Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

under the direction of

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Sự hướng dẫn tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Hướng dẫn là chỉ bảo, dắt dẫn cho biết phương hướng, cách thức tiến hành một hoạt động nào đó.

1.

Chúng ta có bất kỳ hướng dẫn vận hành cho thiết bị này không?

Do we have any operating instruction for this device?

2.

Trong khóa học này, sinh viên được hướng dẫn về kỹ thuật cơ bản.

In this course, students receive instruction on basic engineering.

Cùng phân biệt instruction và guideline nha!

- Instruction thường là một lệnh hoặc chỉ hướng.

Ví dụ: In this course, students receive instruction on basic engineering.

(Trong khóa học này, sinh viên được hướng dẫn về kỹ thuật cơ bản.)

- Guideline là một khuyến nghị chung.

Ví dụ: The government has issued new guidelines for following a healthy and balanced diet. (

Chính phủ đã ban hành hướng dẫn mới để tuân theo một chế độ ăn uống lành mạnh và cân bằng.)

Cho tôi hỏi chút "sự hướng dẫn" dịch sang tiếng anh thế nào? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.

I also found myself thinking, “This is a great guide for parents.

Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?

What guidance has God provided for Christian worshipers?

Hướng dẫn bắt đầu nhanh

A Quick Start Guide to the Desktop

Nếu bạn quyết định thử thuốc ngủ , hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau .

If you decide to try sleeping pills or sleep aids , keep in mind the following guidelines .

Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?

But what insight and guidance do they have to offer?

Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.

My parents will be a guiding force in my life for as long as I live.”

Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.

Also consider studying other passages listed in the Topical Guide.

Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời

Seek and Follow God’s Guidance

Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.

Prayer can mold and guide you.

Hãy xem hướng dẫn trong Trung tâm trợ giúp Blogger.

See the Blogger Help Center for instructions.

Hãy tin cậy quyền năng của Thượng Đế để hướng dẫn các anh chị em.

Trust the power of God to guide you.

Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game.

The review did however praise the game's tutorial and graphics.

Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!

How grateful I was for that loving correction and direction!

" Tôi hy vọng như vậy, thưa ông, nhưng tôi đã có của tôi hướng dẫn. "

" I hope so, sir; but I've got my instructions. "

Những anh trung thành này sẽ hướng dẫn dân Đức Chúa Trời.

These faithful men will direct God’s people.

Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.

Here are some guidelines about fixing a hacked website.

Phụ lục L đóng vai trò là một chỉ số tham khảo nhanh cho Hướng dẫn này.

Appendix L serves as a quick reference index to this Manual.

Giáo Hội được vững mạnh hơn là nhờ vào sự hướng dẫn của ông.

The Church is stronger because of his guidance.

Khi chúng tôi đến đó, người ta đang đọc Kinh Thánh và muốn chúng tôi hướng dẫn họ.

Yet, when we go there, we find people reading the Bible, asking us to teach them.

Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."

Albert instructs, "Push it way up there."

Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao!

Oh, how I enjoyed the Bible instruction we received during those months!

Làm theo các hướng dẫn để nhận trợ giúp để quay trở lại tài khoản của bạn.

Follow the instructions for help getting back in to your account.

(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận.

(Paragraphs 15-25) Talk and discussion conducted by an elder.

Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác

See instructions on how to set up a collaborative inbox

Chúng tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình chọn cách điều trị.

We often asked Jehovah for his guidance as to which treatment we should accept.