Thích trong tiếng anh là gì

Một số mẫu câu nói về sở thích trong tiếng Anh sau đây sẽ giúp các bạn có được những cấu trúc mới, hay nhất và phù hợp với giao tiếp tiếng Anh nhất.

  • Những cụm từ đi kèm giới từ thông dụng nhất trong tiếng Anh
  • Cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh thương mại
  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong hiệu thuốc

Một số mẫu câu nói về sở thích trong tiếng Anh

Đối với mẫu câu này, các bạn có thể học thuộc và áp dụng vào từng hoàn cảnh cụ thể đảm bảo không sai ngữ pháp cũng ngư ngữ nghĩa.

- Do you like [going skiing]?: Anh có thích [đi trượt tuyết] không?

- What do you like to do?: Chị thích làm gì?

- What are you into?: Niềm say mê của chị là gì?

- What kind of [books] do you [read]?: Chị có [đọc] loại [sách] nào?

- What kind of [cake] do you [like]?: Anh có [thích] loại [bánh] nào?

- What’s your hobby?: Sở thích của anh là gì?

- What are you interested in?: Anh thích cái gì?

- What’s your favorite [color]?: Anh thích nhất [màu] nào?

- Which [game] do you [play]?: Anh có [chơi] loại [môn thể thao] nào?

- You have good taste in [fashion], don’t you?: Sở thích của chị là [thời trang] phải không?

Với những mẫu câu hỏi về sở thích trên đây thì có những mẫu câu trả lời tương ứng như sau:

Các câu nói thích trong tiếng Anh:

- I like most [sports and camping]: Tôi thích [các hoạt động thể thao và cắm trại] nhất

- I really enjoy [shopping]: Tôi rất thích [đi mua sắm]

- I’m really into [board games]: Mình rất thích [các trò xúc sắc]

- I’m mad about cats: Tôi rất thích [mèo]

- I’m particularly fond of [shoes]: Tôi đặc biệt thích [các loại giày]

- I love [water skiing]: Tôi rất thích [lướt ván]

- I have passion for [cats]: Tôi rất yêu [mèo]

- I’m interested in [music]: Tôi thích [âm nhạc]

- I adore [traveling]: Tôi yêu thích [du lịch]

- I fancy [music]: Tôi yêu [âm nhạc]

- I have a special liking for [basketball]: Tôi đặc biệt yêu thích [bóng chày]

Ngoài các câu nói thích thì trong tiếng Anh cũng có nhiều mẫu câu nói về điều không thích như sau:

- I don’t like… : Tôi không thích…

- I hate… : Tôi ghét

- I can’t stand… : Tôi không chịu được…

- I’m not interested in…:  Tôi không hứng thú với…

- It’s not really my favorite thing: Tôi không thích điều đó lắm

– I am disgusted with: Tôi chán ghét…

– I am sick of… : Tôi phát ốm vì…

Những mẫu câu tiếng Anh này sẽ giúp các bạn có được những tài liệu cho quá trình học tiếng Anh giao tiếp của mình một cách hoàn chỉnh nhất. Hãy ghi lại và áp dụng vào quá trình học tiếng Anh của mình nhé!

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Tôi rất thích trong một câu và bản dịch của họ

và những cuộc trò chuyện chúng

tôi

có.

Kết quả: 2316, Thời gian: 0.1837

Từng chữ dịch

S

Từ đồng nghĩa của Tôi rất thích

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Chủ Đề