Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP. HCM thông báo tuyển sinh 32 ngành nghề hệ đại học chính quy năm 2022 và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh có thể theo dõi bài viết cụ thể dưới đây
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM thông báo tuyển sinh các ngành và chỉ tiêu cụ thể sau:
1. Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Tuyển Sinh Các Ngành
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Chỉ tiêu: 115 Tổ hợp xét: B00, C00, C01, D01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: D01 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201_CLC Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét: D01 |
Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: D01, D02 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu: 85 Tổ hợp xét: D01, D03 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 145 Tổ hợp xét: D01, D04 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204_CLC Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét: D01, D04 |
Ngôn ngữ Đức Mã ngành: 7220205 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: D01, D05 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha Mã ngành: 7220206 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: D01, D03, D05 |
Ngôn ngữ Italia Mã ngành: 7220208 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: D01, D03, D05 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A1, C00, D01, D14 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: 7229020 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 135 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Văn hoá học Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu: 85 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: D01, D14 |
Quan hệ Quốc tế Mã ngành: 7310206_CLC Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: D01, D14 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D14 |
Nhân học Mã ngành: 7310302 Chỉ tiêu: 64 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét: C00, B00, D01, D14 |
Địa lý học Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu: 95 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D15 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu: 165 Tổ hợp xét: D01, D04, D14 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Chỉ tiêu: 95 Tổ hợp xét: D01, D06 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613_CLC Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: D01, D06 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Chỉ tiêu: 145 Tổ hợp xét: D01, D14 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Báo chí Mã ngành: 7320101_CLC Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: D01, D14, D15 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D14 |
Quản lý thông tin Mã ngành: 7320205 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D14 |
Lưu trữ học Mã ngành: 7320303 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Đô thị học Mã ngành: 7580112 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D14 |
Đô thị học Mã ngành: 7580112_BT Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D14 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103_CLC Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Việt Nam học Mã ngành: 7340406_NN Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: |
Tôn giáo học Mã ngành: 7229009 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TP HCM gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Lý]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
- Khối D02 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Nga]
- Khối D03 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D05 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Đức]
- Khối D06 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Nhật]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa, Anh]
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
- Tên trường Tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities [VNUHCM-USSH]
- Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
- Điện thoại: 028.38293.828
- Email:
- Web: //hcmussh.edu.vn
- www.facebook.com/ussh.vnuhcm
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.
Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National [HCMUSSH]
- Mã trường: QSX
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Chương trình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ – Văn hóa – Báo chí
- Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: [028] 38 293828
- Email:
- Website: //hcmussh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ussh.vnuhcm
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
- Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D05 [Văn, Toán, tiếng Đức]
- Khối D06 [Văn, Toán, tiếng Nhật]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
3, Phương thức tuyển sinh [Dự kiến]
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: 1-5%
- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
Chỉ tiêu: 15 – 20%
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 45 – 70%
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 35 – 50%
Phương thức 5: Phương thức khác
Chỉ tiêu: 1 – 5%
Bao gồm:
- Ưu tiên các thí sinh tốt nghiệp theo chương trình THPT nước ngoài
- Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
- Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao…
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức
Chỉ tiêu: 3 – 10%
Ngoài ra thí sinh đăng ký các ngành thuộc chương trình liên kết 2 + 2 có xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Trên đây là một số thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM. Các thông tin chi tiết về điều kiện, thời gian, hình thức, địa điểm đăng ký xét tuyển chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ trường.
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm học
Lộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Đào tạo tại cơ sở chính TPHCM | ||||
Giáo dục học | C00 | 19 | 22.15 | 23.2 |
B00 | 19 | 21.25 | 22.6 | |
C01 | 19 | 22.15 | 22.6 | |
D01 | 19 | 21.25 | 23.0 | |
Quản lý giáo dục | 21.0 | |||
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 | 27.2 | |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 | 23.95 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 21.7 | 23.2 | 25.5 |
D03 | 21.7 | 22.75 | 25.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 23.6 | 25.2 | 27 |
D04 | 26.8 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.5 | 23 | 25.6 |
D05 | 20.25 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 | 24.5 | |
Triết học | A01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 |
C00 | 19.5 | 21.75 | 23.7 | |
D01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
D14 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
Lịch sử | C00 | 21.3 | 22.5 | 24.1 |
D01 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
D14 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 21.7 | 24.3 | 25.2 |
D01 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
D14 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
Văn học | C00 | 21.3 | 24.65 | 25.8 |
D01 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
D14 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 23 | 25.6 | 25.7 |
D01 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
D14 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 24.3 | 25.6 | 26.7 |
D14 | 24.3 | 26 | 26.9 | |
Xã hội học | A00 | 22 | 24 | 25.2 |
C00 | 22 | 25 | 25.6 | |
D01 | 22 | 24 | 25.2 | |
D14 | 22 | 24 | 25.2 | |
Nhân học | C00 | 20.3 | 22.25 | 24.7 |
D01 | 20.3 | 21.75 | 24.3 | |
D14 | 20.3 | 21.75 | 24.5 | |
Tâm lý học | C00 | 23.78 | 26.6 | 26.6 |
B00 | 23.78 | 25.9 | 26.2 | |
D01 | 23.5 | 25.9 | 26.3 | |
D14 | 23.5 | 25.9 | 26.6 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | 21.1 | |
B08, D01, D14 | 21.2 | 21.2 | ||
Địa lý học | A01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 |
C00 | 21.1 | 22.75 | 24.5 | |
D01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
D15 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
Đông phương học | D01 | 22.85 | 24.65 | 25.8 |
D04 | 22.85 | 24.45 | 25.6 | |
D14 | 22.85 | 24.45 | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 23.61 | 25.65 | 26.0 |
D06 | 23.61 | 25.2 | 25.9 | |
D14 | 23.61 | 25.2 | 26.1 | |
Hàn Quốc học | D01 | 23.45 | 25.2 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |||
DD2 | 26.0 | |||
DH5 | 26.0 | |||
Báo chí | C00 | 24.7 | 27.5 | 27.8 |
D01 | 24.1 | 26.15 | 27.1 | |
D14 | 24.1 | 26.15 | 27.2 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 24.3 | 27 | 27.7 |
D14 | 24.3 | 26.25 | 27.9 | |
D15 | 26.25 | 27.9 | ||
Thông tin – thư viện | A01 | 19.5 | 21 | 23.0 |
C00 | 19.5 | 21.25 | 23.6 | |
D01 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
D14 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
Quản lý thông tin | A01 | 21 | 23.75 | 25.5 |
C00 | 21 | 25.4 | 26.0 | |
D01 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
D14 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 20.5 | 24.25 | 24.8 |
D01 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
D14 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | 26.9 | |
D01, D14 | 26.2 | 26.2 | ||
Việt Nam học | C00 | 24.5 | ||
D01 | 23.5 | |||
D14 | 23.5 | |||
D15 | 23.5 | |||
Đô thị học | A01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 |
C00 | 20.2 | 23.1 | 23.7 | |
D01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
D14 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 20.8 | 22.8 | 24.3 |
D01 | 20 | 22 | 24.0 | |
D14 | 20 | 22 | 24.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.5 | 27.3 | 27.0 |
D01 | 24.5 | 26.25 | 26.6 | |
D14 | 24.5 | 26.25 | 26.8 | |
Tôn giáo học | C00 | 21.5 | 21.7 | |
D01 | 21 | 21.4 | ||
D14 | 21 | 21.4 | ||
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | 25.65 | 26.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.3 | ||
D04 | 26.2 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | ||
D05 | 24 | |||
Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.3 | 25.7 | 26.3 |
D14 | 25.4 | 26.6 | ||
Nhật Bản học | D01 | 23.3 | 25 | 25.4 |
D06 | 23.3 | 24.5 | 25.2 | |
D14 | 23.3 | 24.5 | 25.4 | |
Báo chí | C00 | 23.3 | 26.8 | 26.8 |
D01 | 23.3 | 25.4 | 26.6 | |
D14 | 23.3 | 25.4 | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 22.85 | 25.55 | 25.4 |
D01 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
D14 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
Đào tạo tại phân hiệu tỉnh Bến Tre | ||||
Ngôn ngữ Anh | 23 | |||
Nhật Bản học | 21.61 | |||
Báo chí | C00 | 22.7 | ||
D01; D14 | 22.1 | |||
Đô thị học | A01 | 18.2 | 21.1 | |
C00 | 18.2 | 22.1 | ||
D01 | 18.2 | 21.1 | ||
D14 | 18.2 | 21.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23.5 | ||
D01; D14 | 22.5 |
Clip Review về HCMUSSH
- TAGS
- đại học quốc gia tphcm