Lesson 5 - unit 7. clothes - tiếng anh 2 - english discovery
Task 10. Listen to the story. Read. (Lắng nghe câu chuyện. Đọc) track 25_CD3
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 10 Task 10. Listen to the story. Read. (Lắng nghe câu chuyện. Đọc) track 25_CD3 Lời giải chi tiết: Nội dung bài nghe: 1. Man: Wheres my hat? Have you got my hat? 2. Woman: Im wearing trousers. Wheres my dress? Man: And whered my hat?! 3. Rose: Is your dress pink? Woman: No! My dress is blue! 4. Ola: Nice dress! Woman: Oh! Thank you! Man: Wheres my hat, please? 5. Man: Ooh! Nice hats! 6. Man: Thank you. This is for you. Ola: Thank you! Tạm dịch: 1. Người đàn ông: Mũ của tôi ở đâu? Bạn tìm thấy mũ của tôi chưa? 2. Người phụ nữ: Tôi đang mặc quần dài. Cái váy của tôi đâu? Người đàn ông: Và mũ của tôi ở đâu ?! 3. Rose: Chiếc váy của cô màu hồng phải không? Người phụ nữ: Không! Chiếc váy của tôi màu xanh lam! 4. Ola: Đẹp quá! Người phụ nữ: Ồ! Cảm ơn bạn! Người đàn ông: Làm ơn, mũ của tôi đâu? 5. Người đàn ông: Ooh! Những chiếc mũ đẹp quá! 6. Người đàn ông: Cảm ơn bạn. Cái này dành cho bạn. Ola: Cảm ơn ạ!
Bài 11 Task 11. Act out the story. (Diễn kịch câu chuyện) Lời giải chi tiết: Học sinh cùng bạn phân vai và diễn kịch lại câu chuyện
Từ vựng 1. 2. 3. 4.
|