Miễn dịch tự nhiên là gì sinh 8 năm 2024
Tr�nh b�y cơ chế hoạt động của c�c yếu tố dịch thể v� tế b�o trong đ�p ứng miễn dịch kh�ng đặc hiệu H�nh 1. ơ đồ tổng qu�t hệ miễn dịch H�nh 2. C�c tế b�o của hệ miễn dịch H�nh 3. Sự ph�t triển tế b�o của hệ miễn dịchTỔNG QUAN HỆ THỐNG MIỄN DỊCH Ch�ng ta li�n tục tiếp x�c với c�c t�c nh�n g�y bệnh v� trong hầu hết c�c trường hợp cơ thể c� thể chống lại c�c t�c nh�n n�y. Đ� l� nhờ vai tr� của hệ thống miễn dịch, n� bao gồm hai loại ch�nh: hệ thống miễn dịch tự nhi�n (kh�ng đặc hiệu) v� hệ thống miễn dịch thu được (đặc hiệu) (H�nh 1). Hệ thống miễn dịch tự nhi�n l� h�ng r�o đầu ti�n của cơ thể chống lại c�c vi sinh vật x�m nhập trong khi hệ thống miễn dịch thu được hoạt động như một h�ng r�o bảo vệ thứ hai v� c� khả năng chống sự t�i nhiễm của c�c mầm bệnh giống nhau. Mỗi loại hệ thống miễn dịch đ� c� cả hai th�nh phần dịch thể v� tế b�o thực hiện chức năng bảo vệ (H�nh 1). Ngo�i ra, hệ thống miễn dịch tự nhi�n cũng c� những đặc điểm giải phẫu m� chức năng như l� r�o cản đối với nhiễm tr�ng. Mặc d� hai loại hệ thống miễn dịch c� chức năng ri�ng biệt nhưng ch�ng cũng tương t�c với nhau (tức l�, c�c th�nh phần của hệ thống miễn dịch tự nhi�n t�c động đến hệ thống miễn dịch thu được v� ngược lại). Mặc d� hai hệ thống miễn dịch tự nhi�n v� thu được đều c� chức năng bảo vệ, chống lại c�c t�c nh�n x�m nhập, nhưng ch�ng c� kh�c nhau một số điểm. Thứ nhất, hệ thống miễn dịch thu được cần phải c� thời gian để đ�p ứng với một vi sinh vật x�m nhập, trong khi hệ thống miễn dịch tự nhi�n c� c�c đội qu�n bảo vệ c� mặt ở hầu hết c�c m� của cơ thể, ch�ng xuất hiện li�n tục v� sẵn s�ng được huy động khi c� nhiễm tr�ng. Thứ hai, hệ thống miễn dịch thu được l� đặc hiệu kh�ng nguy�n v� chỉ đ�p ứng với c�c t�c nh�n đ� g�y ra đ�p ứng miễn dịch. Ngược lại, hệ thống miễn dịch tự nhi�n đ�p ứng kh�ng đặc hiệu với kh�ng nguy�n v� phản ứng tốt như nhau với một loạt c�c vi sinh vật. Cuối c�ng, hệ thống miễn dịch thu được c� tr� nhớ miễn dịch. N� "nhớ" rằng n� đ� bắt gặp một vi sinh vật x�m nhập v� khi t�i tiếp x�c với chinh c�c vi sinh vật đ�, th� n� phản ứng sẽ nhanh hơn. Ngược lại, hệ thống miễn dịch tự nhi�n kh�ng c� tr� nhớ miễn dịch. Tất cả c�c tế b�o của hệ miễn dịch c� nguồn gốc từ tủy xương. Ch�ng bao gồm c�c tế b�o d�ng tủy (bạch cầu đa nh�n trung t�nh, bạch cầu �i kiềm, bạch cầu �i toan, c�c đại thực b�o v� tế b�o c� tua) v� d�ng lympho (tế b�o lympho B, lympho T v� tế b�o diệt tự nhi�n) (H�nh 2). Hai d�ng tế b�o n�y c� những con đường biệt h�a ri�ng biệt (H�nh 3). C�c tiền th�n tế b�o d�ng tủy biệt h�a ở tủy xương để sinh ra hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu đa nh�n, m�n�/đại thực b�o v� tế b�o c� tua trong khi c�c tiền th�n d�ng lympho sản sinh c�c tế b�o lympho B, T v� diệt tự nhi�n. Đối với sự ph�t triển tế