Mã ngành7140209TAĐiểm chuẩn24 Tổ hợp môn A00, A01, D07, D90 Ngành này của các trường khácSư phạm Toán học
Mã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợp mônGhi chú 7140209TA
24
A00, A01, D07, D90
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Education [HUCE]
- Mã trường: DHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức
- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế
- SĐT: [0234]3822132
- Email:
- Website: //www.dhsphue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Quy chế].
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh thí sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiêp trung học phổ thông [TN THPT] năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu [đối với các ngành năng khiếu].
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường.
5. Học phí
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;
- Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.
II. Ngành tuyển sinh
1. Hệ sư phạm
TT | Tên ngành [Mã ngành] | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến | Phương thức xét tuyển |
1 | Sư phạm Toán học [7140209 ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 146 | - Xét KQ thi THPT [98] |
2 | Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh [7140209TA ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 30 | - Xét KQ thi THPT [24] |
3 | Sư phạm Tin học [7140210 ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 279 | - Xét KQ thi THPT [251] |
4 | Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh [7140210TA ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 30 | - Xét KQ thi THPT [27] |
5 | Sư phạm Vật lý [7140211 ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 10 | - Xét KQ thi THPT [1] |
6 | Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh [7140211TA ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 10 | - Xét KQ thi THPT [8] |
7 | Sư phạm Hóa học [7140212 ] | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 45 | - Xét KQ thi THPT [29] |
8 | Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh [7140212TA ] | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 10 | - Xét KQ thi THPT [6] |
9 | Sư phạm Sinh học [7140213 ] | B00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa B04: Toán, Sinh, GDCD D90: Toán, KHTN, Anh | 15 | - Xét KQ thi THPT [11] |
10 | Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh [7140213TA ] | B00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 10 | - Xét KQ thi THPT [10] |
11 | Sư phạm Ngữ văn [7140217 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD D01: Văn, Toán, Anh D66: Văn, GDCD, Anh | 171 | - Xét KQ thi THPT [140] |
12 | Sư phạm Lịch sử [7140218 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD D14: Văn, Sử, Anh D78: Văn, KHXH, Anh | 20 | - Xét KQ thi THPT [20] |
13 | Sư phạm Địa lí [7140219 ] | A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD D15: Văn, Địa, Anh | 48 | - Xét KQ thi THPT [43] |
14 | Giáo dục Mầm non [7140201 ] | M01: Văn, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh] M09: Toán, NK1 [hát tự chọn], NK2 [kể chuyện theo tranh] | 753 | - Xét KQ thi THPT [640] |
15 | Giáo dục Tiểu học [7140202 ] | C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh D10: Toán, Địa, Anh | 597 | - Xét KQ thi THPT [436] |
16 | Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh [7140202TA ] | C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh D10: Toán, Địa, Anh | 30 | - Xét KQ thi THPT [21] |
17 | Giáo dục Chính trị [7140205 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh | 20 | - Xét KQ thi THPT [20] |
18 | Sư phạm Âm nhạc [7140221 ] | N00: Văn, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ] N01: Toán, NK1 [Cao độ - tiết tấu], NK2 [hát/nhạc cụ] | 69 | - Xét KQ thi THPT[ 65] |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên [7140247 ] | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Anh | 334 | - Xét KQ thi THPT [301] |
20 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý [7140249 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D78: Văn, KHXH, Anh | 375 | - Xét KQ thi THPT [337] |
21 | Sư phạm Công nghệ [7140246 ] | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Anh | 47 | - Xét KQ thi THPT [47] |
22 | Giáo dục pháp luật [7140248 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh | 150 | - Xét KQ thi THPT [135] |
23 | Giáo dục Công dân[7140204 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh | 256 | - Xét KQ thi THPT [180] |
24 | Giáo dục QP - AN [7140208 ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh | 29 | - Xét KQ thi THPT [23] |
25 | Quản lý giáo dục [dự kiến ] | C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh | 50 | - Xét KQ thi THPT [35] |
2. Hệ cử nhân
Tên ngành [Mã ngành] | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến | Phương thức xét tuyển |
Tâm lý học giáo dục [7310403 ] | B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Văn, Toán, Anh | 80 | - Xét KQ thi THPT [72] - Phương thức khác [8] |
Hệ thống thông tin [7480104 ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 80 | - Xét KQ thi THPT [56] - Phương thức khác [24] |
3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài
Tên ngành [Mã ngành] | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến | Phương thức xét tuyển |
Vật lý tiên tiến [T140211 ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh | 30 | - Xét KQ thi THPT [30] |
Chương trình kỹ sư INSA [INSA ] | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D24: Toán, Hóa, Pháp D29: Toán, Lý, Pháp | 25 | - Xét KQ thi THPT [điểm Toán x 2] - Xét tuyển thẳng |
- Lưu ý:
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,5 | 20 | 24 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 | 19 | 22 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,5 | 20 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 | 19 | 25 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 20 | 24,25 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 15 | 15 | 15 |
- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập | 18 | 18,5 | 21 | 25,25 |
Giáo dục công dân | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 17 | 19 | 19 | 19 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Vật lý [Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 15 | 15 | 15,5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | 20 | 18 | 24 [Điều kiện: môn VH >= 6,0] | 18 |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 19 | 19 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Giáo dục pháp luật | 18 | 18,5 | 19 | 24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 18,5 | 19 | 19 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 | 16 | 15 |
Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 21 | 25,25 | |
Sư phạm Toán học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 20 | 24 | |
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 19 | 23 | |
Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 19 | 26 | |
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 19 | 22 | |
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 18,5 | 19 | 19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: