Thích ăn vặt tiếng Anh là gì
Thông thường các món ăn Việt Nam nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt . Một số món ăn Việt có trong từ điển như: Phở (pho), nước mắm (nuoc mam), bánh mì (banh mi) Tuy nhiên khi các bạn nước ngoài lần đầu tiếp cận với các món ăn Việt Nam, thì chúng ta cũng nên diễn giải thêm bằng tiếng Anh để dễ hiểu. Các thánh hãy lưu những tên các món ăn vặt lừng danh dưới đây, để dành khi cần giới thiệu với các bạn Tây nhé! Vietnamese popular street foodsXôi: sticky rice Trứng vịt lộn: balut Cháo trai/ ngao: clam rice porridge Bánh trôi: Sticky rice sweet dumpling Quẩy: cruller Bánh rán: roughnut Phở tái: Rare beef Pho Well done beef noodle: phở chin Phở cuốn: rolled Pho Bún bò nam bộ: Noodle with stir- fried beef & roasted peanut Bún đậu mắm tôm: Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste Bún thang: Hanoi combo noodle soup (chicken, egg, pork & sausage) Miến ngan: Clear noodle with duck meat Nước mắm: Fish sauce Nước chấm: dipping sauce Nem rán: Spring roll Nem cuốn/ gỏi cuốn: Summer roll Nộm đu đủ: Green papaya salad with beef jerky Một sốăn vặt nổi tiếng khác trong tiếng anh: Những từ nghe đã thấy đói bụng rồi đúng không? Vậy thì hãy ra ngoài kiếm ngay cái gì đó lót dạ trước khi tiếp tục đến với những bài học tiếp theo các bạn nhé! |