Người chụp hình tiếng anh là gì năm 2024

She's a professional photographer. - Cô ấy là thợ chụp ảnh chuyên nghiệp. The photographers are taking a lot of photos in the hall. - Những thợ chụp ảnh đang chụp rất nhiều ảnh trong hội trường. Shall we hire a photographer? - Chúng ta sẽ thuê thợ chụp ảnh chứ?

Nhiếp ảnh gia tiếng Anh là photographer, phiên âm là fəˈtɒɡ.rə.fər. Nhiếp ảnh gia là người chụp và tạo nên những bức ảnh, xuất phát từ công việc hoặc sở thích.

Nhiếp ảnh gia tiếng Anh là photographer, phiên âm là /fəˈtɒɡ.rə.fər/. Nhiếp ảnh gia là người chụp và tạo nên những bức ảnh, có thể vì công việc hoặc sở thích. Giống như các nghệ thuật khác, các định nghĩa về nghiệp dư và chuyên nghiệp hầu như không phân loại.

Một số từ tiếng Anh liên quan đến nhiếp ảnh gia.

Photography /’fəʊtəgrɑːfi/: Nhiếp ảnh.

Camera /’kæmrə/: Máy ảnh.

Lens /lenz/: Ống kính.

Flash /flæʃ/: Đèn nháy.

Người chụp hình tiếng anh là gì năm 2024

Tripod /’traɪpɒd/: Giá ba chân.

Film /fɪlm/: Film dùng cho máy ảnh.

Screen /skriːn/: Màn hình.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nhiếp ảnh gia.

A photographer went to a socialite party in New York. As he entered the front door, the host said I love your picture, they’re wonderful.

Một nhiếp ảnh gia đã đến một bữa tiệc cộng đồng ở New York. Khi anh ta bước vào cửa trước, người dẫn chương trình nói tôi yêu bức ảnh của bạn, chúng thật tuyệt vời.

The earth is art, the photographer is only a witness.

Trái đất là nghệ thuật, nhiếp ảnh gia chỉ là một nhân chứng.

I’m a portrait photographer that’s used to shooting celebrities, and I usually need time and kinds of light and a studio to set up my shots.

Tôi là một nhiếp ảnh gia chân dung thường chụp những người nổi tiếng, tôi thường cần thời gian, các loại ánh sáng và một studio để thiết lập những bức ảnh của mình.

Một số từ đồng nghĩa với "shutterbug" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - camera buff: người yêu thích máy ảnh - snapshot enthusiast: người đam mê chụp ảnh - photographic artist: nghệ sĩ ảnh - lensman: người chụp ảnh chuyên nghiệp - photophile: người yêu thích nhiếp ảnh.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Imagine Living In A House That Thousands Of People Photograph Every Day Một ngôi nhà với hàng ngàn người chụp ảnh mỗi ngày
  • (I’m not a good photographer.) (mà tôi tất nhiên không phải là người chụp ảnh giỏi.)
  • We do not advise you to send full body photos. Tôi không đồng ý để mọi người chụp ảnh toàn thân.
  • They even invited people to take pictures of it. Họ thậm chí còn mời mọi người chụp ảnh điều đó.
  • (That's because I'm not a good photographer.) (mà tôi tất nhiên không phải là người chụp ảnh giỏi.)

Những từ khác

  1. "người chở thứ hai" Anh
  2. "người chở tiếp (sau khi đã chở bằng tàu)" Anh
  3. "người chở tiếp theo" Anh
  4. "người chở đò" Anh
  5. "người chụp lấy" Anh
  6. "người chụp ảnh phong cảnh" Anh
  7. "người chủ" Anh
  8. "người chủ (sử dụng lao động)" Anh
  9. "người chủ bến cảng" Anh
  10. "người chở đò" Anh
  11. "người chụp lấy" Anh
  12. "người chụp ảnh phong cảnh" Anh
  13. "người chủ" Anh

Tôi xuất thân là một thợ chụp ảnh đường phố ở độ cao hơn 12m, và mỗi thứ bạn thấy trong bức ảnh này đều thật sự xảy ra trong ngày.

I am essentially a street photographer from 50 feet in the air, and every single thing you see in this photograph actually happened on this day.

Khi tới thăm người chị Beatrice ("Bappie") ở New York năm 1941, thì Larry Tarr, chồng của Beatrice, một thợ chụp ảnh chuyên nghiệp, đã đề nghị chụp chân dung của nàng.

Gardner was visiting her sister Beatrice in New York in 1941, when Beatrice's husband Larry Tarr, a professional photographer, offered to take her portrait.

Chúng tôi tìm được một người mà không cần Suárez, đó là thợ ảnh đã chụp ảnh hồ sơ bắt giữ Pablo nhiều năm về trước.

We had to find someone without Suárez's help, and that was the photographer who had taken Pablo's mug shot years ago.

Cụ thể, với tư cách là một thợ chụp ảnh thiên nhiên chuyên nghiệp suốt cuộc đời, tôi tin chắc rằng nhiếp ảnh, video, phim, có sức mạnh phi thường giúp chúng ta nhận thức và thay đổi cách chúng ta nghĩ về thiên nhiên và về mối quan hệ của chính chúng ta với thiên nhiên.

Specifically, I as a person who's been a professional nature photographer my whole adult life, am firmly of the belief that photography, video, film have tremendous powers for helping us understand and shape the way we think about nature and about ourselves in relationship to nature.

Chú rể thường bế cô dâu trong vòng tay của mình, ít nhất là cố gắng trong một vài bước, trong khi thợ ảnh đang chụp cho họ những tấm ảnh cưới.

The groom often carries his bride in his arms, at least for a few staggering steps, while the photographer shoots wedding pictures.

Máy ảnh của thợ chụp hình hiện trường vụ án đã phát hiện vỏ đạn này.

The crime scene photographer's flash picked up this bullet casing.

Phía bên tôi chỉ cần 1 thợ chụp đã chụp ra được những tấm ảnh như thế đấy

Interview to collect material is pond seonbae to specialize in. Already able.

Thợ ảnh được thuê làm tài liệu về buổi tiệc đó không có tấm ảnh nào chụp cô cả.

The photographer hired to document that party doesn't have a single shot of you.

Có thợ ảnh tới từ Gazette đang đến để chụp chúng ta.

There's a photographer coming from the Gazette to take our picture.

Tám nhóm chụp ảnh—mỗi nhóm gồm một thợ quay phim ánh sáng, một trợ lý, một kỹ thuật viên điện điều khiển ánh sáng và một thiết kế trường quay để giải quyết các vấn đề bối cảnh—cùng làm việc với các họa sĩ hoạt hình để dựng cảnh.

Eight roving camera teams—each team including a lighting cameraman, an assistant, a lighting electrician and a set dresser to deal with any art department issues—worked with the animators to set up shots.

Người chụp ảnh gọi là gì trong Tiếng Anh?

photographer, photographic là các bản dịch hàng đầu của "thợ chụp ảnh" thành Tiếng Anh.

Người yêu thích chụp ảnh Tiếng Anh là gì?

Một số từ đồng nghĩa với "shutterbug" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - camera buff: người yêu thích máy ảnh - snapshot enthusiast: người đam mê chụp ảnh - photographic artist: nghệ sĩ ảnh - lensman: người chụp ảnh chuyên nghiệp - photophile: người yêu thích nhiếp ảnh.

Người thợ chụp ảnh gọi là gì?

Nhiếp ảnh gia là người chuyên chụp ảnh. Một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp là người có nguồn thu nhập chính từ công việc chụp ảnh; trong khi đó nhiếp ảnh gia nghiệp dư thì chụp ảnh chỉ để vui vẻ và ghi lại các sự kiện, cảm xúc, nơi chốn hay nhân vật nào đó.

Người mẫu ảnh được gọi là gì?

Mẫu ảnh hay mẫu ảnh lookbook là người được thương hiệu lựa chọn để thực hiện những tấm ảnh đẹp theo concept chụp hình riêng. Nghề mẫu ảnh là công việc có thiên hướng nghệ thuật. Thông qua ngôn ngữ cơ thể, ánh mắt, biểu cảm gương mặt, người mẫu truyền đạt ý tưởng của nhà thiết kế.