Ngày 6 4 2023

  • Home
  • Xem ngày tốt xấu
  • Ngày 6/4/2023

    Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

    Ông cha ta có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" - trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

    Xem ngày 6 tháng 4 năm 2023 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

    Nếu ngày 6/4/2023 không phù hợp để tiến hành công việc, mà quý bạn đang dự định hãy lùi lại và tham khảo thêm các ngày tốt gần nhất trong tháng để chọn một ngày phù hợp hơn!

    Bên cạnh đó, việc xem ngày 6 4 2023 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 âm lịch năm 2023, quy đổi chính xác ngày 6 4 2023 dương lịch ra ngày âm lịch.

    >>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI <<<<<

    Tức ngày: Giáp Ngọ, tháng Ất Mão năm Quý Mão (16/2/2023 âm lịch)

    Phạm bách kỵ: Không phạm ngày kỵ nào.

    NGÀY 6/4/2023 LÀ NGÀY TỐT

    TRA CỨU TỬ VI 2023

    Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình!

    Thông tin ngày 6/4/2023

    Giờ Hoàng Đạo

    Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

    Giờ Hắc Đạo

    Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

    Các Ngày Kỵ

    Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

    Ngũ Hành

    Ngày : giáp ngọ

    - Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
    - Nạp Âm: Ngày Sa trung Kim kỵ các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
    - Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
    - Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi)

    Bành Tổ Bách Kị Nhật

    - Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất, vì vậy ngày nay không nên tiến hành mở kho, khai trương >>> Xem ngày tốt khai trương

    - Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này >>> Xem ngày lợp mái nhà

    Khổng Minh Lục Diệu

    Ngày : Tiểu cát

    tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

    Tiểu Cát gặp hội thanh long

    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

    Cầu tài toại ý vui vầy

    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    Nhị Thập Bát Tú Sao giác

    Tên ngày :

    Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

    Nên làm :

    Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

    Kiêng cữ :

    Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>

    Xem ngày tốt an táng trong tháng 4 năm 2023

    Ngoại lệ :

    Ngoại lệ:

    - Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.

    - Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

    - Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.

    Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

    Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

    Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

    Giá thú hôn nhân sinh quý tử

    Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

    Duy hữu táng mai bất khả dụng

    Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

    Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

    Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày đại minh cát nhật

    Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu

    Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

    Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

    Hướng xuất hành

    - Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

    Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2023

    Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Ngày tốt tháng 11 năm 2022
    Ngày tốt tháng 12 năm 2022

    Xem các ngày tiếp theo

    • Xem ngày tốt xấu 7 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 8 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 9 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 10 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 11 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 12 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 13 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 14 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 15 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 16 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 17 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 18 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 19 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 20 tháng 4 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 21 tháng 4 Năm 2023

    Thư viện tin tức tổng hợp