Quy cách thép tròn rộng
Cách tính trọng lượng thép tròn chuẩn nhất Bảng tra chi tiết
18 Tháng Mười Một, 2020
22963 lượt xem
Thép tròn đặc có ứng dụng vô cùng quan trọng trong đời sống. Bởi ngoài ứng dụng sử dụng làm vật liệu xây dựng, thép tròn còn ứng dụng trong ngành cơ khí như: Chết tạo khuôn mẫu, chi tiết máy, bộ phận chuyển động Do đó trọng lượng thép tròn được nhiều người quan tâm để tính toán các chi phí xây dựng sao cho chuẩn nhất. Show
Các loại thép tròn phổ biến hiện nayThép tròn đặcThép tròn đặc có hai loại phổ biến nhất đó là: Thép thanh vằn và thép tròn cuộn. Mỗi loại có những đặc trưng riêng. Thép tròn đặc thanh vằnThép tròn đặc thanh vằn hay còn có tên gọi là thép thanh vằn. Bởi bề mặt ngoài của thép được thiết kế có các đường gân. Đây là loại thép bê tông cốt thép, có đường kính từ 8mm 40 mm ở dạng thanh. Thép thanh vằn thường đóng bằng bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai thép. Thép tròn cuộnThép tròn đặc dạng cuộn hay còn gọi là thép dây hoặc thép cuộn xây dựng. Thép tròn cuộn thường có bề ngoài dạng trơn nhẵn hoặc có gân. Thường có đường kính từ 6mm 10 mm. Thép cuộn với công nghệ sản xuất có thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. Thường ứng dụng phổ biến trong xây nhà trọn gói, xây dựng cầu đường Thép tròn trơnThép tròn đặc có bề mặt trơn nhẵn bóng. Thường có ở dưới dạng thanh dài. Đường kính thông dụng của thép tròn trơn thường từ 10mm 1.000mm. Ngoài ứng dụng trong xây dựng thì thép tròn trơn còn được ứng dụng trong cơ khí chế tạo như: Các chi tiết máy, bộ phận chuyển động Thép tròn rỗngThép tròn rỗng hay còn gọi là thép ống tròn. Thép ống tròn có cấu trúc rỗng ruột bên trong, nhưng độ cứng và độ bền cao. Thép tròn rỗng thường được sơn, xi hoặc mạTrong đó có thép tròn mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong xây dựng. Với quy trình sản xuất thép hình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo diễn ra đúng tiêu chuẩn để cho ra sản phẩm bền đẹp, chất lượng. Cách tính trọng lượng thép trònCách tính trọng lượng thép tròn đặcCách tính trọng lượng thép tròn đặc được tính như sau: M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4 Trong đó:
Cách tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn. Cách tính trọng lượng thép tròn rỗngCách tính trọng lượng thép tròn rỗng như sau: M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) T(mm)] x 7.85 x L(mm) Trong đó
Bảng trọng lượng thép tròn chi tiếtBảng trọng lượng thép tròn đặcSau đây là bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm 150 mmm. Mời các bạn tham khảo.
Bảng trọng lượng thép tròn rỗngBảng tra trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính từ 17.3 mm 127 mm. Với độ dày từ 1.2mm 5mm. Theo bảng trên và áp dụng công thức cách tính trọng lượng thép tròn rỗng cụ thể như sau:
Tương tự như vậy chúng ta dễ dàng tính đượng trọng lượng thép tròn rỗng với những đường kính cụ thể. Trên đây là những thông tin cần thiết về cách tính trọng lượng thép tròn. Nhờ vậy bạn có thể thuận lợi trong việc tính toán chi phí xây dựng thuận tiện hơn. Nếu có nhu cầu mua các loại sắt thép như: Thép thanh tròn, thép hình uy tín, chất lượng với giá tốt nhất hãy đến với Mạnh Tiến Phát chúng tôi. Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị phân phối cấp 1 của các hãng thép hàng đầu như: Thép Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam, Pomina Nên giá cả và chất lượng của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất. Mọi sản phẩm bán ra đều có tem phiếu và bảng giá rõ ràng. NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT Trụ sở chính:550 đường Cộng Hòa Phường 13 Quận Tân Bình TPHCM Chinhánh 1:505 đường Tân Sơn Phường 12 Quận Gò Vấp TPHCM Chi nhánh 2:490A Điện Biên Phủ Phường 21 Quận Bình Thạnh TPHCM Chi nhánh 3:190B Trần Quang Khải Phường Tân Định Quận 1 TPHCM Chi nhánh 4:23 Tạ Quang Bửu Phường 4 Quận 8 TPHCM Di Động:0944.939.990 0937.200.999 0909.077.234 0932.055.123 0902.505.234 0917.02.03.03 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh Email:sat Ngoài ra mọi thắc mắc khác về thép tròn các loại hoặc cập nhật chi tiết về giá thép tròn mạ kẽm tiêu chuẩn mới nhất. Bạn có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ: >>>Hotline:0944.939.990<<<
Bình luận của bạn
Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.
|