b�o T, tiền th�n tế b�o T phải di chuyển đến tuyến ức, nơi ch�ng trải qua sự biệt h�a th�nh hai loại tế b�o T ri�ng biệt l� tế b�o T hỗ trợ c� dấu ấn đặc trưng CD4+ v� tế b�o T tiền g�y độc c� dấu ấn đặc trưng CD8+. C� hai loại tế b�o T hỗ trợ được sản xuất trong tuyến ức l� Th1 v� Th2. Th1 gi�p c�c tế b�o tiền g�y độc CD8+ biệt h�a th�nh tế b�o T g�y độc v� Th2 gi�p c�c tế b�o B biệt h�a th�nh tương b�o để sản xuất ra kh�ng thể. Chức năng ch�nh của hệ thống miễn dịch l� ph�n biệt những c�i g� của bản th�n v� kh�ng phải của bản th�n. Khả năng ph�n biệt đ� l� rất cần thiết để bảo vệ cơ thể chống c�c t�c nh�n x�m nhập v� loại bỏ c�c tế b�o của bản th�n đ� bị thay đổi (v� dụ c�c tế b�o �c t�nh). V� t�c nh�n g�y bệnh c� thể t�i sinh nội b�o (virus v� một số vi khuẩn v� k� sinh tr�ng) hoặc ngoại b�o (hầu hết c�c vi khuẩn, nấm v� k� sinh tr�ng) m� hệ miễn dịch cung cấp c�c th�nh phần kh�c nhau để chống lại c�c loại mầm bệnh đ�. Điều quan trọng cần nhớ l� khi cơ thể nhiễm một vi sinh vật kh�ng c� nghĩa l� n� bị bệnh, v� hệ thống miễn dịch c� thể loại trừ t�c nh�n g�y bệnh trước khi bệnh xảy ra ở phần lớn c�c trường hợp. Bệnh chỉ xảy ra khi c�c ổ nhiễm bệnh l� lớn, khi t�nh độc hại của c�c vi sinh vật x�m nhập l� cao hoặc khi hệ miễn dịch bị tổn thương. Mặc d� hầu hết t�c dụng của hệ thống miễn dịch l� c� lợi, nhưng cũng c� thể ảnh hưởng c� hại cho cơ thể. Trong qu� tr�nh vi�m, sự đ�p ứng với một vi sinh vật x�m nhập c� thể g�y ra kh� chịu tại chỗ v� những tổn thương th�m c�c m� l�nh do c�c sản phẩm độc hại được tạo ra bởi đ�p ứng miễn dịch. Ngo�i ra, trong một số trường hợp đ�p ứng miễn dịch hướng đến c�c m� tự th�n v� sinh ra bệnh tự miễn. Bảng 1 Miễn dịch kh�ng đặc hiệu Miễn dịch đặc hiệu Đ�p ứng kh�ng phụ thuộc kh�ng nguy�n Đ�p ứng phụ thuộc kh�ng nguy�n Đ�p ứng tối đa tức th� C� một khoảng thời gian giữa nhiễm bệnh v� đ�p ứng tối đa Kh�ng đặc hiệu kh�ng nguy�n Đặc hiệu kh�ng nguy�n Kh�ng c� tr� nhớ miễn dịch C� tr� nhớ miễn dịch MIỄN DỊCH TỰ NHI�N (KH�NG ĐẶC HIỆU) Những phần tử của hệ thống miễn dịch tự nhi�n (kh�ng đặc hiệu) (Bảng 2) bao gồm c�c h�ng r�o giải phẫu, c�c th�nh phần tế b�o v� những ph�n tử do tế b�o tiết ra. Trong số những h�ng r�o giải phẫu cơ học l� da v� c�c lớp biểu m� b�n trong, sự chuyển động của ruột v� sự dao động của c�c vi nhung mao phế quản phổi. C�ng với c�c h�ng r�o đ�, c�c h�a chất v� chất sinh học cũng tham gia v�o sự bảo vệ c�c bề mặt của cơ thể. H�ng r�o giải phẫu chống nhiễm tr�ngH�nh 4A. Hai tế b�o bạch cầu trung t�nh tr�n ti�u bản m�u. � Bristol Biomedical Image Archive Used with permission H�nh 4B. Giải phẫu bệnh của bệnh hạch lympho do nhiễm HIV1�Th�m nhiễm bạch cầu trung t�nh. CDC/Dr. Edwin P. Ewing, Jr. [email protected] H�nh 4C. Bạch cầu đa nh�n. H�nh ảnh k�nh hiển vi điện tử� � Dr Louise Odor, University of South Carolina School of Medicine H�nh 4D. Tế b�o mono (tr�i) v� 02 bạch cầu đa nh�n trung t�nh (phải) � Bristol Biomedical Image Archive Used with permissionYếu tố cơ học Bảng 2. H�ng r�o h�a-l� chống nhiễm tr�ng Hệ thống/cơ quan Th�nh phần c� hoạt t�nh Cơ chế t�c động Da C�c tế b�o sừng h�a; mồ h�i Bong vảy, rửa, axit hữu cơ Ống ti�u h�a Tế b�o h�nh trụ Nhu động, pH thấp, axit mật, rửa, thiocyanat Phổi Nhung mao phế quản N�ng đỡ chất nhầy, chất c� hoạt t�nh bề mặt V�m họng v� mắt Chất nhầy, nước bọt v� nước mắt Rửa, lysozym Tuần ho�n v� cơ quan lympho C�c tế b�o thực b�o Tế b�o K & NK LAK Thực b�o v� ti�u diệt nội b�o L�m tan tế b�o trực tiếp v� phụ thuộc kh�ng thể L�m tan tế b�o bởi IL2 Huyết thanh Lactoferin v� Transferinin Gắn v�o sắt Interferon C�c protein chống vir�t TNF-alpha Chống vir�t, hoạt h�a thực b�o Lysozym Thủy ph�n peptidoglycan Fibronectin Opsonin h�a v� thực b�o Bổ thể Opsonin h�a, tăng khả năng thực b�o, vi�m H�nh 5. Đại thực b�o tấn c�ng E.coli (SEM x8,800) � Dr Dennis Kunkel (used with permission) H�nh 6. Đại thực b�o phế nang tấn c�ng E. coli (SEM x10,000) � Dr Dennis Kunkel (used with permission) H�nh 6A. Bạch cầu �i toan tr�n ti�u bản m�u. � Bristol Biomedical Image Archive Used with permission H�nh 6B. H�nh ảnh giải phẫu bệnh b�ng quang cho thấy trwungf của s�n m�ng bị bạch cầu �i toan tấn c�ng. CDC/Dr. Edwin P. Ewing, Jr. [email protected] H�nh 7. Histiocyte. Đại thực b�o c� đời sống d�i ở m�. � Bristol Biomedical Image Archive Used with permission H�nh 8. Tế b�o mono đ� bắt k� sinh tr�ng sốt r�t. CDC/Dr. Melvin H�nh 9. H�a hướng động bạch cầu với sự k�ch th�ch của vi�mH�ng r�o tế b�o chống nhiễm tr�ngMột phần của phản ứng vi�m l� tập trung bạch cầu đa nh�n trung t�nh v� c�c đại thực b�o đến c�c vị tr� nhiễm tr�ng. Những tế b�o n�y l� h�ng r�o bảo vệ ch�nh của hệ miễn dịch kh�ng đặc hiệu. THỰC B�O V� TI�U DIỆT NỘI B�O C�c tế b�o thực b�oH�nh 10. Sự d�nh của vi khuẩn th�ng qua receptorBạch cầu đa nh�n trung t�nh
Qu� tr�nh thực b�o Sau khi một vi khuẩn d�nh v�o, tế b�o thực b�o bắt đầu mở rộng c�c ch�n giả bao quanh vi khuẩn. Cuối c�ng c�c ch�n giả bao bọc vi khuẩn v� nhấn ch�m n�, sau đ� vi khuẩn nằm trong một bọc gọi l� phagosom. Trong khi thực b�o, c�c hạt hoặc lysosom của tế b�o thực b�o h�a m�ng với phagosom. Kết quả l� một vi khuẩn nằm trong phagolysosom, nơi c� chứa c�c th�nh phần của c�c hạt hoặc lysosom. MOVIE Chemotaxis of Neutrophils Low Resolution (Quicktime) High Resolution (Quicktime) � Mondo Media, San Francisco, Calif., USA and The MicrobeLibrary MOVIE Phagocytosis Quicktime � James A. Sullivan, CellsAlive! Video, Charlottesville, Va., USA and The MicrobeLibrary MOVIE Phagocytosis and Bacterial Pathogens Interactive Flash Tutorial � Thomas M. Terry University of Connecticut Storrs, CT 06269 USA and The MicrobeLibrary H�nh 11.
Chuyển h�a v� ti�u diệt nội b�o Bảng 3 Phản ứng Enzym H2O2 + Cl- > OCl- + H2O Myeloperoxidase OCl- + H2O > 1O2 +Cl- + H2O 2O2 + 2H+ > O2- + H2O2 Superoxide dismutatse (chống oxy h�a) H2O2 > H2O + O2 Catalase Ti�u diệt nội b�o kh�ng phụ thuộc �xy (bảng 4)H�nh 12. Ti�u diệt phụ thuộc �xit nitric TI�U DIỆT PHỤ THUỘC �XIT NITRICSau khi vi khuẩn gắn v�o c�c đại thực b�o, đặc biệt th�ng qua c�c thụ thể giống Toll, TNF alpha được tiết ra theo kiểu tự tiết để g�y biểu hiện của enzym tổng hợp �xit nitric (i-nos), kết quả l� sản xuất �xit nitric (NO) (H�nh 12). Nếu một tế b�o cũng được tiếp x�c với interferon gamma (IFN-gamma) th� �xit nitric được sản xuất th�m (H�nh 12). �xit nitric được giải ph�ng bởi c�c tế b�o n�y l� độc hại v� c� thể giết chết vi sinh vật trong v�ng l�n cận của c�c đại thực b�o. H�nh 13. Tế b�o NK v� sự hoạt h�a của ch�ng H�nh 14. Tế b�o NK ti�u diệt tế b�o đ�ch đ� được opsonin h�a.C�C TẾ B�O DIỆT KH�NG ĐẶC HIỆUMột số tế b�o kh�c nhau, bao gồm c�c tế b�o NK, LAK, K, đại thực b�o v� bạch cầu �i toan hoạt h�a c� khả năng ti�u diệt một c�ch kh�ng đặc hiệu c�c tế b�o đ�ch ngoại lai hay tế b�o của bản th�n đ� biến đổi. Những tế b�o n�y đ�ng một vai tr� quan trọng trong hệ thống miễn dịch tự nhi�n.
Tất cả c�c th�nh phần của hệ miễn dịch kh�ng đặc hiệu được điều biến bởi c�c sản phẩm của hệ thống miễn dịch đặc hiệu, chẳng hạn như interleukin, interferon-gamma, kh�ng thể,... Đến đ�y, bạn cần biết: 1. Sự kh�c nhau giữa c�c chức năng miễn dịch đặc hiệu v� kh�ng đặc hiệu. 2. C�c th�nh phần dịch thể của hệ miễn dịch kh�ng đặc hiệu v� hoạt động của ch�ng. 3. C�c th�nh phần tế b�o của miễn dịch kh�ng đặc hiệu v� hoạt động của ch�ng. 4. Con đường giết chết vi khuẩn trong nội b�o bởi c�c tế b�o thực b�o v� c�c đặc t�nh đặc trưng của ch�ng. 5. Ảnh hưởng của c�c yếu tố dịch thể như interferon, TNF, IL-2, bổ thể vv l�n c�c th�nh phần tế b�o của hệ miễn dịch kh�ng đặc hiệu. |