Ngày 13 tháng 10 có tốt không
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạoẤt Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngMậu Thìn (7h-9h): Tư MệnhCanh Ngọ (11h-13h): Thanh LongTân Mùi (13h-15h): Minh ĐườngGiáp Tuất (19h-21h): Kim QuỹẤt Hợi (21h-23h): Bảo QuangGiờ Hắc đạoGiáp Tý (23h-1h): Bạch HổBính Dần (3h-5h): Thiên LaoĐinh Mão (5h-7h): Nguyên VũKỷ Tị (9h-11h): Câu TrậnNhâm Thân (15h-17h): Thiên HìnhQuý Dậu (17h-19h): Chu TướcNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc)Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Tị, Đinh TịXung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Sao tốtThiên thành: Tốt mọi việc Ngũ phú: Tốt mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với an táng Hoàng Ân: Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2022Ngày kỵNgày 13-10-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Tỉnh (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Nhân thầnNgày 13-10-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Hợi Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Tốc hỷ: TỐT 1h-3h Lưu niên: XẤU 3h-5h Xích khẩu: XẤU 5h-7h Tiểu cát: TỐT 7h-9h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 9h-11h Đại An: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước13/10/2004Ngày doanh nhân Việt Nam chính thức ra đời. Ngày 20-9-2004 Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải đã ban hành Quyết định số 990/QĐ-TTg, lấy ngày 13-10 hàng năm là Ngày Doanh nhân Việt Nam. 13/10/1968Mẹ Nguyễn Thị Suốt hy sinh trong khi đang chèo đò chở bộ đội qua sông. Mẹ sinh năm 1906 tại Quảng Bình, trong những năm Mỹ leo thang chiến tranh, tăng cường đánh phá miền Bắc, Quảng Bình là một vùng đất lửa ác liệt. Mẹ Suốt đã dũng cảm chèo đò qua sông Nhật Lệ, chuyên chở bộ đội, hàng hóa, vũ khí từ bờ Bắc sang bờ Nam, trung bình mỗi năm 1.400 chuyến đò. 13/10/1939Ngày mất nhà văn Vũ Trọng Phụng. Ông sinh năm 1912, quê Hưng Yên, nhưng cả cuộc đời gắn bó với Hà Nội. Ông nổi tiếng với các phóng sự: Cạm bẫy người, Kỹ nghệ lấy Tây, Cơm thầy cơm cô, Lục xì...Từ năm 1935, ông cho xuất bản một loạt tiểu thuyết và truyện dài như: Giông tố, Số đỏ, Vỡ đê, Làm đĩ... 13/10/1913Ngày sinh Giáo sư, bác sĩ Trần Hữu Tước, sinh ra tại làng Bạch Mai, xã Hoàn Long, tỉnh Hà Đông, nay thuộc quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, ông đã tham gia giảng dạy tại trường đại học Y dược Cách mạng. Năm 1954, ông được cử làm giáo sư trường đại học Y dược Hà Nội, phụ trách bộ môn và chuyên khoa tai - mũi - họng, đồng thời đảm nhận chức vụ Giám đốc bệnh viện Bạch Mai. Sự kiện quốc tế13/10/1972Chuyến bay số 571 của Không quân Uruguay rơi xuống vùng xa xôi trên dãy núi Andes gần biên giới Chile và Argentina; cuối cùng có 16 người sống sót cho đến ngày 23 tháng 12. 13/10/1917Khoảng 100.000 người chứng kiến Phép lạ Mặt trời gần Fatima, Bồ Đào Nha. 13/10/1773Nhà thiên văn học Charles Messier khám phá ra Thiên hà Xoáy nước, một thiên hà xoắn ốc đang va chạm, nằm cách đây vào khoảng 23 triệu năm ánh sáng trong chòm sao Lạp Khuyển. 13/10/1307Các đặc vụ Vua Philippe IV của Pháp bất ngờ bắt giữ nhiều Hiệp sĩ dòng Đền và về sau tra tấn họ phải nhận tội dị giáo. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 10 năm 2022 , tức ngày 18-09-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2022 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/10/2022, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Hoàng Ân: ; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; |