Ngày mùng 4 tháng 11 năm 2023

  • Home
  • Xem ngày tốt xấu
  • Ngày 4/2/2023

    Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

    Ông cha ta có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" - trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

    Xem ngày 4 tháng 2 năm 2023 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

    Nếu ngày 4/2/2023 không phù hợp để tiến hành công việc, mà quý bạn đang dự định hãy lùi lại và tham khảo thêm các ngày tốt gần nhất trong tháng để chọn một ngày phù hợp hơn!

    Bên cạnh đó, việc xem ngày 4 2 2023 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 4 tháng 2 âm lịch năm 2023, quy đổi chính xác ngày 4 2 2023 dương lịch ra ngày âm lịch.

    >>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI > Xem ngày tốt xuất hành

    Khổng Minh Lục Diệu

    Ngày : Lưu liên

    tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

    Lưu Liên là chuyện bất tường

    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

    Không thì lưu lạc một khi

    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

    Tên ngày : -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu [Hung tú] Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    Nên làm : Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

    Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì Xem ngày tốt xấu

    Ngoại lệ :

    - Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

    - Liễu: thổ chướng [con cheo]: Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

    Yêu đà bối khúc tự cung loan

    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

    Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.]

    Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [ như đào mương, móc giếng, xả nước.]. Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt

    Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu

    Sinh khí [trực khai]: Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú [cưới xin] Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Thiên Quý: tốt mọi việc

    Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát [Tai sát]: Kiêng kỵ giá thú [cưới xin], nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú [cưới xin], an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

    Hướng xuất hành

    - Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

    Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

    Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần [xấu]

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Ngày tốt tháng 9 năm 2022
    Ngày tốt tháng 10 năm 2022

    Xem các ngày tiếp theo

    • Xem ngày tốt xấu 5 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 6 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 7 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 8 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 9 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 10 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 11 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 12 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 13 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 14 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 15 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 16 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 17 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 18 tháng 2 Năm 2023
    • Xem ngày tốt xấu 19 tháng 2 Năm 2023

    Thư viện tin tức tổng hợp

    Chủ Đề