: Nghỉ phép năm Compassionate leave [n]: Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave [n]: Nghỉ sinh con Maternity leave [n]: Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”.

Xem thêm: Cách Phân Biệt Ánh Sáng Trắng Là Gì ? Kể Một Số Nguồn Phát Ánh Sáng Trắng

Đơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận…

Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì

30 Tháng Ba, 2021

Đánh Giá

Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng chobball.vn tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này nhé.

Việc làm nhà hàng khách sạn

Việc làm phục vụ

Việc làm đầu bếp

Việc làm pha chế

Tiếng AnhTiếng Việt
Apply positionVị trí ứng tuyển
Apply forỨng tuyển vào vị trí
Personal InformationThông tin cá nhân
Full NameHọ và tên
GenderGiới tính
Date of birthNgày sinh
Place of birthNơi sinh
NationalityQuốc tịch
ReligiousTôn giáo
Identity Card NoSố CMND
Issued atCấp tại
Permanent addressĐịa chỉ tạm trú
Current AddressĐịa chỉ hiện tại
Phone numberSố điện thoại
E-mail addressĐịa chỉ email
Desired salaryMức lương mong muốn

Hiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng Anh

Tiếng AnhTiếng Việt
Educational backgroundQuá trình học tập
studied at/ attendHọc tại trường
majored inHọc chuyên ngành
SkillsKĩ năng
Computer skills/ IT skillsKĩ năng tin học
Good at…Giỏi về
typing skillsKĩ năng đánh máy
Foreign language skillsKĩ năng ngoại ngữ
Communication SkillsKỹ năng giao tiếp
Team-workingKkĩ năng làm việc nhóm
work independentlyLàm việc độc lập
work under high pressureLàm việc dưới áp lực cao
verbal communication skillsKĩ năng giao tiếp
problem-solving skillKĩ năng giải quyết vấn đề

Một số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CV

Tiếng AnhTiếng Việt
CoursesCác khóa học
Attendance periodThời gian tham gia
InstitutionTrung tâm theo học
Pre-intermediateSơ cấp
IntermidiateTrung cấp
AdvancedCao cấp
QualificationsBằng cấp
CertificateChứng chỉ
GPA [Grade point average]Điểm trung bình
GraduatedTốt nghiệp
InternshipThực tập sinh
ExperienceKinh nghiệm
UndertakeTiếp nhận, đảm nhiệm
Work forLàm việc cho ai, công ty nào
ProffessionalChuyên nghiệp
Believe inTin vào, tự tin vào
extensive experience in…kinh nghiệm dồi dào ở mảng…
professional in…chuyên gia trong lĩnh vực….
Work HistoryLịch sử làm việc
– Carrier ObjectivesMục tiêu công việc
make a significant contributions to the development of the companyĐem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty
develope my ability and skill furtherPhát triển năng lực và kĩ năng của tôi
gain a knowledge in…Học hỏi kiến thức về

Hy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chobball.vn chúc các bạn thành công.

#ứng viên #từ vựng #tiếng anh #phỏng vấn #nhà tuyển dụng #hồ sơ xin việc #cv bằng tiếng anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp

=> Xem thêm: Tin tức tổng hợp tại Chobball

BẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ

admin-25/06/2021190

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệp

Khi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp.

  • Colleague /kɒliːg/ đồng nghiệp
  • Company /ˈkʌmpəni/ công ty
  • Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp
  • Department /dɪˈpɑːtmənt/ ban
  • Division /dɪˈvɪʒən/ phòng
  • Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên viên
  • Factory /ˈfæktəri/ nhà máy
  • Manager mænɪʤə quản lý, trưởng phòng
  • Officeˈɒfɪs văn phòng
  • Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức
  • Section /sɛkʃən/ phòng
  • Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên
  • Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ giám sát viên
  • Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ công đoàn
  • Trainee /treɪˈniː/ thực tập sinh
  • Work as: làm việc ở vị trí
  • Demanding: yêu cầu cao
  • I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn
  • Well-paid: trả lương cao
  • Support: giúp đỡ
  • Involve: bao gồm
  • Meeting: cuộc họp
  • Workaholic: đam mê công việc
  • Passion: niềm say mê

Từ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biết

Nhiều nhà tuyển dụng hiện nay yêu cầu ứng viên phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Và việc sử dụng những từ vựng sao cho đúng, hợp lý luôn là điều ứng viên quan tâmkhi trình bày CV.Hoteljob.vn sẽ hệ thống lại những từ vựng thường xuất hiện trong CV, các bạn tham khảo nhé!

Apply position - Vị trí ứng tuyển

Apply for -ứng tuyển vào vị trí

- Personal Information - Thông tin cá nhân

Full Name - Họ và tên

Gender - Giới tính

Date of birth - Ngày sinh

Place of birth - Nơi sinh

Nationality - Quốc tịch

Religious - Tôn giáo

Identity Card No - Số CMND

Issued at - Cấp tại

Permanent address - Địa chỉ tạm trú

Current Address - Địa chỉ hiện tại

Phone number - Số điện thoại

E-mail address - Địa chỉ email

Desired salary - Mức lương mong muốn

- Educational background - Quá trình học tập

studied at/ attend - học tại trường

majored in - học chuyên ngành

Skills - kĩ năng

Computer skills/ IT skills - kĩ năng tin học

Good at… - giỏi về

typing skills - kĩ năng đánh máy

Foreign language skills - kĩ năng ngoại ngữ

Communication Skills - kỹ năng giao tiếp

Team-working - kĩ năng làm việc nhóm

work independently - làm việc độc lập

work under high pressure - làm việc dưới áp lực cao

verbal communication skills - kĩ năng giao tiếp

problem-solving skill - kĩ năng giải quyết vấn đề

- Courses -các khóa học

Attendance period - thời gian tham gia

Institution - trung tâm theo học

Pre-intermediate - sơ cấp

Intermidiate - trung cấp

Advanced - cao cấp

Qualifications - Bằng cấp

Certificate - chứng chỉ

GPA [Grade point average] - Điểm trung bình

Graduated - Tốt nghiệp

Internship -Thực tập sinh

- Experience - Kinh nghiệm

Undertake - Tiếp nhận, đảm nhiệm

Work for -Làm việc cho ai, công ty nào

Proffessional -Chuyên nghiệp

Believe in -Tin vào, tự tin vào

extensive experience in… - kinh nghiệm dồi dào ở mảng…

professional in…- chuyên gia trong lĩnh vực….

Work History - Lịch sử làm việc

- Carrier Objectives - mục tiêu công việc

make a significant contributions to the development of the company - đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty

develope my ability and skill further - phát triển năng lực và kĩ năng của tôi

gain a knowledge in…- học hỏi kiến thức về

Ms.Smile

Video liên quan

Chủ Đề