Quảng trường trong tiếng anh là gì năm 2024

Quảng trường [tiếng Anh: Square] là không gian hoạt động công cộng của đô thị.

Quảng trường [Square] [Ảnh: Báo Du lịch]

Quảng trường [Square]

Quảng trường - danh từ, trong tiếng Anh có thể gọi là Square, Town Square hoặc Piazza.

Quảng trường trong đô thị là một khu đất rộng có không gian mở, một điểm nhấn của đô thị kết hợp giữa công trình kiến trúc và hệ thống giao thông; xung quanh có đường phố lớn đi, đến và các công trình xây dựng qui mô lớn, có chức năng khác nhau. Ở quảng trường có tốc độ giao thông không cao. [Theo Quyết định Số: 22/2007/QĐ-BXD]

Phân loại quảng trường ở đô thị

Quảng trường trung tâm [Quảng trường chính đô thị]

- Chức năng không gian là quan trọng.

- Là không gian trước các công trình kiến trúc cấp đô thị.

- Là địa điểm tổ chức mít tinh, kỉ niệm, duyệt binh trong các ngày lễ…

- Các tuyến đường đi đến thường có qui mô lớn, lưu lượng bộ hành lớn, tốc độ xe chạy không lớn.

- Có thể hạn chế giao thông khi cần thiết.

Quảng trường trước các công trình công cộng [sân vận động, cung văn hoá, nhà hát, triển lãm, trung tâm thương mại…]

- Chức năng không gian và giao thông cân bằng.

- Phục vụ sinh hoạt văn hoá xã hội - dịch vụ thương mại của cộng đồng là chủ yếu. Bãi đỗ xe công cộng được qui hoạch ở ngay sát quảng trường và có thể ở vị trí thích hợp ở quảng trường.

- Các tuyến đường đi đến thường có tốc độ xe chạy không lớn; lưu lượng giao thông, bộ hành khá lớn.

- Hạn chế ảnh hưởng của các hoạt động ở quảng trường tới giao thông trên các tuyến đường chính xung quanh.

Quảng trường giao thông [quảng trường đầu cầu, trước nhà ga, cảng hàng không, cảng đường thuỷ, nút giao thông qui mô lớn …]

- Phục vụ chức năng giao thông là chính.

- Các công trình xung quanh có nhấn mạnh tới yếu tố mĩ quan, có thể thực hiện một số hoạt động văn hoá xã hội, có thể kết hợp làm điểm đỗ xe.

- Các tuyến đường đi đến có tốc độ chạy xe được chú trọng. Lưu lượng xe lớn, lưu lượng bộ hành khá cao. Các hoạt động phi giao thông không được làm ảnh hưởng tới dòng giao thông ra vào.

Ông tham gia Triển lãm tại Quảng Trường Thời Đại và lần đầu tiên vẽ động vật và khuôn mặt con người.

He participated in the Times Square Exhibition and drew animals and human faces for the first time.

Jennings và Dick Clark tham gia với tư cách là phóng viên đặc biệt để đưa tin từ Quảng trường Thời đại.

Jennings was joined by Dick Clark as a special correspondent for coverage from Times Square.

Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York.

The congregation I was assigned to had Times Square, in the middle of New York City, as part of its territory.

Như vậy chúng tôi có thể chụp 1 bức ảnh, bay trên Quảng trường Thời đại, nhìn về phía sông Hudson, đợi Hudson tới.

So that we would actually take a photograph, flying above Times Square, looking toward the Hudson River, waiting for Hudson to come.

Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe.

Like a couple months ago in Times Square in New York, there was this Pakistani Muslim guy who tried to blow up a car bomb.

Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe.

Like a couple months ago in Times Square in New York, there was a Pakistani Muslim guy who tried to blow up a car bomb.

Quả bóng 2008 chỉ được sử dụng một lần và được trưng bày tại Trung tâm Du khách Quảng trường Thời đại sau sự kiện này.

The 2008 ball was only used once, and was placed on display at the Times Square Visitors Center following the event.

Bắt đầu từ những năm 1940, NBC phát sóng từ Quảng trường Thời đại được Ben Grauer dẫn trên cả đài phát thanh và truyền hình.

Beginning in the 1940s, NBC broadcast coverage from Times Square anchored by Ben Grauer on both radio and television.

