Bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng nhé.
Giới thiệu: Mỹ Xuyên là một huyện của tỉnh Sóc Trăng rộng 370,95 km² và có 150.003 dân [cuối năm 2009][1] gồm các dân tộc Kinh, Khmer, Hoa. Huyện nằm ở phía Nam thành phố Sóc Trăng. Mỹ Xuyên có 1 thị trấn Mỹ Xuyên và 10 xã: Đại Tâm, Gia Hòa 1, Gia Hòa 2, Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, Ngọc Đông, Ngọc Tố, Tham Đôn, Thạnh Phú, Thạnh Quới.
Diện tích: 370,95 km²
Vùng miền:Đồng bằng Sông Cửu Long
Dân tộc: Việt, Hoa, Khmer
Mua bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Google Map
Bản đồ hành chính Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng:
Bản đồ Huyện Mỹ Xuyên |
Danh sách bản đồ các địa phương trong Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng:
Bản đồ Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Đại Tâm, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Tham Đôn, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Thạnh Phú, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Ngọc Đông, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Thạnh Quới, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Hòa Tú 1, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Gia Hòa 1, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Ngọc Tố, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Gia Hòa 2, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng Bản đồ Xã Hòa Tú II, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc TrăngHuyện Mỹ Xuyên của tỉnh Sóc Trăng; Bắc giáp huyện Mỹ Tú và thành phố Sóc Trăng; Nam giáp huyện Vĩnh Châu, ranh giới là sông Cổ Cò và sông Mỹ Thanh; Tây giáp huyện Thạnh Trị và tỉnh Bạc Liêu; Đông giáp huyện Long Phú. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Mỹ Xuyên và 15 xã: Tài Văn, Đại Tâm, Tham Đôn, Viên An, Thạnh Thới An, Viên Bình, Thạnh Thới Thuận, Thạnh Phú, Hoà Tú 1, Hoà Tú 2, Ngọc Đông, Ngọc Tố, Gia Hoà 1, Gia Hoà 2, Thạnh Quới.
Sưu Tầm
Bản đồ Huyện Mỹ Xuyên | Huyện có các di tích lịch sử văn hoá như: đình Hoà Tú đã được công nhận di tích lịch sử cấp quốc gia; bia Phú Lợi [Hoà Tú I], đình Thần Chợ Cũ [thị trấn Mỹ Xuyên] được Ủy ban Nhân dân tỉnh công nhận là di tích lịch sử văn hoá cấp tỉnh. Huyện cũng đầu tư xây dựng xong bia chứng tích chiến tranh và nhà bia truyền thống… Huyện có món đặc sản nổi tiếng là bánh phồng tôm Bãi Xàu và bánh cóng Xài Cà Nả. |
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |