Mục lục tiếng anh gọi là gì năm 2024

Mục lục được biết đến là một danh sách tổng hợp lại các chương về nội dung, các ý chính của một tác phẩm nào đó và kèm với các số trang tương ứng. Mục lục thường sẽ được đặt ở phần đầu của tác phẩm, tài liệu, hoặc cũng có thể ở những trang cuối. Một số mục lục khác sẽ có các ghi chú, tóm tắt ở sau mỗi phần tiêu đề.

Tóm lại mục lục là một bản ghi các đề mục và số trang chúng sẽ được sắp xếp theo một nguyên tắc nhất định giúp cho người đọc có thể tra cứu và tìm kiếm thông tin được dễ dàng.

Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với mục lục:

  • List: danh sách
  • Concordance: sự phù hợp
  • Preface: lời mở đầu
  • Table of contents: bảng mục lục
  • Contents: nội dung
  • Catalogue: quyển tài liệu ấn/ phẩm quảng cáo
  • Part: phần
  • References : tài liệu tham khảo

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Anh về mục lục:

1. That book also has an index of Geography, an appendix, and maps.

\=> Tạm dịch: Cuốn sách đó cũng có bản mục lục địa lý, một bản phụ lục và nhiều bản đồ.

2. The table of contents lists not only the languages but also the corresponding language symbols.

\=> Tạm dịch: Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.

3. We could then discuss the opening paragraphs of a chapter that he selects from the table of contents.

\=> Tạm dịch: Chúng ta có thể thảo luận vài đoạn mở đầu của chương mà anh ấy chọn trong phần mục lục.

4. According to the manuscripts’s table of contents, there were originally 58 songs, including blank spaces intended for songs 59 and 60.

\=> Tạm dịch: Theo mục lục của bản thảo, ban đầu có 58 bài hát, bao gồm cả những khoảng trống dành cho bài hát 59 và 60.

5. The first publication in double-column pages, with index, was in 1951.

\=> Tạm dịch: Lần xuất bản thứ nhất với các trang có hai cột, với bảng mục lục, là vào năm 1951.

Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên đây của atlan.edu.vn về câu hỏi mục lục tiếng Anh là gì? và một số ví dụ đã giải đáp được những thắc mắc của các bạn. Qua đó các bạn có thể củng cố thêm kiến thức cũng như áp dụng vào trong công việc của mình nhé.

Chắc hẳn ai trong chúng ta đều soạn thảo văn bản và biết đến từ mục lục nhưng Bạn có biết nghĩa của từ mục lục trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Mục lục tiếng Anh là gì?

Index (Noun)

■ Phát âm: /ˈɪn.deks/

■ Nghĩa tiếng Việt: Mục lục

■ Nghĩa tiếng Anh: an alphabetical list, such as one printed at the back of a book showing which page a subject, name, etc. is on:

Mục lục tiếng anh gọi là gì năm 2024

(Nghĩa của mục lục trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với từ mục lục

list, concordance, list of contents, table of contents, contents …

Ví dụ về từ vựng mục lục trong tiếng anh

  • MỤC LỤC HÌNH ẢNH
  • IMAGE INDEX
  • Chúng ta có thể thảo luận vài đoạn mở đầu của chương mà người ấy chọn trong phần mục lục.
  • We could then discuss the opening paragraphs of a chapter that he selects from the table of contents.
  • Nó cũng có bản mục lục các từ của sách địa lý, một bản phụ lục và nhiều bản đồ.
  • It also has an index of Geography, an appendix, and maps.
  • Lần xuất bản thứ nhất với các trang có hai cột, với bảng mục lục, là vào năm 1951.
  • The first publication in double-column pages, with index, was in 1951.
  • Mục Lục Theo Thứ Tự Thời Gian
  • Chronological Order of Contents
  • Khi nghĩ về điều đó, tôi nhận biết rằng bản mục lục của những quyển sách nhỏ này là cách mô tả thật sự về sự tin cậy nơi thế hệ đang vươn lên và nơi tất cả chúng ta là những người yêu mến thế hệ trẻ này.
  • On reflection I realized that the contents of these booklets are a physical representation of the trust in the rising generation and in all of us who love them.
  • Lùi lại về mục lục
  • Go back to the table of contents
  • Các dụng cụ trợ huấn này gồm có những điều như cước chú, tiêu đề của chương, các bảng mục lục đề tài, Tự Điển Tiếng Tây Ban Nha, và bản đồ.
  • These aids include such things as footnotes, chapter headings, topical indexes, the Spain Dictionary, and maps.
  • Ở đây có thể chọn phần nào của tài liệu hướng dấn người dùng cần được thêm vào mục lục tìm kiếm. Các tuỳ chọn dùng được là trang trợ giúp KPI, trang man và các trang info đã được cài đặt. Bạn có thể chọn một hoặc vài trong số đó.
  • Here you can select which parts of the documentation should be included in the fulltext search index. Available options are the KPI Help pages, the installed man pages, and the installed info pages. You can select any number of these.
  • Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.
  • The table of contents lists not only the languages but also the corresponding language symbols.
  • Cuốn sách gồm rất nhiều nét đặc trưng và có rất nhiều nét đặc trưng khác nữa,tính luôn cả phần ghi chú cũng được đưa vào bản mục lục.
  • It contains all the above features and many more, including extensive footnotes, which are also indexed.
  • Sau đó, em mở đến mục lục của sách và hỏi xem bạn ấy thích đề tài nào nhất.
  • He then turned to the book’s table of contents and asked the boy which subject interested him the most.
  • Để được gợi ý về cách sử dụng số báo này, xin xem mục lục về câu chuyện ở trang 200.
  • For a suggestion on using this issue, see the story index on page 200.
  • Hãy xem Mục lục nơi trang 8 và 9 để biết các đề tài được thảo luận.
  • A look at Contents on pages 8 and 9 will give you an idea of the variety of topics covered.
  • 251 Mục lục hình ảnh
  • 251 Image Index
  • Khi bạn trở về, hãy xem xét các điểm trong mục lục từ trang 6 đến trang 30.
  • When you return, consider one of the points in paragraph 6 on page 30.
  • Mục Lục tháng Mười Một năm 2016
  • Contents November 2016
  • Nhấp chuột vào “Tiếp theo” hoặc một chương trong “Bảng mục lục” để đọc một bài hoặc chương khác.
  • Click “Next” or a link in the “Table of Contents” to read another article or chapter.
  • Viết mỗi câu hỏi sau đây lên trên một thẻ làm mục lục hoặc một tờ giấy và đặt các tấm thẻ đó úp mặt xuống trên một cái bàn trong lớp học:
  • Write each of the following questions on a separate index card or piece of paper and place the cards face down on a table in the classroom:

Trên đây là bài viết giới thiệu về nghĩa của từ mục lục trong tiếng anh (index). Chúc các bạn học tốt!

Mục lục trong tiếng Anh gọi là gì?

Mục lục tiếng Anh là Index, phiên âm /ˈɪndeks/, là bản. ghi các đề mục và số trang được sắp xếp theo một. nguyên tắc nhất định giúp người đọc tra cứu và tìm. kiếm thông tin được dễ dàng.

Mục lục sách trong tiếng Anh là gì?

Table of Contents (Mục lục): Mục lục là một phần của tài liệu hoặc sách, thường đặt ở đầu, để liệt kê tất cả các chương, phần, hoặc các mục con của tài liệu cùng với số trang tương ứng.

Phụ lục Tiếng A là gì?

Phụ lục trong tiếng Anh được viết là appendix và được phiên âm /əˈpendɪks/, là phần riêng biệt cuối cuốn sách có chứa thông tin sổ sung và không thật sự cần thiết cho nội dung chính của bài viết.

Mục tiêu trong tiếng Anh viết như thế nào?

- mục tiêu (objective): The report outlines a number of objectives, all of which are no doubt very laudable. (Báo cáo nêu ra một số mục tiêu, tất cả đều rất đáng khen ngợi.)