Lời khuyên của bác sĩ bằng tiếng Anh

Bệnh viện là nơi ta thường lui tới khi gặp những vấn đề về sức khỏe, hoặc khi đi thăm người ốm đau. Các bạn đừng tưởng ở một môi trường đặc thù như bệnh viện thì sẽ không có sự hiện hữu của tiếng Anh nhé, một sai lầm lớn đấy. Không chỉ trong các bệnh viện tư nhân hay bệnh viện quốc tế, mà ngay cả trong các bệnh viện công lập, tiếng Anh luôn là tiêu chí tuyển dụng hàng đầu bên cạnh trình độ chuyên môn và y đức bác sĩ. Bởi vậy, việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong môi trường bệnh viện không bao giờ là thừa cả.

Hãy cùng học thêm một số mẫu câu thông dụng dùng trong bệnh viện nhé các bạn!

I. Câu giao tiếp với lễ tân ở nơi khám, chữa bệnh

  • I’d like to make an appointment to see Dr …. – Tôi muốn đặt một cuộc hẹn khám bác sỹ…
  • I’d like to see doctor – Tôi muốn gặp bác sỹ.
  • Do you have an appoitment? – Bạn có đặt hẹn không?
  • I have an appointment with Doctor …[name] at [time] o’clock to day. Please! – Tôi có hẹn với bác sỹ …lúc [giờ] hôm nay.

II. Câu hỏi của bác sĩ khi khám bệnh cho bạn bằng tiếng Anh

  • What seems to be the matter? – Hình như bạn không được khỏe phải không?
  • You don’t look too well. – Trông bạn không được khỏe.
  • What is your problem? – Bạn bị sao?
  • Where does it hurt? – Bạn đau ở đâu?
  • Do you feel hurt when I press here? – Bạn có thấy đau khi tôi ấn ở đây không?
  • How do you feel? – Bạn thấy thế nào?câu giao tiếp với lễ tân ở nơi khám, chữa bệnh
  • Are you on any sort of medication? – Bạn có đang uống thuốc gì không?
  • Do you have any allergies?   – Anh/chị có bị dị ứng gì không?
  • Is there any possibility you might be pregnant? – Liệu có phải chị đang có thai không?
  • How long have you been feeling like this? – Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
  • Can I have a look? – Để tôi khám xem nhé ?

III. Mô tả triệu chứng bệnh của bạn bằng tiếng Anh

  • I think I’ve got the flu – Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
  • I’ve been feeling pretty ill for a few days now – Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
  • I’ve got a bit of a hangover – Tôi thấy hơi khó chịu
  • It’s really hurt! – Đau quá!
  • I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache/head-ache… – Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày/đau đầu… dữ dội
  • I’m very congested – Tôi bị sung huyết
  • My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
  • I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
  • I’m constipated – Tôi bị táo bón
  • I’ve got a swollen ankle/cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
  • I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
  • I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ngực
  • I think I’ve pulled a muscle in my leg – Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ
  • I’m asthmatic/diabetic/epileptic… – Tôi bị hen/tiểu đường/động kinh…
  • I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
  • I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose. – Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
  • I think I must be allergic to this kind of soap. – Whenever I use it, it really dries my skin out Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô
  • I’ve got a really bad toothache –  Răng tôi vừa đau một trận dữ dội
  • He sprained his ankle when he fell – Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã
  • I feel dizzy and I’ve got no appetite – Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
  • I got a splinter the other day – Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
  • He scalded his tongue on the hot coffee – Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
  • I think I might be pregnant – Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

IV. Khám bệnh

  • Let me examine you – Để tôi khám cho anh
  • Breathe deeply, please – Hãy hít thở sâu
  • Roll up your sleeves, please – Hãy xắn tay áo lên
  • I’ll have your temperature taken – Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
  • I’ll test your blood pressure – Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
  • I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please – Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
  • I’m not going to do anything to hurt you – Tôi không làm anh đau đâu
  • Let me feel your pulse – Để tôi bắt mạch cho anh
  • I’ll give you an injection first – Tôi sẽ tiêm cho anh trước
  • We need to take a urine sample /blood sample/ tissue… – Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu/mẫu máu/ mẫu mô…
  • I want to send you for an x-ray – Tôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang
  • I want you to see a specialist – Tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia

V. Kết luận, lời khuyên và điều trị

  • I’m afraid an urgent operation is necessary – Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
  • There’s a marked improvement in your condition – Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy
  • You must be hospitalized right now – Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
  • You need an operation – Bạn cần phải phẫu thuật
  • The operation is next week – Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
  • You should go on a diet. Obesity is a danger to health – Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
  • That burn ointment quickly took effect – Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhanh chóng
  • You’re going to need a few stiches  – Anh/chị cần vài mũi khâu
  • I’m going to give you an injection – Tôi sẽ tiêm cho bạn
  • I’m going to prescribe you some medicine – Tôi sẽ kê đơn cho bạn ít thuốc.
  • Take two of these pills three times a day – Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
  • Take this prescription to the chemist and follow the indication – Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc và làm theo chỉ dẫn nhé
  • You need stop using that food/drink… – Bạn cần phải dừng ngay việc dùng loại thực phẩm/đồ uống…đó
  • You’re fine. Don’t need any madicine! – Bạn ổn. Không cần phải dùng thuốc gì đâu

Tiếng anh giao tiếp khi đi khám bệnh tại bệnh viện – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại quầy lễ tân, mô tả triệu chứng bệnh bằng tiếng anh cũng như các câu tiếng anh bác sĩ thường sử dụng khi khám, chữa bệnh.