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Quảng Trường trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Quảng Trường là gì? Định nghĩa của cụm từ Quảng Trường trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Quảng Trường là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Quảng Trường trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Quảng Trường trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Quảng Trường trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Quảng Trường này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Quảng Trường để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Quảng Trường trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Quảng Trường trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Quảng Trường có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

Hình ảnh minh họa của cụm từ Quảng Trường trong tiếng anh là gì

1.Quảng Trường trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Quảng Trường có thể được hiểu theo nghĩa là khu đất rộng trong thành phố, để họp mít-tinh hay diễu binh ví dụ như là quảng trường Ba Đình có vị trí gần với lăng Bác để thường xuyên tổ chức các sự kiện, diễu binh,...hay một khu vực đất hình vuông trong một thành phố hoặc một thị trấn, thường bao gồm các tòa nhà bao quanh nó

Trong tiếng anh, Quảng Trường được viết là:

Square [noun]

Cách phát âm: UK /skweər/

US /skwer/

Nghĩa tiếng việt: Quảng trường

Nghĩa tiếng anh: an area of approximately square-shaped land in a city or a town, often including the buildings that surround it

Loại từ: Danh từ

Hình ảnh minh họa của cụm từ Quảng Trường trong tiếng anh là gì

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Quảng Trường trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Are they still living at 7 Eaton Square?
  • Dịch nghĩa: Họ vẫn sống tại 7 Eaton Square?
  • Lisa said that A band were playing in the town square.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng một ban nhạc đang chơi ở quảng trường thành phố.
  • She moved her castle forward NH squares.
  • Dịch nghĩa:Cô di chuyển lâu đài của mình về phía trước quảng trường NH.
  • As we can see, Just before midnight, the square filled up with drunken revelers.
  • Dịch nghĩa:Như chúng ta có thể thấy, Ngay trước nửa đêm, quảng trường đã chật kín những người say sưa vui chơi.
  • Some people say that In the square in front of the hotel stands a monument to all the people killed in the war.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng Ở quảng trường phía trước khách sạn là một tượng đài cho tất cả những người đã thiệt mạng trong chiến tranh.
  • Leon said that some people were playing in the town square.
  • Dịch nghĩa:Leon nói rằng một số người đang chơi ở quảng trường thị trấn.
  • Ba Dinh Square existed about 200 years ago, has a location in Hanoi and it is considered a historical relic of our country.
  • Dịch nghĩa: Quảng trường Ba Đình đã tồn tại khoảng gần 200 năm trước, có địa điểm tại Hà Nội và nó được coi là di tích lịch sử của nước ta.
  • Ba Dinh Square is the place where the first reading of the Declaration of Independence took place
  • Dịch nghĩa: Quảng trường Ba Đình là nơi diễn ra sự kiện đọc bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta
  • As we can see, The police drove the demonstrators out of the square
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Cảnh sát đã đuổi những người biểu tình ra khỏi quảng trường
  • As we can see, Ba Dinh square is very large and beautifully decorated, with trees, flowers, and a very large and clean yard.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, quảng trường Ba Đình rất rộng và được trang trí rất đẹp mắt, có cây, có hoa và sân rất lớn và sạch sẽ

2. Một số từ liên quan đến từ Quảng Trường trong tiếng anh mà bạn nên biết

Hình ảnh minh họa của cụm từ Quảng Trường trong tiếng anh là gì

Trong tiếng việt, Quảng Trường có nghĩa là một khu đất rộng để họp mít-tinh hay diễu binh

Trong tiếng anh, Square được sử dụng rất phổ biến.

Từ "Square " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ba dinh Square

Quảng trường ba đình

Red Square

Quảng trường Đỏ

Tiananmen Square

Quảng trường Thiên An Môn

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Quảng Trường trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Quảng Trường trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Quảng trường tiếng Anh viết như thế nào?

plaza. Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy. Expose his body in the plaza so they can see it.

Quảng trường Ba Đình trong tiếng Anh là gì?

Quảng trường Ba Đình trong tiếng Anh là Ba Dinh Square.

Thiên An Môn tiếng Anh là gì?

Tiananmen. Nhìn thẳng về phía trước, bạn sẽ nhìn thấy quảng trường Thiên An Môn. In front of you, you can see Tiananmen Square.

Quy nhà trường tiếng Anh là gì?

- school rule [nội quy nhà trường]: You must obey the school rule in any circumstances.

Chủ Đề