Mã trường Đại học Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 74 ngành đạo tạo với mã ngành và tổ hợp xét tuyển chi tiết cho từng ngành. Thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Show MỤC LỤC
Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2022Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau: Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D03 Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: T00, T01, T06 Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B08, D07 Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D29 Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D24 Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08 Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D14, D64 Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C04, D15, D44 Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: D01, D14. D15 Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01 Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: A00, A01 Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Tài chính - Ngân hang Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 Luật Mã ngành: 7380101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: B00, A02, D07, B08 Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A02, B00, B08, D07 Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Khoa học đất Mã ngành: 7620103 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, B00 Sinh học Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu:70 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08 Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 Hóa dược Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01 Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Việt nam học Mã ngành: 7310630H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D14, D15 Ngôn ngữ pháp Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 Thông tin – thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A01, D01, D03, D29 Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 Xă hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, C00, C19, D01 Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15 Phương thức 5: D01, D14, Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét TuyểnCác tổ hợp xét tuyển vào Đại học Cần Thơ gồm các khối ngành:
Trường Đại Học Cần Thơ Là Trường Công Hay Tư ?Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học công lập đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư - sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam. Trường Đại Học Cần Thơ Ở Đâu ?
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ? Tweet TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Bình Luận Của Bạn:Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất |