Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn
Giới thiệu về cuốn sách này
Phương trình \[{4^{2x + 5}} = {2^{2 - x}}\] có nghiệm là:
Tổng các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\]
Tìm nghiệm của phương trình \[{9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}\]
Giải phương trình \[{4^x} = {8^{x - 1}}\]
Tìm tập nghiệm S của phương trình: ${4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272$
Giải phương trình \[\sqrt {{3^x} + 6} = {3^x}\] có tập nghiệm bằng:
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
Nghiệm của phương trình \[{2^x} = 3\] là:
A.
B.
C.
D.
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử [2x-3][x+4]=0
Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.
Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử đầu tiên bằng .
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Loại bỏ nhân tử chung .
Bấm để xem thêm các bước...Loại bỏ nhân tử chung.
Chia cho .
Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.
Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử tiếp theo bằng .
Trừ từ cả hai vế của phương trình.
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải x |2x-3|=4
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Thiết lập phần dương của đáp án .
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bấm để xem thêm các bước...Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bấm để xem thêm các bước...Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Cộng và .
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Thiết lập phần âm của đáp án .
Giải phương trình bậc hai cho .
Bấm để xem thêm các bước...Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Cộng và .
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.
Đáp án cho phương trình bao gồm cả phần dương và phần âm của đáp án.
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng Chính Xác:
Dạng Thập Phân:
Dạng Hỗn Số: