Phương trình x mũ 4 4 x mũ 2 5=0 có bao nhiêu nghiệm thức

Đáp án C

Đặt x2  = t [t ≥ 0] ta được phương trình t2 - 6t - 7 = 0 [*]

Nhận thấy a - b + c = 1 + 6 - 7 = 0 nên phương trình [*] có hai nghiệm

t1 = -1[L]; t2 = 7[N]

Với t = 7 ta có x2  = 7 ⇔ x = ± 7

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

4x4 + x2 – 5 = 0;

Đặt x2 = t [t ≥ 0]. Phương trình trở thành:

4t2 + t - 5 = 0

Nhận thấy phương trình có dạng a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm

t1 = 1; t2 =[-5]/4

Do t ≥ 0 nên t = 1 thỏa mãn điều kiện

Với t = 1, ta có: x2 = 1 ⇔ x = ±1

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -1

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Giải các phương trình trùng phương: x4 – 5x2 + 4 = 0

Xem đáp án » 31/03/2020 9,239

Giải các phương trình:2x2+x-42-2x-12=0

Xem đáp án » 31/03/2020 4,900

Giải các phương trình:x+2x-5+3=62-x

Xem đáp án » 31/03/2020 4,802

Giải các phương trình trùng phương: 2x4 – 3x2 – 2 = 0

Xem đáp án » 31/03/2020 4,336

Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: x3 + 3x2 + 2x = 0.

Xem đáp án » 31/03/2020 3,945

Giải phương trình

x2-3x+6x2-9=1x-3

Bằng cách điền vào các chỗ trống […] và trả lời các câu hỏi.

- Điều kiện: x ≠ …

- Khử mẫu và biến đổi, ta được: x2 – 3x + 6 = … ⇔ x2 – 4x + 3 = 0.

- Nghiệm của phương trình x2 – 4x + 3 = 0 là: x1 = …; x2 = …

Hỏi x1 có thỏa mãn điều kiện nói trên không ? Tương tự, đối với x2 ?

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:....

Xem đáp án » 31/03/2020 3,565

Giải các phương trình trùng phương: 3x4 + 4x2 + 1 = 0

Xem đáp án » 31/03/2020 3,451

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • Congchuahoahong
  • 07/11/2021

  • Cám ơn
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 9 - TẠI ĐÂY

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử x^4-4x^2-5=0

Thay thế vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Giải phương trình bậc hai cho .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Đáp án cho là .

Video liên quan

Chủ Đề