Sự khác nhau giữa hygiene và sanitation
safety and hygiene Show health and hygiene health and sanitation quality and hygiene hygiene and fluoride hygiene and comfort
Các bạn thân mến!Trong tiếng Anh, những từ như hygiene, hygienic, sanitation, clean có thể gây nhầm lẫn cho chúng ta khi sử dụng. Bởi lẽ, chúng đều liên quan đến nét nghĩa “vệ sinh”. Tuy nhiên, cách dùng có những điểm khác nhau. Hôm nay, hãy cùng Anh ngữ Thiên Ân xem qua bài viết phân biệt hygiene, hygienic, sanitation, clean sau đây nhé!Bạn đang xem: Sanitation là gì Việc giữ sạch sẽ, vệ sinh In the interest of hygiene at workplace, staff are expected to implement the regulations of personal hygiene and propose the ideas of working area hygiene. (Liên quan đến vấn đề vệ sinh tại nơi làm việc, đội ngũ nhân viên được trông đợi thi hành các quy định về vệ sinh cá nhân và đề xuất những ý tưởng về vệ sinh khu vực làm việc). Xem thêm: St.319 Là Gì Thứ nhất, danh từ hygiene mang nghĩa vệ sinh, theo hướng ám chỉ việc giữ sạch sẽ cho bản thân hoặc nơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn dịch bệnh có thể xảy ra. Đây là từ chúng ta thường nghĩ ngay đến khi muốn nhắc đến sự vệ sinh so với sanitation hay clean.Thứ hai, cũng xét về nét nghĩa trên thì hygiene khác biệt hoàn toàn với sanitation (thiết bị, dụng cụ, hệ thống giúp đảm bảo sự vệ sinh) cũng như clean (hành động hoặc quá trình loại bỏ những thứ gây mất vệ sinh cho nơi nào đó). Đối với hygienic, đây là tính từ của hygiene nên nét nghĩa tương tự với danh từ này. Xem thêm: Cung Tiền Là Gì - Cung Tiền (Money Supply) Là Gì
Ví dụ: We conforms to the rule of sanitizing the center every day. Ví dụ: People are suggested to stay at home to stay away from being infected with Covid-19.
Ví dụ: Toiletries have been becoming hot items these days. Ví dụ: You should wear face masks more often because it can protect you against germs. Collocations:– carry germs: mang mầm bệnh – virulent germ (n): vi khuẩn cực độc
Ví dụ: This antibacterial cleaner will help freshen up your house.
Ví dụ: Thousands of people are in life-threatening conditions.
Ví dụ: Precautions against Covid-19 have been carefully taken in Vietnam. Collocations: – precaution against something: phòng ngừa khỏi cái gì
Ví dụ: The contaminant was hardly removed from the heavily polluted river. Ví dụ: The table cloth is completely filthy. Collocation: leave something filthy (v): (sử dụng xong) làm cái gì bị bẩn 2. Collocation chuyên sâu cho chủ đề Hygiene & Sanitization
Ví dụ: Thousands of people all over the world have been diagnosed with Covid-19.
Ví dụ: In order to build up resistance to disease, one must eat plenty of fruit. Ví dụ: Researches have shown that the elders and children are more prone to come down with this disease.
Ví dụ: We hope that all patients will be back on their feet soon.
Ví dụ: 16 Vietnamese patients have been given clean bills of health. 3. Hygiene, Hygienic, Sanitation, Clean khác biệt như thế nào?(Nét Nghĩa “Vệ Sinh”) 3.1. Sự khác biệt giữa Hygiene, Hygienic, Sanitation, CleanThứ nhất, danh từ hygiene mang nghĩa là vệ sinh. Ở đây ám chỉ việc giữ sạch sẽ cho bản thân haynơi sống/làm việc nhằm ngăn chặn các loại dịch bệnh có thể xảy ra. Đây là từ chúng ta thường sử dụng khi muốn nhắc đến sự vệ sinh so với từ sanitation hay từ clean. Thứ hai, cũng xét về nét ngữ nghĩa trên thì hygiene khác biệt hoàn toàn so với sanitation (các thiết bị, dụng cụ, hệ thống nhằm đảm bảo sự vệ sinh) cũng như clean (hành động hoặc quá trình loại bỏ những thứ gây mất vệ sinh cho nơi nào đó). Đối với hygienic, đây là tính từ của từ hygiene nên nét nghĩa tương tự với danh từ này. 3.2. Điểm khác biệtHygienic /haɪˈdʒiːnɪk/Nghĩa: Sạch sẽ và không có vi khuẩn, ở trạng thái không có khả năng lây lan các loại dịch bệnh. Ví dụ: For food safety, it is essential that cooking ingredients must be kept in hygienic conditions. (Vì lý do an toàn thực phẩm, thật cần thiết rằng các nguyên liệu nấu ăn phải được giữ trong những điều kiện vệ sinh). Sự Khác Biệt?
Sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/Thiết bị, hệ thống nhằm giữ cho nơi nào đó được sạch sẽ, đặc biệt là loại bỏ được các chất thải từ con người. Ví dụ: Sanitation workers play an important role in making our city’s appearance beautiful in the eyes of many tourists. (Công nhân vệ sinh đóng vai trò quan trọng trong việc làm bộ mặt của thành phố xinh đẹp trong mắt các du khách). Sự Khác Biệt?
Clean /kliːn/(n): Hành động hoặc quá trình làm sạch cái gì đó. Ví dụ: I think if you want to show that you lionize him, you need give your room a clean first. (Tôi nghĩ nếu bạn muốn thể hiện mình đối xử tử tế với anh ấy, bạn nên làm sạch căn phòng của mình đầu tiên). Sự Khác Biệt?
Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề Hygiene & Sanitization. Bên cạnh đó, để nhận thêm nhiều bài học về từ vựng nhanh chóng và trực quan nhất, các bạn có thể truy cập vào website duhoctms.edu.vn nhé! |