>> xem thêm: tiếng anh khi đi khám răng

Video học 100 câu tiếng anh giao tiếp tại bênh viện

At the reception – Tại quầy lễ tân

I’d like to see a doctor
Tôi muốn gặp bác sĩ

Do you have an appointment?
Anh/chị có lịch hẹn trước không?

Is it urgent?
Có khẩn cấp không?

I’d like to make an appointment to see Dr John
Tôi muốn hẹn gặp bác sĩ John

Do you have any doctors who speak Vietnamese?
Ở đây có bác sĩ nào nói tiếng Việt không?

Do you have private medical insurance?
Anh chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?

Have you got a European Health Insurance card?
Anh chị có bảo hiểm y tế Châu Âu không?

Please take a seat
Xin mời ngồi

The doctor’s ready to see you now – Bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ.

Discussing symptoms – Bàn về các triệu chứng

How can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

What’s the problem?
Anh/chị có vấn đề gì?

What are your symptoms?
Anh/chị có triệu chứng gì?

I’ve got a tempeature
Tôi bị sốt

I’ve got a sore throat
Tôi bị viêm họng

I’ve got a headache
Tôi bị đau đầu

I’ve got a rash
Tôi bị phát ban

I’ve been feeling sick
Gần đây tôi cảm thấy mệt

I’ve been having headaches
Gần đây tôi bị đau đầu

I’m very congested
Tôi bị sung huyết

I’ve got terrible stomach
Tôi bị đau dạ dày

My joints are aching
Các khớp của tôi rất đau

I’ve got diarrhoea
Tôi bị tiêu chảy

I’m constipated
Tôi bị táo bón

I’ve got a lump
Tôi bị u lồi

I’ve got a swollen ankle
Mắt cá của tôi bị sưng

I’m in a lot of pain
Tôi đau lắm

I’ve got a pain in my back
Tôi bị đau lưng

I’ve got a pain in my chest
Tôi bị đau ngực

I think I’ve pulled a muscle in my leg
Tôi nghĩ tôi bị sái chân do căng cơ

I’m asthmatic
Tôi bị hen

I’m diabetic
Tôi bị tiểu đường

I’m epileptic
Tôi bị động kinh

I need another inhaler
Tôi cần một cái ống hít khác

I need some more insulin
Tôi cần một ít insulin nữa

I’m having difficulty breathing
Tôi đang bị khó thở

I’ve got very little energy
Tôi đang bị yếu sức

I’ve been feeling very tired
Dạo này tôi cảm thấy rất mệt

I’ve been feeling depressed
Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

I’ve been having difficulty sleeping
Dạo này tôi bị khó ngủ

How long have you been feeling like this?
Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

How have you been feeling generally?
Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

Is there any possibility you might be pregnant?
Liệu có phải chị đang có thai không?

I think I might be pregnant
Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

Do you have any allergies?
Anh/chị có bị dị ứng không?

I’m allergic to antibiotics
Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

Are you on any sort of medication?
Anh/chị có đang uống thuốc gì không?

I need a sick note
Tôi cần giấy ghi chú ốm

Being examined – Khám bệnh

Can I have a look?
Để tôi khám xem

Where does it hurt?
Anh/chị bị đau ở đâu?

It hurts here
Tôi đau ở đây

Does it hurt when I press here?
Anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

I’m going to take your blood pressure
Tôi sẽ đo huyết áp của anh/chị

I’m going to take your temperature
Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh/chị

I’m going to take your pulse
Tôi sẽ đo nhịp tim của anh/chị

Could you roll up your sleeve?
Anh/chị kéo tay áo lên đi

Your blood pressure’s quite low
Huyết áp của anh/chị hơi thấp

Your blood pressure’s normal
Huyết áp của anh/chị bình thường

Your blood pressure’s rather high
Huyết áp của anh/chị hơi cao

Your blood pressure’s very high
Huyết áp của anh/chị rất cao

Your temperature’s normal
Nhiệt độ của anh/chị bình thường

Your temperature’s a little high
Nhiệt độ của anh/chị hơi cao

Your temperature’s very high
Nhiệt độ của anh/chị rất cao

Open your mouth, please
Hãy há miệng ra

Cough, please
Hãy ho đi

Treatments and advice – Điều trị và lời khuyên

You’re going to need a few stiches
Anh/chị cần vài mũi khâu

I’m going to give you an injection
Tôi sẽ tiêm cho anh/chị

We need to take a urine sample
Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

We need to take a blood sample
Chúng tôi cần lấy mẫu máu

You need to have a blood test
Anh/chị cần thử máu

I’m going to prescribe you some antibiotics
Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

Take two of these pills three times a day
Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

Take this prescription to the chemist
Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc

Do you smoke?
Anh/chị có hút thuốc không?

You should stop smoking
Anh/chị nên bỏ thuốc

How much alcohol do you drink a week?
Một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?

You should cut down on your drinking
Anh/chị nên giảm bia rượu

you need to try and lose some weight
Anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

I want to send you for an x-ray
Tôi muốn anh/chị đi chụp phim x-quang

I want you to see a specialist
Tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia

HỘI THOẠI MẪU:

Hội thoại 1

A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe

B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm

A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?

B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi

A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?

B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.

A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?

B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi

A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã

B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ

Hội thoại 2

A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?

B: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy

A: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào

B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.

A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu

B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?

A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu

B: Thank you very much
Cảm ơn ông nhiều

A: Bye!
Chào anh

Video liên quan

Chủ Đề