Đáp án C
Cho dd NaOH từ từ đến dư lần lượt vào các dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3
+ dd nào xuất hiện kết tủa trắng là MgCl2
MgCl2 + 2NaOH → Mg[OH]2↓[trắng keo] + H2O
+ dd nào xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan là AlCl3
AlCl3 + 3NaOH → Al[OH]3↓ [ trắng keo] + 3NaCl
Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
+ dd nào xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ là FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe[OH]3↓[nâu đỏ] + 3NaCl
+ dd còn lại không có hiện tượng gì là NaCl.
Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:
Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ
Trong phòng thí nghiệm N2O được điều chế bằng cách
Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
Để khử ion trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?
Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng
Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng
Chọn câu đúng trong các câu sau :
Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Chỉ sử dụng 1 hóa chất hãy nhận biết các dung dịch sau: M g C l 2 , F e C l 2 , F e C l 3 , A l C l 3
A. HCl
B. H 2 O
C. A g N O 3
D. NaOH
Có các hóa chất sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: KCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, [NH4]2SO4. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các hóa chất trên là
A. NaOH
B. Ba[OH]2
C. Ba[NO3]
D. AgNO3
Nhận biết các chất sau chỉ bằng 1 hóa chất tự chọn:
a,4dd:MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
b,4dd:Na2SO4,H2SO4,MgSO4,Na2CO3
c,6dd:KOH,FeCl3,MgSO4,NH4Cl,FeSO4,BaCl2
d,4dd:HCl,HNO3,H2SO4,H3PO4
e,Các chất rắn:Na,MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3
f,Các dd:BaCl2,NaCl,Na2SO4,HCl
g,Các dd:NaCl,NaOH,MgSO4,BaCl2
h,NH4NO3,NaNO3,NaHCO3,[NH4]2SO4,FeCl2,FeCl3
i,[Chỉ dùng 1 kim loại]:NH4Cl,[NH4]2SO4,NaNO3,MgCl2,FeCl2,FeCL3,Al[NO3]3
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết: a] Clo có hóa trị I: ZnCl2, AgCl, CuCl, CuCl2, HgCl2, MgCl2, AlCl3, NaCl, BaCl2, CaCl2, KCl, PbCl2, CrCl2, CrCl3, FeCl2, FeCl3. b] Trong các hợp chất này, lưu huỳnh có hóa trị II: FeS, Na2S, CuS, MgS, Al2S3, BaS
Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?
A. dd H2SO4
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NaCl