Nhiệt độ cơ thể của thằn lằn bóng đuôi dài
Thằn lằn là loài động vật biến nhiệt (máu lạnh), nhiệt độ của cơ thể sẽ tùy thuộc nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ môi trường xuống thấp (đêm xuống), thân nhiệt nó sẽ bị giảm khiến hoạt động trao đổi chất bị suy yếu, nếu không tìm cách tăng nhiệt độ trở lại thì nó sẽ chết mất.
Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất. I - ĐỜI SỐNG Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất. Chúng bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ. Chúng thở bằng phổi. Trú đông trong các hang đất khô. Thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt. Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng cùa thằn lằn cái. Thằn lằn cái đẻ từ 5 - 10 trứng vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Thằn lằn mới nở đã biết đi tìm mồi (sự phát triển trực tiếp). II - CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài Than lằn bóng đuôi dài (hình 38.1) có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. Da khô có vảy sừng bao bọc, cổ dài nên đầu có thể quay về các phía, mắt có mi cử động, màng nhĩ nằm ờ trong hốc tai ở hai bên đầu. 2. Di chuyển Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau (cả hai còn ngắn, yếu) vả vuốt sắc cùa chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước. Hình 38.2 minh hoạ động tác thân và đuôi của thằn lằn bò trên mặt đất ứng với thứ tự của chi trước và chi sau giống như người leo thang Loigiaihay.com Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 7 - Xem ngay
Thằn lằn bóng đuôi dài là A. Động vật biến nhiệt B. Động vật hằng nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể Các câu hỏi tương tự
Giúp mik với! Câu 1: Động vật biến nhiệt là: A. Loài có nhiệt độ cơ thể không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường B. Là loài có nhiệt độ cơ thể ổn định, không bị ảnh hưởng bởi môi trường C. Là loài có thể tự thay đổi nhiệt độ cơ thể theo ý muốn D. Là loài làm biến đổi nhiệt độ của môi trường Câu 2: Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A. Do ếch trú đông B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh D. Cả ba nguyên nhân trên Câu 3: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? A. Là động vật biến nhiệt. B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … Câu 4: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về sinh sản của ếch đồng? A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài. B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài. D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối. Câu 5: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát C. Giảm sức cản của nước khi bơi D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước Câu 6: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra A. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành B. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng D. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc
Câu 9: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng. C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu. Câu 10: Một số thằn lằn (thạch sùng, tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, nó thoát thân được là nhờ: A. Đuôi có chất độc. B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất. C. Tự ngắt được đuôi. D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.
LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài. B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyểnC. Ngăn sự thoát nước cơ thể B. Giúp cho da luôn ẩm ướtD. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 4 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng B- Mắt có mi C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai D- Chi có vuốt Câu 5: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 6: Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ D. Đầu có cổ dài Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ : a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 8: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 9: Đặc điểm nào của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ? A. Da khô có vây sừng bao bọc B. Chi có vuốt C. Đuôi dài D. Cổ dài Câu 10: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng: a. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển c. Giảm ma sát giữa da với mặt đất b.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể d. Cả a, b, c đều đúng
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở Việt Nam có thằn lằn bóng hoa có hình dạng và hoa văn gần giống với thằn lằn bóng đuôi dài. Thằn lằn bóng hoa là động vật …(1)… và …(2)… A. (1): biến nhiệt, (2): đẻ trứng. B. (1): biến nhiệt, (2): đẻ con. C. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ trứng. D. (1): hằng nhiệt, (2): đẻ con.
Trước Sau
BÀI GIẢNG SINH HỌC 7Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.-Là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn ;-Da trần và ẩm ướt ;-Di chuyển bằng 4 chi ;-Hô hấp bằng phổi và da -Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha ;-Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái ;-Là động vật biến nhiệt.
|