Nhạc cụ tiếng Anh là gì

Các loại nhạc cụ việt nam bằng tiếng anh

Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn trẻ thắc mắc khi muốn nói về các vấn đề âm nhạc và các loại nhạc cụ khi giao tiếp bằng Anh văn với bạn bè hoặc khách hàng. Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.

Sau đây đại lý nhạc cụ sẽ tổng hợp lại các loại nhạc cụ việt nam được dịch sang tiếng Anh để cho các bạn tham khảo tên các loại nhạc cụ bằng tiếng anh.

Căn cứ vào nguồn âm, thì ta có thể chia các loại nhạc cụ thành 5 họ như sau. Nhạc cụ họ dây, nhạc cụ họ hơi, nhạc cụ họ màng rung. Nhạc cụ họ tự thân vang và nhạc cụ họ điện tử.

Dưới đây là tên các loại nhạc cụ thông thường trong tiếng Anh.

Những loại nhạc cụ bằng tiếng anh, các loại nhạc cụ âm nhạc bằng tiếng anh. Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng anh, các loại nhạc cụ dân tộc bằng tiếng anh. Các loại nhạc cụ việt nam bằng tiếng anh

Tên các loại nhạc cụ bàn phím bằng tiếng anh

NHẠC CỤ BÀN PHÍM BẰNG TIẾN ANH

NHẠC CỤ BÀN PHÍM BẰNG TIẾN VIỆT

AccordionPhong cầm
Grand pianoĐại dương cầm
Electronic keyboard [thường viết tắt là keyboard]Đàn phím điện
OrganĐàn organ
PianoDương cầm Đàn piano

các thể loại nhạc bằng tiếng anh

Bộ dây hay gọi là nhạc cụ dây là nhóm nhạc cụ tạo ra âm thanh khi dao động trên dây. Trong bảng phân loại nhạc cụ Hornbostel-Sachs. Được dùng trong nhạc cụ học, chúng được gọi là chordophone. Một số nhạc cụ phổ biến hiện nay là Đàn guitar, sitar, rabab, bass, violin, viola, cello, double bass, banjo, mandolin, Hạ Uy cầm, bouzouki, và đàn hạc, đàn bầu, đàn cò, đàn tranh

Nhạc cụ dây đầu đã được khai quật ở vùng Lưỡng Hà. Ví dụ như những đàn lyre ở Ur, có tuổi đời từ năm 2500 trước Công nguyên.

Tên các loại nhạc cụ đàn dây bằng tiếng anh

NHẠC CỤ ĐÀN DÂY BẰNG TIẾN ANH

NHẠC CỤ ĐÀN DÂY BẰNG TIẾN VIỆT

BanjoĐàn banjo
Double bassĐàn double bass/công-tra-bát
CelloĐàn vi-ô-lông xen
GuitarĐàn guitar Đàn Ghi ta
Acoustic guitarĐàn guitar thùng
Bass guitar hoặc bassĐàn guitar bass/guitar đệm
Classical guitar [còn được gọi là Spanish guitar]Đàn guitar cổ điển [còn được gọi là guitar Tây Ban Nha]
Electric guitarĐàn guitar điện
HarpĐàn hạc
UkuleleĐàn ukelele
ViolaVĩ cầm trầm/vi-ô-la
ViolinĐàn violon

Những từ vựng tiếng anh nói về âm nhạc

Trong đời sống âm nhạc, những quốc gia nào có nền công nghiệp hiện đại thường có một nền tảng để phát triển ngành kèn gõ nói chung và loại kèn đồng nói riêng. Và, cũng chỉ ở đó mới sản xuất được các loại kèn có chất lượng cao. Không những phục vụ cho hàng vạn người dùng trong nước chơi loại nhạc cụ này, mà còn xuất khẩu ra thế giới trong đó có việt nam.

Ngành kèn đồng thường được chia ra những lĩnh vực hoạt động khác nhau. Đó là chơi trong dàn nhạc giao hưởng mang tính hàn lâm. Dàn kèn quân đội phục vụ các nghi lễ quốc gia. Dàn nhạc jazz, big band và các dàn nhạc nhẹ nhằm mục đích giải trí cho người yêu âm nhạc.

Tên các loại nhạc cụ kèn đồng bằng tiếng anh

NHẠC CỤ KÈN ĐỒNG BẰNG TIẾN ANH

NHẠC CỤ KÈN ĐỒNG BẰNG TIẾN VIỆT

BugleKèn bugle [kèn quân sự]
CornetKèn cornet
Horn hoặc French hornKèn co
TromboneKèn trombone
TrumpetKèn trumpet
TubaKèn tuba

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành âm nhạc


Những loại nhạc cụ bằng tiếng anh, các loại nhạc cụ âm nhạc bằng tiếng anh. Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng anh, các loại nhạc cụ dân tộc bằng tiếng anh. Các loại nhạc cụ việt nam bằng tiếng anh

Tên các loại nhạc cụ kèn gỗ bằng tiếng anh

NHẠC CỤ KÈN GỖ BẰNG TIẾN ANH

NHẠC CỤ KÈN GỖ BẰNG TIẾN ANH

BagpipesKèn túi
BassoonKèn basson
ClarinetKèn clarinet
FluteSáo Tây
harmonica hoặc mouth organ đàn môi
OboeKèn ô-boa
PiccoloKèn piccolo
RecorderSáo dọc
SaxophoneKèn saxophone

Những từ vựng tiếng anh nói về nhạc cụ

Nhạc cụ gõ [nhạc cụ bộ gõ] là các nhạc cụ sử dụng vật dụng để gõ, tác động lên bề mặt nhạc cụ nhằm tạo thanh âm, tiết tấu. Trong hệ thống các loại nhạc cụ của nhiều dân tộc cổ truyền. Nhạc cụ gõ chiếm số lượng lớn nhất và có lịch sử lâu đời nhất.

Các nhạc cụ gõ thường được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như. Đá, gỗ, da, kim loại, trong đó tiêu biểu là các nhạc cụ gõ có mặt da căng [các loại trống]; nhạc cụ gõ bằng gỗ [như mõ, đàn phiến], nhạc cụ gõ bằng kim loại [kẻng, thanh la, chũm chọe, cồng, chiêng, đàn chuông ống] v.v.

Các dân tộc Việt Nam vùng Tây Nguyên sử dụng những bộ đàn đá có thể coi là các nhạc cụ gõ cổ xưa nhất. Và về sau là đàn Trưng, cồng, chiêng. Trống đồng là một nhạc cụ gõ cổ truyền khác. Có lịch sử rất lâu đời, tiêu biểu của văn hóa Đông Sơn. Cùng loại trống còn có trống gỗ, trống căng da và trống quân. Tại các vùng nông thôn Việt Nam xưa cũng phổ biến nhạc cụ gõ đơn giản là mõ.

Tên các loại nhạc cụ bộ gõ bằng tiếng anh

NHẠC CỤ BỘ GÕ BẰNG TIẾN ANH

NHẠC CỤ BỘ GÕ BẰNG TIẾN VIỆT

bass drumtrống bass [tạo âm vực trầm]
CymbalsXanh-ban/chũm chọe
DrumsTrống
Crum kitDàn trống/bộ trống
GongCồng chiêng
Snare drumTrống lẫy [tạo âm vực cao]
TambourineTrống lắc tay
TriangleKẻng ba góc/kẻng tam giác
XylophoneĐàn phiến gỗ/đàn xylophone

Trên đây là bài viết chia sẻ các loại nhạc cụ âm nhạc bằng tiếng anh. dai ly nhac cu hy vọng giúp các bạn biết các Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh bạn sẽ tự tin hơn trong khi giao tiếp tiếng Anh về âm nhạc cũng như các loại nhạc cụ.

Tags: Nhạc bằng tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề