Sách Củng cố và On luyện Tiếng Anh 7

Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 7 [Tập I] là cuốn sách nằm trong bộ 08 cuốn cùng tên cấp THCS gồm các môn Toán, Ngữ Văn và Tiếng Anh dành cho GV trong quá trình dạy học và bổ trợ nâng cao.

Download tài liệu mẫu Tại đây

Đây là bộ sách được tổ chức biên soạn công phu với sự tham gia của các giảng viên, giáo viên giỏi - nổi tiếng ở nhiều tỉnh thành và các cán bộ chỉ đạo môn học của các SGD & ĐT với trình độ chuyên môn cao, đầy tâm huyết và kinh nghiệm.

Sách được biên soạn theo các chủ đề, bám sát nội dung SGK nhằm giúp GV & HS có 1 tài liệu luyện tập các bài học trên lớp và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi vào 10 [Thi thường và Chuyên]. Các dạng bài tập được trình bày phong phú về mặt nội dung và đa dạng về mặt hình thức chắc chắn sẽ làm hài lòng quý thầy cô và các e học sinh.

 Cuốn sách này như là một tài liệu đi kèm với SGK, SBT của các thầy cô. Đáp án tách riêng gửi mail cho các thầy cô.

 Để đăng kí mua sách, nhất là với số lượng lớn cho GV và HS, các thầy cô vui lòng đặt trước bằng cách gửi Họ tên, địa chỉ nhận sách, cơ quan công tác, số điện thoại, tên sách, số lượng sách và gửi vào hòm thư , chúng tôi sẽ phục vụ tận tình quý thầy cô.

- Đăng kí theo đường dẫn: goo.gl/TbR2yg.

- Hoặc gọi điện tới số 0984 208 495[Mr.Tuấn] để biết thêm thông tin chi tiết.

BÙI THỊ KIỀU ANH - HẰNG NGUYỄN - NGUYỄN HỒNG QUÂNLÊ THỊ HỒNG THÚY - NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG - PHẠM THỊ HẢI YẾNCỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆNTIẾNG ANH 7TẬP 2THEO CHƯƠNG TRÌNH 10 NĂM CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘICác tác giảTT2Họ tênCơ quan công tác1Bùi Thị Kiều AnhSở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội2Hằng NguyễnTrường THCS Nguyễn Tri Phương, Hà Nội3Nguyễn Hồng QuânCông ty Cổ phần Giáo dục Fermat4Lê Thị Hồng ThúyTrường THPT Trần Phú, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc5Nguyễn Thị Huyền TrangTrường THPT Đại Từ, Đại Từ, Thái Nguyên6Phạm Thị Hải YếnPhòng Giáo dục và Đào tạo Gia LâmMỤC LỤCLỜI NÓI ĐẦU..................................................................................................... 5Unit 7. TRAFFIC.................................................................................................. 7Unit 8. FILMS......................................................................................................26Unit 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD................................................44REVIEW 3............................................................................................................58Unit 10. SOURCES OF ENERGY.....................................................................72Unit 11. TRAVELLING IN THE FUTURE..................................................... 88Unit 12. AN OVERCROWDED WORLD......................................................103REVIEW 4..........................................................................................................1203LỜI NÓI ĐẦUCủng cố và Ôn luyện tiếng Anh 7 [tập 2] là cuốn sách nằm trong bộ 08 cuốncùng tên cấp THCS gồm các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh dành cho giáoviên và học sinh trong quá trình dạy học bổ trợ và nâng cao. Đây là bộ sách đượctổ chức biên soạn công phu, có sự tham gia của các giảng viên, giáo viên giỏi ởnhiều tỉnh thành và các cán bộ chỉ đạo môn học của các cơ sở giáo dục và đào tạovới trình độ chuyên môn cao, đầy tâm huyết và kinh nghiệm.Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 7 [tập 2] được biên soạn theo các chủ đềbám sát nội dung của 6 đơn vị bài học và 2 bài ôn tập trong Sách giáo khoa TiếngAnh 7 hệ 10 năm [tập 2] nhằm giúp giáo viên và học sinh lớp 7 có một tài liệuluyện tập các bài học trên lớp. Các dạng bài tập được trình bày phong phú về nộidung và đa dạng về hình thức, trong đó tập trung vào luyện ngữ âm, trọng âm,từ vựng [tổng hợp từ vựng của từng bài, có giải thích từ loại, ngữ nghĩa, phiên âm quốctế và ví dụ], cách cấu tạo từ, tóm tắt ngữ pháp và hệ thống bài tập thực hành thôngqua kỹ năng đọc hiểu, kỹ năng viết và sử dụng ngôn ngữ tổng hợp trong các bàikiểm tra [Tests].Mỗi một bài học [từ Unit 7 đến Unit 12] được chia thành 02 mục lớn như sau:A. Tóm tắt lý thuyết [Vocabulary, Word Formation and Grammar]: Mụcnày tóm tắt và hệ thống các từ vựng, cấu tạo từ và ngữ pháp.B. Luyện tập [Test 1 và Test 2]: Bao gồm 2 bài kiểm tra [bài tập tổng hợp vềngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ như nói, đọc và viết].Bài ôn tập [Review 3 và Review 4]: Được trình bày sau mỗi 03 bài học, thiếtkế dưới hình thức các dạng bài tập phong phú nhằm giúp học sinh lớp 7 củng cốkiến thức và đánh giá xếp loại học sinh theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 7 [tập 2] được biên soạn dựa trên thực tiễncủa việc dạy và học tiếng Anh hiện nay trong các trường phổ thông. Đây sẽ làtài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh, góp phần thiết thực nângcao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của học sinh phổ thông trong thời kỳ5đổi mới và hội nhập quốc tế. Trong quá trình biên soạn bộ sách này, chúng tôi đãnhận được sự động viên, khích lệ và giúp đỡ rất nhiều của các cá nhân, tổ chức,các bạn đồng nghiệp. Cho phép chúng tôi được nói lời cảm ơn đối với các tập thểvà cá nhân nói trên.Dù các tác giả đã rất cố gắng, tuy nhiên cuốn sách có thể còn sai sót và nộidung chưa hoàn thiện. Rất mong nhận được sự góp ý của bạn đọc. Ý kiến góp ýxin gửi về:Công ty Cổ phần Giáo dục FermatĐịa chỉ: Số 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà NộiĐiện thoại:  02462734948. Hotline: 0977333961Email: : www.fermat.edu.vnXin trân trọng cảm ơn!Các tác giả6Unit7TRAFFICA. REVIEWI. VocabularyWordsTranscriptionMeaningExampleboat [n]/bəʊt/con thuyềncircle [n]/ˈsɜːkl̩/vòng trònfly [v]/flaɪ/bayWe use a boat to travel onthe river.We have some colorfulcircles on the board.I like flying a kite.helicopter [n]/ˈhelɪkɒptə[r]/máy bay trựcthăngTom knows how to fly ahelicopter.illegal [a]/ɪˈliːɡl/bất hợp pháppark [v]/pɑːk/đỗ xeWe shouldn’t do illegalthings.Can I park here?pavement [n]/ˈpeɪvmənt/vỉa hè [chongười đi bộ]We should walk on thepavement.plane [n]/pleɪn/máy bayprohibitive [a]/prəˈhɪbətɪv/cấm [khôngđược làm]They boarded the plane andflew to London.Pay attention to prohibitiveroad signs.railway station[n]/ˈreɪlweɪˈsteɪʃn/nhà ga xe lửaWe need to go to the railwaystation before 8 a.m.reverse [v]/rɪˈvɜːs/quay đầu xe,đi ngược lạiThis sign means youmustn’t reverse.road sign [n]/rəʊd saɪn/biển báo giaothôngMost road signs in Dubaiuse both Arabic and English.roof [n]/ruːf/nóc xe, máinhà I can see a bird on the roofof my house.safely [adv]/ˈseɪfli/an toànRemember to travel safely.7WordsTranscriptionMeaningExampleYour safety is myhappiness.Please fasten your seat beltwhen driving a car.I came here by ship.safety [n]/ˈseɪfti/sự an toanseat belt [n]/ˈsiːt belt/dây an toànship [n]/ʃɪp/tàu thủytraffic jam [n]/ˈtræfɪk dʒæm/ tắc đườngtraffic rule [n]/ˈtræfɪk ruːl/A big problem of our city istraffic jam.luật giao thông Don’t break the traffic rules.obey trafficrules [v]/əˈbeɪ ˈtræfɪkruːl/tuân theo luậtgiao thôngWe should obey the trafficrules.train [n]/treɪn/tàu hoảtriangle [n]/ˈtraɪæŋɡl/hình tam giáctricycle [n]/ˈtraɪsɪkl/xe đạp babánhWe took a train to NhaTrang last month.Triangle is one of the basicshapes in geometry.My baby sister likes ridingher tricycle.vehicle [n]/ˈviːəkl/xe cộ, phương Tom can drive almost anytiện giao thông kind of vehicle.II. Word formationWordscircle [n]fly [v]legal [a]park [v]prohibit [v]8Related wordscircle [v]flight [n]legally [adv]legalise [v]legalisation [n]illegal [a]illegally [adv]parking [n]prohibition [n]prohibitive [a]Transcription/ˈsɜːkl̩//flaɪt//ˈliːɡəli//ˈliːɡəlaɪz//ˌliːɡəlaɪˈzeɪʃn//ɪˈliːɡl//ɪˈliːɡəli//pɑːkɪŋ//ˌprəʊhɪˈbɪʃ[ə]n//prəˈhɪbətɪv/CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 7 [TẬP 2]Meaningkhoanh tròn, xoay quanhchuyến bayvề pháp lýhợp pháp hóasự hợp pháp hóabất hợp phápmột cách bất hợp phápbãi đỗ xesự ngăn cấmnhằm ngăn cấmWordsRelated wordssafe [a]safety [n]safely [adv]train [v]training [n]trainer [n]trainee [n]train [n]Transcription/ˈseɪfti//ˈseɪfli//treɪn//’trainiŋ//ˈtreɪnə[r]//ˌtreɪˈniː/Meaningsự an toànan toànhuấn luyện, đào tạosự dạy dỗ, đào tạongười huấn luyệnngười được huấn luyệnIII. Grammar1. Sử dụng It để nói về khoảng cáchIt is [about] + khoảng cách + from + địa điểm A + to + địa điểm B.Ví dụ:It is about 2 kilometers from my house to school.It’s 3 km from here to the nearest market.2. Used to2.1. Cách dùng- Để chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứmà không còn ở hiện tại nữa.2.2. Cấu trúcKhẳng định?S + used + to V_infPhủ địnhS + did not + use + to V_infNghi vấnDid + S + use + to V_infVí dụ:I used to live in a small village.I didn’t use to live in a small villageDid you use to live in a small village?UNIT 7. TRAFFIC9B. PRACTICE TESTSTEST 1PHONETICSI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from thatof the others in each group.1. A. laneB. stayC. trainD. anyone2. A. railwayB. sailC. manyD. safe3. A. obeyB. penC. bellD. ever4. A. pavementB. station C. mistake D. park5. A. trainB. playC. lakeD. danceII.Read the words aloud then put them in the correct column.wet; well; late; test; bread; chess; whale; get; gatetaste; wait; pen; pain; sale; sell; braid; let; chase/e/10CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 7 [TẬP 2]/ei/VOCABULARY AND GRAMMARI. Look at the road sign and choose the best answer A, B, C or D expressing themeaning of each road sign correctly.1.A. StopB. Go aheadC. No stopD. Slow down and prepare to stop   2.A. Pedestrians only.B. Intersection ahead.C. Hiking trails ahead.D. School crossing ahead.3.A. All traffic turns left.B. No left turn.C. No U-turn.D. Truck route to the left.4.A. Four-lane traffic ahead.B. Divided highway ahead.C. Two-way traffic ahead.D. Intersection ahead.5.A. One lane traffic, keep to the right.B. Hospital aheadC. StopD. No cycling6.A. No passingB. Road closed aheadC. No parking during daylight hoursD. No parkingUNIT 7. TRAFFIC117.A. Four-way intersection aheadB. Two-way intersection aheadC. Road ends, be prepared to turnD. Winding road ahead8.A. Two-way intersection aheadB. Hilly road aheadC. Road ahead gets slippery when wetD. Narrow road9.A. No right turnB. Traffic lightsC. Cycle laneD. No parking10.A. Traffic lightsB. No right turnC. StopD. No cyclingII.Make question with “How far” and answer using the given words.0. school/ movie theatre / 5 kilometres.  How far is it from your school to the movie theatre?It is 5 kilometres from my school to the movie theatre.1. Your house/ nearest market/ 500 metres. ___________________________________________________________________2. Hanoi/ Ho Chi Minh City/ 1700 kilometres. ___________________________________________________________________3. Market/ post office/ about 3 kilometres. ___________________________________________________________________12CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 7 [TẬP 2]4. An’s house/ zoo/ 2 kilometres. ___________________________________________________________________5. Your house/ Dong Xuan Market/ 2 kilometres. ___________________________________________________________________6. Your school/ public library/ 2.5 km. ___________________________________________________________________7. Here/ the nearest bank/ 500 meters. ___________________________________________________________________8. Your house/ mine/ about 3 kilometres. ___________________________________________________________________III. Make an affirmative sentence, negative sentence and question using “usedto + V”.1. They / go/ beach every summer. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________2. I / walk/ school. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________3. He / not / smoke. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________4. I / play tennis/ when/ I/ be/ at school. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________UNIT 7. TRAFFIC135. Julie / study Portuguese/ night/ when/ she/ be/ student. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________6. They both / have short hair. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________7. My grandmother/ live/ countryside. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________8. There/ be/ post office here. ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________ ___________________________________________________________________READINGI. Emma ran through the stop sign and was caught by the police officer. Nowyou read the conversation and put the available phrase in the right place.A. Sign here, pleaseB. This slip has all the information you needC. You ran through the stop signD. May I see your driving licenseE. I forgot it back at the house14Emma: Sir, did I do anything wrong? Officer: Yes, madam. [1] __________________. May I see your driving license, please?Emma: Oh, I’m sorry; I didn’t see the stop sign at the corner. I didn’t mean it.CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 7 [TẬP 2]UNIT 7. TRAFFICTEST 1PHONETICSI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of theothers in each group.1. D2. C3. A4. D5. DII. Read the words aloud then put them in the correct column./e/wet well test bread chessget pen sell let/ei/late whale gate taste waitpain sale braid chaseVOCABULARY AND GRAMMARI. Look at the road sign and choose the best answer A, B, C or D which expressing itsmeaning correctly.1. A2. D3. B4. C5. B6. D7. A8. C9. C10. AII. Make question with “How far” and answer using the given words.1. How far is it from your house to the nearest market?à It is 500 metres from my house to the nearest market.2. How far is it from Hanoi to Ho Chi Minh City?à It is 1700 kilometres from Hanoi to Ho Chi Minh City.3. How far is it from the market to the post office?à It is about 3 kilometres from the market to the post office.4. How far is it from An’s house to the zoo?à It is 2 kilometres from An’s house to the zoo.5. How far is it from your house to Dong Xuan market?à It is 2 kilometres from my house to Dong Xuan market.6. How far is it from your school to the public library?à It is 2.5 kilometres from my school to the public library.7. How far is it from here to the nearest bank?à It is 500 meters from here to the nearest bank.8. How far is it from your house to mine?à It is about 3 kilometers from my house to yours.III. Make an affirmative sentence, negative sentence and question using “used to + V”.1. They used to go to the beach every summer.à They didn’t use to go to the beach every summer.à Did they use to go to the beach every summer?2. I used to walk to school.à I didn’t use to walk to school.à Did you use to walk to school?3. He did not used to smoke.à He used to smoke.à Did he use to smoke?ĐÁP ÁN7

Video liên quan

Chủ Đề