Nì là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: nì nèo

Dưới đây là lý giải ý nghĩa từ nì trong từ Hán Việt và cách phát âm nì từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc như đinh bạn sẽ biết từ nì từ Hán Việt nghĩa là gì .

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nì nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

Từ Hán Việt [ 詞漢越 / 词汉越 ] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép những từ và / hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không hề tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt .

Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

Xem thêm: PC NUC là gì và bạn có nên lấy một cái không? / làm thế nào để

Xem thêm: Từ điển Tiếng Việt

Bạn đang đọc: nì nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

Mặc dù có thời gian hình thành khác nhau tuy nhiên từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi chuyện trò về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt hoàn toàn có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí còn không cần dùng bất kỳ từ Hán Việt [ một trong ba loại từ Hán Việt ] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không hề thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, thế cho nên sau khi chữ Nôm sinh ra nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm .
Theo dõi TuDienSo. Com để khám phá thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2021 .

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nì", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nì trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Họ có mã số của bà rồi đó, hơ-.

They got your number now, honey.

2. Hãy đối mặt nó, những cánh tay mảnh mai ko thể làm cho cái ấm trà húyt sáo.

Let's face it, these skinny limbs... don't exactly make the teapot whistle.

3. Sau lễ đính hôn của họ, Edith miễn cưỡng tuyên bố cô cải đạo thành một người Công giáo vì sự nằn của Tolkien.

Following their engagement, Edith reluctantly announced that she was converting to Catholicism at Tolkien's insistence.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nì", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nì trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họ có mã số của bà rồi đó, hơ-.

2. Hãy đối mặt nó, những cánh tay mảnh mai ko thể làm cho cái ấm trà húyt sáo.

3. Anh ấy nắm tay tôi, nhìn vào đôi mắt của tôi và nằn hỏi: “Thưa giám trợ, tôi biết rằng tôi sắp chết.

4. Vợ tôi đã nằn tôi mấy tuần qua chuyện xây cho xong căn nhà trên cây trong vườn cho bọn trẻ.

5. Sau lễ đính hôn của họ, Edith miễn cưỡng tuyên bố cô cải đạo thành một người Công giáo vì sự nằn của Tolkien.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nì trong từ Hán Việt và cách phát âm nì từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nì từ Hán Việt nghĩa là gì.

nì [âm Bắc Kinh]
nì [âm Hồng Kông/Quảng Đông].


  • nhị hạng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiềm chế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quân tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đơn nhất từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách thảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nì nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Video liên quan

    Chủ Đề